|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ÁI HỮU KHÔNG QUÂN VNCH TRUNG CALIFORNIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH TỬ SĨ KHÔNG QUÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Họ |
cấp bậc |
số quân |
Đơn vị |
ngày tử |
Chiến trường |
|
|
|
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
|
|
1 |
Nguyễn văn Thân( Phi
đoàn trưởng ) |
Tr/tá |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
25/51973 |
Bà di |
2 |
Châu văn Áu |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
17/5/1974 |
Phù cát |
3 |
Nguyễn Hùng K26TD |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cát |
4 |
Nguyễn văn Cổn 69B |
Tr/uy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cát |
5 |
Lê văn Thành |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cát |
6 |
Nguyeễn văn Rê |
Ha sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cát |
7 |
Nguyễn Lùn |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù mỹ |
8 |
Đỗ bá Tú 69A |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù mỹ |
9 |
Nguyễn văn Chiêm |
Th/sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù mỹ |
10 |
Lê xuân Trường |
hhạ sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù mỹ |
11 |
Hà thanh Tâm 69A |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
12 |
Trần văn Xường 4/69 |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
13 |
Huỳnh văn Nam |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
14 |
nguyeễn thành Công |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
15 |
Nguyễn huy Chương |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
16 |
Nguyễn văn Thiệt 4/69 |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
17 |
Trần văn Sinh |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
18 |
Nguyễn kim Bảo |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
19 |
Nguyễn văn Hải |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1975 |
Đã về PĐ 239 |
20 |
Lê văn Hưng |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1975 |
Đã về PĐ 221 |
21 |
Nguyễn văn Hải 7/68
Tđ |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
31/3/1975 |
Bình Khê |
22 |
Lê minh Hải 72A |
Th/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
31/3/1975 |
Bình Khê |
23 |
Nguyễn thanh Hoàng |
Tr/sỉ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
31/3/1975 |
Bình Khê |
24 |
Nguyễn ngọc Hải |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
31/3/1975 |
Bình Khê |
25 |
Nguyễn văn Nhường (
xạ thủ ) |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
4//1973 |
Lệ minh |
26 |
Nguyễn hưng Quốc |
Th/úy |
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
|
Ở tù, vượt ngục bị
bắn chết |
|
Bùi quang Nhân |
Tr/úy |
|
chinook BH |
1968 |
Biên hòa |
|
Trần quốc Thái |
Tr/úy |
|
Phi đòan 245 BH |
|
Phước long |
|
Nguyện phước An 4/69 |
Tr/úy |
|
Phi đòan 245 BH |
|
morta attacked base |
|
Nghê minh Hội |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 229 Lac Long |
8/1973 |
Ban mê Thuột |
|
Nguyễn văn Phương |
Tr/úy |
|
Phi đòan 229 Lạc long |
1972 |
Kontum |
|
|
|
|
Phi đoàn 213 Song
chùy |
|
|
1 |
Nguyễn ngọc Biên |
Th/tá |
|
Phi đoàn 213 Song
chùy |
|
Pleiku |
2 |
Lã quang Đức 6/68 Tđ |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 213 Song
chùy |
30/1/1975 |
Đức Phổ |
3 |
Nguyễn văn Phúc 4/69 |
|
|
Phi đoàn 213 Song
chùy |
|
MIA Đà nẵng |
4 |
Tôn thất Cần ( xạ thụ
) |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 213 Song
chùy |
1972 |
Mỹ chánh |
5 |
Trịnh đình Dũng |
Th/úy |
|
Phi đoàn 213 Song
chùy |
1971 |
Bastone, Thừa thiên |
6 |
Lê trunh Hải |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 213 Song
chùy |
1971 |
Khe sanh |
7 |
Lê trung Tín |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 213 Song
chùy |
1971 |
Khe Sanh |
8 |
Nguyễn văn Sửu |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 213 Song
chùy |
1971 |
Khe sanh |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 233 |
|
|
1 |
Nguyễn anh Văn |
Th/ sĩ |
|
Phi đoàn 233/231 |
30/4/1975 |
Tân sơn Nhất |
2 |
Thái tăng Phúc 70/50
Fort walter |
Th/úy |
|
Phi đoàn 233 |
1971 |
Thành nội , Huế |
3 |
Lê trung Hải |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 233 |
1971 |
Khe sanh |
4 |
Lê Tín |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 233 |
1971 |
Khe sanh |
5 |
Nguyễn văn Sửu |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 233 |
1971 |
Khe sanh |
6 |
Lê trung Hải |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 233 |
1971 |
Khe sanh |
|
Nguyễn đình Phách
4/69 |
Tr/úy |
|
Phi đòan 231 BH |
|
An lộc |
|
Đoàn Thạch |
th/uy |
|
Phi đoàn 235 |
|
Pleiku |
|
TRọng |
Tr/ta |
|
Phi đoàn 221 |
|
Chết trong tù VC |
|
Nguyễn bội Ngọc VINH
THĂNG Th/úy |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 211 |
26/10/1962 |
Tòa đô chính SG, BẢO
QUỐC HUÂN CHƯƠNG |
|
Nguyễn văn Lạc ( xạ
thủ ) |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 237 |
1971 |
Mộc hóa |
|
Nguyễn đình Phách
4/69 |
|
|
Pd 231 |
|
An lọc |
|
Phạm văn Trung |
Th/tá |
|
Phi đooàn 249 |
Dec-74 |
Mộc hóa |
|
Trần văn Hòa |
Tr/úy |
|
Phi đooàn 249 |
Dec-74 |
Mộc hóa |
|
Lê văn Lộc 62C |
Th/tá |
|
Phi đoàn 211 K1962 |
1973 |
Cai lậy |
|
Dư thượng Văn |
th/úy |
|
Phi đoàn 227 Hải Âu K
68 |
1972 |
Chương thiện |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 225 |
|
|
1 |
Nguyễn thanh Hoàn TPC
( Hoàn lèo ) |
Th/úy |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Jan-71 |
Tây Nam Cần thơ |
2 |
Tạ văn Điệp HTP |
Th/úy |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Jan-71 |
Tây Nam Cần thơ |
3 |
Trần quốc Trung |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Feb-71 |
Càng long, Vĩnh bình |
4 |
Phạm phú Cang |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Feb-71 |
Càng long, Vĩnh bình |
5 |
Hà nguyệt Hoa |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1971 |
Kinh Xà nô, Vị thanh |
6 |
Lý minh Qui |
th/úy |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Tri tôn, Châu đốc |
7 |
Nguyễn phước Hồng |
th/úy |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Tri tôn, Châu đốc |
8 |
Hứa minh Chánh |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Kiến thiện, Vị thanh |
9 |
Ngô vĩnh Viễn |
th/úy |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Vĩnh kim, Mỹ tho |
10 |
Nguyễn anh Tuấn |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Nov-74 |
Biệt khu Hải yến, Cà
mau |
11 |
Quách dũng Tiến |
th/úy |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Nov-74 |
Biệt khu Hải yến, Cà
mau |
12 |
Nguyễn viết Dương |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Dec-74 |
Mỹ phước Tây, Mộc hóa |
13 |
Trần văn Sên |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Kinh Bà Bèo, Mỹ tho |
14 |
Linh |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Feb-71 |
Càng long, Vĩnh bình |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 215 |
|
|
1 |
Lê tấn Thành |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
12//1973 |
Bảo lộc |
2 |
Đặng trung Hòa |
Th/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
12//1973 |
Bảo lộc |
3 |
Nguyễn văn Tiến |
Th/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
12//1973 |
Bảo lộc |
4 |
Nguyễn đình Toản |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
6//1972 |
An lão |
5 |
Huỳnh xuân Sơn |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1974 |
Ban mê Thuộc |
6 |
Lâm trọng Sơn |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
Sep-72 |
Nha trang |
7 |
Phạm đắc Công |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
Sep-72 |
Nha trang |
8 |
Phạm thành Rinh |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
May-72 |
Vỏ Định |
9 |
Nguyễn tường Vân |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
10 |
Võ Diệm |
Th/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
11 |
Trần văn Long |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
12 |
Thông ( xạ thủ ) |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
13 |
Lan ( cơ phi ) |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
14 |
Phiệt ( cơ phi ) |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
15 |
Ling ( xạ thủ ) |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
16 |
Quang ALO |
Đ/úy |
|
KQ thuộc tiểu khu
Phan thiết |
|
Bảo lộc, Phan thiết |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 110 |
|
|
1 |
Nguyễ văn Châu |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
|
|
2 |
Hoàng như Á |
|
|
Phi đoan110 |
|
chết trong tù Hoàng
liên sơn |
3 |
Đăng văn Ân |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1970 |
Mất tích MÃI phi vụ
SF |
4 |
Lê hoàng Anh |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1966 |
tử nạn cùng Khải
Thành nội Huế |
5 |
Nguyễn văn Châu |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1966 |
Quế sơn Quảng nam |
6 |
Lâm quang Đằng |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1966 |
Việt an Quảng nam |
7 |
Nguyễn hữu Đang |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1973 |
hy sinh cùng Thẩm
Quảng ngãi |
8 |
Hồ thành Đạt |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
27/1/1973 |
Hy sinh cùng Thi hiệp
định Paris |
9 |
Nguyễn trọng Đệ |
Đ/úy |
|
Phi đoan110 |
` |
Mộc hóa |
10 |
Nguyễn tuấn Dị |
Đ/úy |
|
Phi đoan110 |
1970 |
bi bắn, Th/úy Kỳ mang
xác về |
11 |
Võ Đích |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1971 |
hy sinh cùng Giao
Thanh khê Đà nẵng |
12 |
Trương đông Đình |
Đ/úy |
|
Phi đoan110 |
1973 |
hy sinh ở PD 122 Cần
thơ |
13 |
Nguyễn hữu Dõng |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1960 |
|
14 |
Trần ngọc Giao |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1966 |
hy sinh cùng Giao
Thanh khê Đà nẵng |
15 |
Võ thế Hạ |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1968 |
Tử nạn cùng Minh, Tuy
hòa Phú yên |
16 |
Nguyễn ngọc Hai |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1967 |
Mất tích cùng Lợi ở
Chu lai, Quảng tín |
17 |
Nguyễn Hạnh |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1967 |
Tử nạn cùng Nhàn và
một Th/tá Mỹ |
18 |
Lâm văn Hảo |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
|
Chờ bổ túc |
19 |
Lê văn Hoàng |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Mậu thân, mất
xác |
20 |
Nguyễn văn Hoàng |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Mậu thân, mất
xác |
21 |
Ngô trọng Khải |
Đ/úy |
|
Phi đoan110 |
1971 |
Tử nạn Thành nội Huế
cùng Bơi |
22 |
Trần văn Bơi |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1971 |
Tử nạn Thành nội Huế
cùng Bơi |
23 |
Phạm văn Khôi |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1965 |
bị bắn cùng Nghị
trên L-19 |
24 |
Trần văn Khương |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Mậu thân |
25 |
Võ đình Lâm |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1967 |
Mất tích cùng Tuấn,
Lâm,Thường Chu lai |
26 |
Dương văn Mai |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
Oct-69 |
Mất tích cùng Ấn
Quảng ngãi Kontum |
27 |
Hoàng văn Minh |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1968 |
tử nạn cùng Hạ, Tuy
hòa |
28 |
Lê cảnh Mưu |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Việt An,
Quảng nam |
29 |
Võ văn Lạng |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Việt An,
Quảng nam |
30 |
Hồ quang Linh |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận cùng Nhuận ở
Ashau |
31 |
Trần văn Lợi |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1967 |
Mất tích ở Chu lai,
Quảng Ngãi |
32 |
Nguyễn dđức Nhuận |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận cùng Linhở
Ashau |
33 |
Hoàng đình Ngọ |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1967 |
Tử trận Mậu thân, mất
xác |
34 |
Trang đại Nguyên |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
Mar-75 |
Mất tích PD 120 di
tản |
35 |
Nguyễn văn Nhàn |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1967 |
Mất tích cùng Hạnh |
36 |
Cao trọng Nhiệm |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1967 |
mất tích |
37 |
Trần quang Phong |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1974 |
hy sinh PD 124 Biên
hòa |
38 |
Trương Phúc |
Đ/úy |
|
Phi đoan110 |
29/4/1975 |
tử trân trên phi cơ C
119 , Gò vấp |
39 |
Trương phùng |
Th/tá |
|
Phi đoan110 |
29/4/1975 |
Hy sinh khi biệt phái
Khu trục |
40 |
Nguyễn thanh Quang |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
30/4/1975 |
Tuẩn tiết tại Sài gòn |
41 |
Huỳnh Sãnh |
Đ/úy |
|
Phi đoan110 |
1972 |
Tử nạn tại đèo Hải
vân cùng với Thân |
42 |
Huỳnh ngọc Tài |
Ch/úy |
|
Phi đoan110 |
Dec-75 |
Mất tích cùng tr/úy
Thịnh |
43 |
Phạm văn Thân |
Đ/úy |
|
Phi đoan110 |
1972 |
Tử nạn cùng Đ/úy Sanh tại đèo Hải vân |
44 |
Đinh tấn Thảo |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Mậu thân mất
xác |
45 |
Hoàng văn Thi |
Đ/úy |
|
Phi đoan110 |
1/27/1973 |
Hy sinh hiệp định
Paris, Quảng trị |
46 |
Hoàng văn Thịnh |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
Dec-67 |
Mất tích cùng Tài phi
vụ Sài gòn /Đà nẵng |
47 |
Trương như Thung |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
|
Tử trận, Quế sơn,
Quảng nam |
48 |
Lưu quang Thường |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
Dec-67 |
Mất tích cùng Lợi,
Tuân, Lâm |
49 |
Đặng văn Tiếp |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
Dec-67 |
chờ bổ túc |
50 |
Đoàn Toàn |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1963 |
hy sinh ở PD 124,
Biên hòa |
51 |
Nguyễn tấn Trào |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
|
chờ bổ túc |
52 |
Trương quốc Tuân |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
|
Mất tích cùng Lợi,
Thường, Lâm |
52 |
Nguyễn phúc Vinh |
Th/úy |
|
Phi đoan110 |
1975 |
Mất tích tên đường di
tản tên u-17 đã về PD 118 |
53 |
Nguyễn văn Xế |
Tr/úy |
|
Phi đoan110 |
1967 |
tử nạn khi bay huấn
luyện ở USA |
|
Huỳnh Tước |
th/úy |
|
Phi đoàn 114 |
1966 |
Dakpek, Kontum |
|
Nguyễn ngọc Minh 62C |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 114 |
|
Qui nhơn |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 120 |
|
|
1 |
Nguyễn văn Vui |
Tr/úy |
|
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
2 |
Trần nguyên Hùng |
Đ/úy |
|
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
3 |
Lê phương Bôi |
Tr/úy |
|
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
4 |
Trần văn Định |
Tr/úy |
|
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
5 |
Nguyễn văn Học |
Tr/úy |
|
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
6 |
Nguyễn văn Toàn |
Tr/úy |
|
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
7 |
Nguyễn trọng Kim |
Th/úy |
|
phi đoàn 120 |
1972 |
Quế sơn |
8 |
Ngô Kỷ |
Th/úy |
|
phi đoàn 120 |
1971 |
Đà lạt |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 122 |
|
|
1 |
Nguyễn văn Thận |
Tr/úy |
|
phi đoàn 122 |
30/4/1975 |
Long xuyên |
2 |
Trần đức Vượng |
Tr/úy |
|
phi đoàn 122 |
1972 |
Mộc hóa |
3 |
Trương Hiệp |
Tr/úy |
|
phi đoàn 122 |
1972 |
Mộc hóa |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 116 |
|
|
1 |
Liêu văn Điểu |
Th/úy |
|
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1973 |
Sầm giang, Mỹ tho |
2 |
Nguyễn ngọc Đạm |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1973 |
Sầm giang, Mỹ tho |
3 |
Nguyễn tấn Trào |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1971 |
Cà mau |
4 |
Trần văn Sơn |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
Vĩnh bình |
5 |
Trầ hoa Văn |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
Vĩnh bình |
6 |
Nguyễn ngọc Trung |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
30/4/1975 |
Sóc trăng |
7 |
Thức |
Ch/ úy |
|
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
|
8 |
Thục |
Ch/ úy |
|
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
|
9 |
Thông |
Ch/ úy |
|
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 114 |
|
|
1 |
Nguyễn kiển Tiên |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 114 |
|
Khánh dương |
2 |
Nguyễn văn Nhi QSV |
Th/úy |
|
Phi đoàn 114 |
|
Khánh dương |
3 |
Nuyễn ngọc Huy |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 114 |
1974 |
Qui nhơn |
4 |
Nguyễn văn Hướng |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 114 |
1974 |
Vĩnh thành |
5 |
Phạm văn Ngà 65F |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 114 |
1974 |
Thu hạp, Phan rang |
6 |
Nguyễn Hoàng |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 114 |
1974 |
Thu hạp, Phan rang |
7 |
Hoàng quốc Huấn 65F |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 114 |
1974 |
Ban mê thuộc |
8 |
Mai trọng Tư |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 114 |
1966 |
nối Mẹ bồng con, Ninh hòa |
9 |
Trương Thoan ( kỷ
thuật ) |
Tr/úy |
|
KD 62 NT |
1966 |
nối Mẹ bồng con, Ninh hòa |
10 |
Thạch ( kỷ thuật ) |
th/úy |
|
KD 62 NT |
1966 |
nối Mẹ bồng con, Ninh hòa |
|
|
|
|
PHI ĐOOÀN 118 |
|
|
1 |
Võ văn Đạt |
Th/úy |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1971 |
Đồng đế Ninh hòa |
2 |
Văn Ngọc Của |
Tr/úy |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1971 |
Đồng đế Ninh hòa |
3 |
Đặng văn Phú |
Th/úy |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1972 |
Kontum |
4 |
Lương phước Lộc |
Đ/úy |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1972 |
Kontum |
5 |
Lưu hoàng Phước |
Đ/úy |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1975 |
Bà rịa Vũng tàu |
6 |
Phan mạnh Ân |
|
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1975 |
Bà rịa Vũng tàu |
7 |
Nguyễn phúc Vinh |
Th/úy |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1975 |
Bà rịa Vũng tàu |
8 |
Nguyễn đức Chế |
Tr/sĩ |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1975 |
Bà rịa Vũng tàu |
9 |
Nguye54n vinh Thăng |
Đ/úy |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
|
Chết trong tù CS |
10 |
Hà Thuyên |
Tr/tá |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1985 |
Vượt biên chết |
11 |
Lê văn Luận |
Th/tá |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1985 |
Vượt biên chết |
|
Đặng huy Hồng 4/69,
72/01 |
|
|
Phi đoànn 423 |
|
Quảng trị ( anh cột
chèo của Ng. văn Chuyên) |
|
Nguyễn phát Đạt |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 413 C119 TSN |
|
Mỏ vẹt |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 425, |
|
|
1 |
Phạm văn Công (
trưởng phi cơ ) |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
15/4/1972 |
An Lộc |
2 |
Hoàng đình Chung (
hoa tiêu phó ) |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
15/4/1972 |
An Lộc |
3 |
Lê văn Xét ( điều
hành viên ) |
Th/ tá |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
15/4/1972 |
An Lộc |
4 |
Nguyễ thế Thân ( Phi
đoàn trưởng ) |
Th/ tá |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
19/4/1972 |
An Lộc |
5 |
Quách thanh Hải ( hoa
tiêu phó ) |
Th/úy |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
19/4/1972 |
An Lộc |
6 |
Mã Hoàng ( cơ phi ) |
Th/ sĩ |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
19/4/1972 |
An Lộc |
7 |
Bùi quốc Trọng ( điều
hành viên ) |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
19/4/1972 |
An Lộc |
8 |
Nguyễn văn Ngân ( điều hành viên ) |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
19/4/1972 |
An Lộc |
9 |
Phan anh Tuấn K66 |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
Dec-72 |
Biên hòa |
10 |
Tạ huy Kiệm 66A |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
30/4/1972 |
Cữa Việt, Quản trị |
11 |
Dặng huy Hồng ( hoa
tiêu phó ) 4/69 |
Th/úy |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
30/4/1972 |
Cữa Việt, Quản trị |
12 |
Nguyễn ngọc Sơn 4/69 |
|
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
|
Đồng bò |
13 |
Lãng Du 71-07 Keesler |
Th/úy |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
12//1973 |
Biên Hòa |
|
Trần ngọc Châu 66A |
Đại úy |
|
Phi đoản 435, C130
TSN |
25/12/1974 |
Sông bé |
|
Traần ngọc Châu |
Đại úy |
|
Phi đoản 435, C130
TSN |
May-05 |
An lộc |
|
Võ văn Sáu 68A
Keesler |
Tr/úy |
|
Phi đoản 435, C130
TSN |
25/12/1974 |
Sông bé |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 219 |
|
|
1 |
Phan thế Long |
tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
1965 |
Khâm đức |
2 |
Nguyễn bảo Tùng |
th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
1965 |
Khâm đức |
3 |
Bùi văn Lành |
Th/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
1965 |
Khâm đức |
4 |
Nguyễn văn Mành |
th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
1966 |
|
5 |
Nguyeễn hữu Khôi |
th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
1966 |
|
6 |
Nguyễn văn Hai |
th/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
1966 |
|
7 |
Đinh văn Hiệp |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Ashau |
8 |
Lê hồng Lĩnh |
tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Ashau |
9 |
Nguyễn minh Châu |
th/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Ashau |
10 |
Nguyễn phi Hùng |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
|
11 |
Nguyễn phi Hổ |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
|
12 |
Bùi quí Thoan |
Th/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
|
13 |
Trần văn Thai,
14CSVD, 15CSVD |
Th/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
|
14 |
Trần văn Minh |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
30/11/1968 |
gần đường mòn 922 Hạ
lào |
15 |
Hướng văn Năm |
Th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
30/11/1968 |
gần đường mòn 922 Hạ
lào |
16 |
Nguyễn văn Thân |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
30/11/1968 |
gần đường mòn 922 Hạ
lào |
17 |
Nguyễn Du |
|
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
Mar-69 |
gần Lehorse |
18 |
Tôn thất Sinh |
tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
4/4/1969 |
Ngả ba biên giới |
19 |
Vũ Tùng |
Th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
4/4/1969 |
Ngả ba biên giới |
20 |
Nguyễn văn Phương |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
4/4/1969 |
Ngả ba biên giới |
21 |
Thái |
th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
5/1/1969 |
núi Bạch Mã |
22 |
Toàn |
tr/sĩ I |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
núi Bạch Mã |
23 |
Hà khắc Vững |
tr/si |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
1/6/1969 |
Quảng ngãi |
24 |
Thái anh Kiệt |
Th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
10/6/1969 |
Ngả ba biên giới |
25 |
Ngô viết Vượng |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/5/1970 |
Ngọn núi ngăn giũa
Đức cơ và Kontum |
26 |
Lê văn Sang |
tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/5/1970 |
Ngọn núi ngăn giũa
Đức cơ và Kontum |
27 |
Phạm văn Truật |
Tr/sĩ I |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/5/1970 |
Ngọn núi ngăn giũa
Đức cơ và Kontum |
28 |
Đặng hữu Cung |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/5/1970 |
Ngọn núi ngăn giũa
Đức cơ và Kontum |
29 |
Đạt |
th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/5/1970 |
Ngọn núi ngăn giũa
Đức cơ và Kontum |
30 |
Nguyễn hải Lộc |
Th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
24/9/197 |
Bù dớp |
31 |
Nguyễn thanh Giang |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
5/24/1905 |
Hạ lào Lam sơn 719
đồi 31 |
32 |
Nguyễn văn Em |
tr/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
5/24/1905 |
Hạ lào Lam sơn 719
đồi 31 |
33 |
Vũ đức Thắng |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
34 |
Nguyễn ngọc An |
Th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
35 |
Nguyễn văn Mai |
Th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
36 |
trần văn Long |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
37 |
Ngô văn Thành |
Th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
38 |
Trần văn Liêm |
tr/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
39 |
Hà Tôn |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
3/1/1972 |
Gần Non nước, Đà nẵng |
40 |
Huỳnh tấn Phước |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
6/1/1972 |
Quế sơn |
41 |
Phạm văn Hướng |
tr/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
6/1/1972 |
hướng Tây cây số 17
Huế |
42 |
Nguyễn thành Phước |
Th/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
43 |
Trần văn Đức |
tr/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
44 |
Hòa |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
45 |
Nguyễn văn Hiệp |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
46 |
Trần văn Đức |
Th/uy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
47 |
Lộc |
tr/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
48 |
Đức |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
49 |
Mai thanh Xuân |
tr/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/1/1973 |
Băng Đông ,BMT |
50 |
Lê văn Bốn |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/1/1973 |
Băng Đông ,BMT |
51 |
Quách ngọc Thao 9/68
TĐ |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/3/1975 |
Phi trườn L19 BMT |
52 |
Nguyễn văn Be 69B |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/3/1975 |
Phi trườn L19 BMT |
53 |
Đặng Quân |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/3/1975 |
Phi trườn L19 BMT |
54 |
Lê thế Hùng |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
13/3/1975 |
Phi trường Phụng dực
B.50 BMT |
55 |
Dương đức Hạnh |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
13/3/1975 |
Phi trường Phụng dực
B.50 BMT |
56 |
Trần mạnh Nghiêm |
th/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
13/3/1975 |
Phi trường Phụng dực
B.50 BMT |
57 |
Nguyện văn Ân |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
13/3/1975 |
Phi trường Phụng dực
B.50 BMT |
58 |
Lê hữu Hoá |
Đại úy |
|
Phi đoàn 219 Kingbe/
239 ĐN |
29/3/1975 |
Đà nẵng K65-F.2 |
59 |
Nguyện văn Nghĩa |
Tr/tá |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Chết trong tù CS |
60 |
Trần văn Sơn |
th/ú |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Chết trong tù CS |
61 |
Nguyễ văn Mai |
tr/si |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Mất tích, đường mòn
HCM |
62 |
Lê văn Vàng |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Mất tích, đường mòn
HCM |
63 |
Bùi quí Thoang |
tr/si |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Mất tích, đường mòn
HCM |
64 |
Võ văn Lành |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Mất tích, tìm được
xác 2004 chôn nghĩa trang Mỹ |
65 |
Huỳnh kim Hưng 72B |
Th/úy |
|
pđ ? |
11/3/1975 |
Phi trường L19 BMT |
|
Nguyễn Lành |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 241 CH47 Phù
cát |
5/25/1905 |
Phù cát, Bình định |
|
Nguyễn Hương 9/68 TD |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 247 |
29/3/1975 |
Tự sát tại Tam kỳ |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 817 |
|
|
1 |
Phan văn May |
Đại úy |
|
Phi đoàn 817 |
1973 |
Phan rang |
2 |
Nguyễn văn Danh |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 817 |
1973 |
Phan rang |
|
Nguyễn lương Hùng |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 819 |
|
|
|
Khánh |
Th/úy |
|
Phi đoàn 819 |
1972 |
Mỏ vẹt |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 821 |
|
|
1 |
Trần văn Hiền |
Th/úy |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
TSN |
2 |
Trang văn Thành (
TPC) |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Sài gòn |
3 |
Tào Thuận ( HTP ) |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Sài gòn |
4 |
Phạm tấn Đức |
Th/úy |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Sài gòn |
5 |
Trương ngọc Anh |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Sài gòn |
6 |
Phạm quốc Tuấn |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Sài gòn |
7 |
Nguyễn thái Bình |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Sài gòn |
8 |
Nguyễn tiến Cường |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Sài gòn |
9 |
Bùi minh Tân |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Sài gòn |
10 |
Nguyễn văn Bền |
Hạ sĩ |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Sài gòn |
11 |
Trần đình Long |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 821 |
|
|
12 |
Võ tấn Đạt |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Chợ lớn |
13 |
Tôn thất Dũng |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Chợ lớn |
14 |
Nguyễn văn Quý |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Chợ lớn |
15 |
Trần văn Tiềm Em |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 821 |
29/4/1975 |
Chợ lớn |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 718 |
|
|
1 |
Tăng khánh Lưu 72-04
Keesler TPC |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 718 Thiên
long |
|
Tây ninh |
2 |
Trần quang Tuyên HTP
3/69 |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 718 Thiên
long |
|
Tây ninh |
3 |
Trần văn Hổ ( Cơ phi
) |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 718 Thiên
long |
|
Tây ninh |
4 |
Lăng đức Triều |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 718 Thiên
long |
1973 |
Tân sơn Nhứt |
5 |
Tống viết Anh |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 718 Thiên
long |
|
Vượt biên mất tích |
6 |
Nguyễn kim Quý |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 718 Thiên
long |
|
Vượt ngục bị bắn chết |
|
Huỳnh quang Tuấn
72-03 Keesler A-37 |
Th/úy |
|
Phi đoàn ? |
1974 |
đà nẵng |
|
Nguyễn công Thành 70A |
th/úy |
|
Phi đoàn ? |
1974 |
đà nẵng |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 716 |
|
|
1 |
Ngô quang Lý 72-04
Keesler TPC |
Tr/úy |
|
Phi đoàn716 |
1974 |
Củ chi |
2 |
Phạm Tịnh72-05
Keesler HTP |
Tr/úy |
|
Phi đoàn716 |
1974 |
Củ chi |
3 |
Bùi ngọc Thành 72-04
Keesler TPC |
Tr/úy |
|
Phi đoàn716 |
|
Mỏ cày |
4 |
Nguyễn tấn Hưng |
Tr/úy |
|
Phi đoàn716 |
|
Mỏ cày |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 413 |
|
|
1 |
Võ văn Tuấn |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 413 C119
SD3Kq |
1970 |
Đông Nam Phnom Penh |
2 |
Nguyễn kim Phục TPC |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 413 C119
SD3Kq |
1970 |
Đông Nam Phnom Penh |
3 |
Lê nguyên Tấn ( Cơ
phi ) |
Th/sĩ |
|
Phi đoàn 413 C119
SD3Kq |
1970 |
Đông Nam Phnom Penh |
4 |
Diệp (áp tải ) |
Tr/sĩ |
|
Phi đoàn 413 C119
SD3Kq |
1970 |
Đông Nam Phnom Penh |
|
Nguyễn lương Hùng |
Tr/úy |
|
PĐ 821 |
|
tử trân |
|
|
|
|
BIỆT ĐÒAN 83 |
|
|
1 |
Phạm phú Quốc F8-F
Bearcat |
Tr/tá |
|
KĐT KĐ 33 CT,Biệt
đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
2 |
Vũ khắc Huề |
Tr/úy |
|
Biệt đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
3 |
Nguyễn tấn Sĩ |
Tr/úy |
|
Biệt đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
4 |
Nguyễn hữu Chẩn |
Tr/úy |
|
Biệt đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
5 |
Nguyễn đình Quý |
Tr/úy |
|
Biệt đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
6 |
Nguyễn thế Tế |
Tr/úy |
|
Biệt đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
7 |
Hồ văn ứng Kiệt ( Tr.
Phi cơ ) |
Đ/ úy |
|
Biệt đoàn 83 |
10/12/1964 |
Sơn chà |
8 |
Đỗ tuấn Kiệt ( hoa
tiêu phó ) |
Đ/ úy |
|
Biệt đoàn 83 |
10/12/1964 |
Sơn chà |
9 |
Lê lãnh Hưng ( Điều
hành viên ) ) |
Tr/úy |
|
Biệt đoàn 83 |
10/12/1964 |
Sơn chà |
10 |
Vương văn Chúc ( Điều
hành viên )) |
Tr/úy |
|
Biệt đoàn 83 |
10/12/1964 |
Sơn chà |
11 |
Nguyễn tấn Lập ( áp
tải ) |
Tr/úy |
|
Biệt đoàn 83 |
10/12/1964 |
Sơn chà |
12 |
Trần phát Đạt ( cơ phi ) |
Th/sĩ |
|
Biệt đoàn 83 |
10/12/1964 |
Sơn chà |
|
Đỗ phi Khanh |
Th/úy |
|
A 37 |
|
Bảo lộc, Phan thiết |
|
Nguyễn Hàn 4/69 |
Th/úy |
|
A 37 |
|
Quảng trị |
|
|
|
|
PHI ĐÒAN 514 |
|
|
1 |
Triết |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
|
hy sinh Sông Vàm,
Hiệp Hòa |
2 |
Hoàng Hiệp |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
|
hy sinh |
3 |
Đoàn Toại |
Th/tá |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
|
hy sinh |
4 |
Lê nguyên Hải |
Th/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
|
Cù hanh |
5 |
Trần sĩ Công 64D |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
|
Mất tích biệt phái
Phan rang ngày cuối |
6 |
Hoàng trọng Hoài 69B, 72-05 |
Th/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
5/26/1905 |
Tống lê chân |
7 |
Nguyễn minh Hoàng |
Th/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
|
Dầu tiềng |
8 |
Phạm gia Anh 62C |
Th/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
|
|
9 |
Đào giang Hải 62C |
Th/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
|
|
10 |
Phạm hi Kỳ |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
26/12/1962 |
Kinh Đồng tiến Cà mau |
11 |
ĐoànToại |
Th/ta |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
6/3/1974 |
Đức huệ |
12 |
Hoàng Hiệp |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
|
hy sinh |
13 |
Nguyễn cao Hùng |
Th/ta |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
1972 |
An lộc |
14 |
Võ ngọc Quang |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
1967 |
bến tre |
15 |
Lưu kim Thanh |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
1968 |
tử trân |
16 |
Nguyễn văn Lài |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
1972 |
An lộc |
17 |
Trần lưu Úy |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 514 SD93 KQ |
|
Ở tù trốn trạ bị bắn
chết |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 516 |
|
|
1 |
Nguyễn điền Phong |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
1968 |
Huế |
2 |
Trần đình Thiệt |
|
|
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Đà nẵng |
3 |
Nguyễn đình Quý |
Th/úy |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Đà nẵng |
4 |
Lương ngọc Tú |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
1973 |
Kontum |
5 |
Trí |
Đ/ úy |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Quảng tri |
6 |
Lợi |
Đ/ úy |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Đà nẵng |
7 |
Trịnh đức Tự |
Th/tá |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Quế sơn |
8 |
Thiện |
Th/tá |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Thường đức |
9 |
Viên Lành |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
10/3/1975 |
Suối đá, Tam kỳ |
10 |
Nguyễn Phụng |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
1974 |
Thường đức |
11 |
Trần thế Vinh |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
1972 |
Quảng trị |
12 |
Trịnh đức Tự |
Th/tá |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
1972 |
|
13 |
Lâm văn Thới |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
1968 |
Kontum |
14 |
Cao minh Rạng |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
1971 |
Tân an, Long an |
15 |
Nguyện Du |
Th/ta |
|
Phi đoằn 528 A-37 |
|
Đại lộ kinh hoàng |
|
Lê nguyên Hải |
Th/úy |
|
Biệt đội
skyraider/Pleiku |
|
Cù hanh |
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 518 |
|
|
1 |
Võ nhật Quang |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
|
Đức huệ |
2 |
Nguyễn văn Ninh 63A |
TR/ta |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
4/1/1973 |
Cai lậy |
3 |
Trương hòa Thành
72-02 Keesler |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
Mar-73 |
Gò dầu hạ |
4 |
Nguyễn quang Hùng
70-02 Keesler |
Th/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
1972 |
Biên hòa |
5 |
Mai nguyên Hưng |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
1965 |
Long khánh |
6 |
Võ văn Trương |
Th/ta |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
|
|
7 |
Võ văn Long |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
|
|
8 |
Lâm văn Phận 62C |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
|
|
9 |
Phạm kim Châu 62C |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
|
|
10 |
Trương Phùng |
th/tá |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
30/4/1975 |
Tân sơn nhứt |
11 |
Phan quang Tuấn |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
1972 |
Quảng trị |
12 |
Nguyễn bình Nam ( em
ruột th/tá An 219) |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
20/12/1972 |
Mất tích |
13 |
Nguyễn duy Vinh |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
Mar-71 |
Hành quân Toàn thắng
ở Miên |
14 |
Trần thế Vinh |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 518 Phi long |
6/4/1972 |
Đông hà, Quảng trị |
|
|
|
|
PHI DĐOÀN 520 |
|
|
1 |
Nguyễn trường Thời
A-37 |
Tr/úy |
|
Phi doàn 520 Thần báo |
13/4/1975 |
Long Khánh |
2 |
Nguyễn tấn Thoạt 62C |
Th/úy |
|
Phi doàn 520 Thần báo |
|
|
3 |
Liêu văn Tám 62c |
Tr/úy |
|
Phi doàn 520 Thần báo |
|
|
4 |
Nguyễn Sơn 62C |
Tr/úy |
|
Phi doàn 520 Thần báo |
|
|
5 |
Nguyễn văn Tâm 62C |
Tr/úy |
|
Phi doàn 520 Thần báo |
|
|
6 |
Nguyễn minh Sơn ( Sơn
Gáo ) |
Th/tá |
|
Phi doàn 520 Thần báo |
1975 |
Long An |
7 |
Nguyễn văn Xi |
Th/úy |
|
Phi doàn 520 Thần báo |
1974 |
Sầm giang |
8 |
Phạm văn Mỹ |
Th/úy |
|
Phi doàn 520 Thần báo |
|
|
9 |
Nguyễn văn Cư |
Th/úy |
|
Phi doàn 520 Thần báo |
|
|
|
Nguyễn Tuấn 3/69 TĐ,
k71/08 Keesler |
Tr/úy |
|
Phi đoàn 522 |
Jun-74 |
Đà nẵng |
|
Lê thiện Hữu |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 522 |
30/4/1975 |
tử nạn trên đường đi
Utapao |
|
Lại tấn Tồn |
th/ta |
|
Phi đoàn 522 |
1975 |
Phan rang |
|
Nguyễn mậu Trung |
tr/úy |
|
Phi đoàn 522 |
1974 |
tử nạn đầu phi đạo
Biên hòa |
|
Trần trung Tỷ 69B |
Th/úy |
|
Phi đoàn 524 |
? |
|
|
Đinh quang Cứ |
tr/úy |
|
Phi đoàn 524 |
|
Nha trang |
|
Phan văn Khúc 62C |
SVSQ |
|
34 th TAC Biên Hòa |
|
|
|
Trần kỳ Giang 62C |
Th/tá |
|
Trực thăng pd ? |
|
|
|
|
|
|
PHI DĐOÀN 530 |
|
|
1 |
Cấn thành Cát 64B |
Đ/úy |
|
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
1970 |
Bồng sơn |
2 |
Lê văn Độ |
Th/úy |
|
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
Feb-72 |
Crash trên phi đạo |
3 |
Dương huỳnh Kỳ |
Th/úy |
|
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
1972 |
Bắn rơi tại Đồi
Charlie |
4 |
Nguyễn ngọc Hùng |
Th/úy |
|
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
1972 |
Darkto |
5 |
Phạn văn Thặng |
Tr/tá |
|
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
1972 |
Kontum |
6 |
Dương huỳnh Kỳ |
Th/úy |
|
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
1972 |
Darkto |
|
Nguyễn quí Cường A-37 |
Th/úy |
|
|
|
|
|
Châu văn Yến |
Th/úy |
|
phi đoàn 532 Gấu đen |
1972 |
Chu pao |
|
Phạm Vàng |
Th/úy |
|
phi đoàn 532 Gấu đen |
1974 |
Bình định |
|
Đăng kim Sơn A-37 |
Th/úy |
|
phi đoàn 534 Kim ngưu |
|
|
|
Trung ( gà ) |
Th/tá |
|
Phi đoàn 536 |
30/4/1975 |
tử nạn trên đường đi
Utapao |
|
Mai tiến Đạt |
Th/tá |
|
Phi đoàn 538 |
30/4/1975 |
tử nạn trên đường đi
Utapao |
|
Lại tấn Tồn |
Th/ta |
|
Phi đoàn 540 Hắc ưng |
|
tử nạn trên đường đi
Phan rang |
|
Võ anh Tài 63C F5 |
Th/úy ? |
|
Phi đoàn 540 Hắc ưng |
|
tử nạn trên đường đi
Phan rang |
|
Đặng Lành |
Th/úy |
|
Phi đoàn 542 |
Apr-75 |
rớt tại Tây ninh và
bị hành quyết |
|
Châu ( Huế ) |
Th/úy |
|
Phi đoàn 542 |
1974 |
rớt đầu phi đạo Biên
hòa |
|
Nguyễn đức Toàn |
th/úy |
|
Phi đoàn 542 |
30/4/1975 |
tử nạn trên đường đi
Utapao |
|
Lương thành Hỷ A-37 |
Th/úy |
|
Phi dđoàn 548 Ó đen |
|
|
|
Nguyễn văn Lộc |
Tr/uy |
|
Phi dđoàn 548 Ó đen |
1976 |
Long khánh |
|
Lê văn BÉ A-37 |
Tr/uy |
|
Phi đoàn 550 Nhện
đen |
1976 |
Long khánh |
|
Lê văn Ngà A-37 |
Th/úy |
|
Phi đoàn 550 Nhện
đen |
|
|
|
|
|
|
TTHL Nha trang |
|
|
1 |
Trần thu Thủy |
Tr/uy |
|
TTHL Nha trang |
Dec-70 |
Cà ná |
2 |
Lê chiêu Hiền |
Th/úy |
|
TTHL Nha trang |
1966 |
Vũng rô |
3 |
Phan nam Hưng |
|
|
TTHL Nha trang |
1966 |
Vũng rô |
4 |
Phan đình Bông |
|
|
TTHL Nha trang |
1966 |
Vũng rô |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phan thanh Vân |
|
|
KĐ33 CT |
|
|
|
Nguyễn thế Long F8-F
bearcat |
|
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
crash, Nhà bè |
|
Huỳnh hữu Bạc |
|
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
Crash, Nha trang |
|
Mạc kinh Dung F8-F
Bearcat |
|
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
hy sinh |
|
Nguyễn tấn Sĩ ( Sĩ cò
) F8-F |
|
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
|
|
Đỗ Thọ ( tùy viên cố
TT Ngô đìng Diệm ) |
Đ/úy |
|
KĐ33 CT |
|
Quảng ngãi |
|
Võ văn Sĩ ( Sĩ mù )
F8-F Bearcat |
|
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
hy sinh |
|
Vũ khắc Huề F8-F
Bearcat |
|
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
hy sinh tại Bắc Việt |
|
Lưu kim Cương ( KĐ T
) |
Đại tá |
|
KĐ33 CT |
1968 |
Vòng đai Tân sơn Nhứt |
|
Nguyễn bình Trứ |
Đại tá |
|
SD1 KQ |
Mar-75 |
Tử trận, xac chôn tại
Lăng cô |
|
Nhân Hậu |
Tr/tá |
|
SD1 KQ |
Mar-75 |
Tử trận, xac chôn tại
Lăng cô |
|
Trần quốc Khánh
4/69KQ |
Tr/úy |
|
KĐ40 BTTL SD4KQ |
30/4/1975 |
Tự sát cùng gia
đìnhNgả ba Ông tạ |
|
|
|
|
BĐ 83 con cò trắng |
|
|
1 |
Phạm khắc Thích HTP |
Tr/úy |
|
BĐ83 con cò trắng |
1/7/1961 |
Ninh bình, Bắc việt |
2 |
Trần minh Tâm HTP |
Th/úy |
|
BĐ83 con cò trắng |
1/7/1961 |
Ninh bình, Bắc việt |
3 |
Tiêu huỳnh Yên (Điều
hành viên ) |
Th/úy |
|
BĐ83 con cò trắng |
1/7/1961 |
Ninh bình, Bắc việt |
4 |
Phạm trọng Mậu ( điều
hành viên ) |
CH/úy |
|
BĐ83 con cò trắng |
1/7/1961 |
Ninh bình, Bắc việt |
5 |
Nguyễn văn Nở ( Vô
tuyến phi hành |
Tr/sĩ |
|
BĐ83 con cò trắng |
1/7/1961 |
Ninh bình, Bắc việt |
|
Dương hùng Cường |
Ch/úy |
|
|
1976 |
Chết trong tù VC Phan
đăng Lưu |
|
Phùng ngọc Ẩn |
Đại tá |
|
|
|
Chết trong tù VC |
1 |
Hoàng Trọng TPC |
Đại úy |
62/601248 |
PHI ĐOÀN 429 |
4/11/1973 |
Quảng đức |
2 |
Lê văn Hội HTP |
Tr/úy |
69/601361 |
Phi đoàn 429 |
4/11/1973 |
Quảng đức |
3 |
Nguyễn minh Bạch |
Tr/sĩ nhất |
69/602 179 |
Phi đoàn 429 |
4/11/1973 |
Quảng đức |
4 |
Trương thế Thảo |
Hạ sĩ |
73/602422 |
Phi đoàn 429 |
4/11/1973 |
Quảng đức |
|
|
|
|
Phi đoàn 429 |
|
|
|
Nguyễ gia Tập |
Th/tá |
|
BỘ TƯ LỊNH KHÔNG QUÂN |
30/4/1975 |
Tuẩn tiết tại BTLKQ |
|
Nguyễn huy Ánh |
Ch/ tướng |
|
Đặc trách Khu trục
BTLKQ |
27/4/1972 |
tử nạn |
|
Bạch văn Hiền F8-F
Bearcat |
Tr/tá ? |
|
trưởng phòng HL /BCH
Kiểm báo |
|
chết trong tù Sơn la
CS |
|
Trần văn Minh |
Tr/tá |
|
? |
|
Chết trong tù CS |
|
Hà hậu Sinh |
Tr/tá |
|
BTLKQ |
|
Chết trong tù CS |
|
Hoàng |
Tr/tá |
|
Liên Phi Đoàn Vận tải |
|
chết trong tù |
|
Bùi quang Kinh |
Tr/tá |
|
Chánh VP của Ch/t Võ
Dinh |
1977 |
chết tron tù Cs Yên
bái |
|
Lê chí Nguyện |
? |
|
BTLKQ/ĐTQS |
|
? |
|
võ văn Thông |
Đ/úy |
|
Liên Phi đoàn vận
tải |
|
Chết trong tù CS |
|
Huỳnh văn Vui A-37,
vinh thăng Đ/tá |
Tr/tá |
|
CHT đài BOBS Biên Hòa |
Mar-75 |
Gò dầu hạ, Củ chi |
|
La vĩnh Sinh |
Tr/tá |
|
Bộ chỉ huy Không
chiến |
|
Chết trong tù CS |
|
Nguyễn gia Tập 64D |
Th/tá |
|
LPĐ vận tải |
30/4/1975 |
Tuẩn tiết tại nhiệm
sở |
|
Đặng văn Tiếp |
Tr/tá |
|
Phòng đặc trách khu
trục BTL |
|
Bị đánh chết trong tù
CS |
|
|
|
|
Bộ tư lệnh Không quân |
|
|
|
|
|
|
ĐÀI KIỂM BÁO 621 BMT |
|
|
1 |
Trần văn Điệp |
Đ/úy |
|
Phụ tá trưởng phòng
hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
2 |
Nguyễn thế Minh |
Th/úy |
|
TB truyền tin |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
3 |
Trần lợi Thanh |
Th/úy |
|
sĩ quan CTCT |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
4 |
Phạm văn Hoa |
Th/sĩ |
|
Tiếp liệu |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
5 |
Nguyễn văn Phước |
Th/sĩ |
|
Điện lực |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
6 |
Nguyễn thế Mỹ |
Th/úy |
|
Truyền tin |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
7 |
Huỳnh kim Hưng |
Th/úy |
|
Sĩ quan Hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
8 |
Trần văn Khương |
Th/sĩ |
|
Bảo trì Radar |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
9 |
Phạm văn Hoa |
Th/sĩ |
|
HSQ Hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
10 |
Hàn bố Quang |
Th/sĩ |
|
Bảo trì Radar |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
11 |
Trần quang Trì |
Th/sĩ |
|
Văn Thư |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
12 |
Y wong |
Tr/sĩ nhứt |
|
Phòng thủ KQ |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
13 |
Y Chúc |
Tr/sĩ nhứt |
|
Phòng thủ KQ |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
114 |
Y B- Han |
Tr/sĩ nhứt |
|
Phòng thủ KQ |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
15 |
Đào huy Bích |
tr/sĩ |
|
Truyền tin |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
16 |
Hoàng công Chính |
tr/sĩ |
|
Hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
17 |
Huỳnh Lựu |
tr/sĩ |
|
Truyền tin |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
18 |
Đỗ Dư |
tr/sĩ |
|
Tiếp liệu |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
19 |
Nguyễn văn Vân |
hạ sĩ nhất |
|
tài xế |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
20 |
Tống ngọc Báu |
tr/sĩ |
|
Hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
21 |
Dương Mẹo |
hạ sĩ |
|
hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
22 |
traần tuấn Lộc |
hạ sĩ |
|
Truyền tin |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
23 |
Nguyễn văn Đức |
hạ sĩ |
|
Radar |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
24 |
Vương Đức |
Binh nhứt |
|
kỷ thuật |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
25 |
Nguyễn hữu Quang |
hạ sĩ |
|
kỷ thuật |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
26 |
Nguyễn văn Dung |
hạ sĩ |
|
kỷ thuật |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
|
|
|
KHÕA/69 |
|
|
1 |
Hồ minh Tâm 4/69 |
|
|
PD247 Đà nẵng SD1KQ |
|
Quảng trị |
2 |
Huỳnh quang Tuấn 4/69 |
|
|
PD 423 C123 SD95 KQ |
|
Đà nẵng |
3 |
Lê văn Hội HTP 4/69 |
|
|
|
|
Kontum |
4 |
Lưu Hồng 4/69 |
|
|
C7 |
|
Mộc hóa |
5 |
Tăng khánh Lưu 72-04
Keesler TPC 4/69 |
|
|
|
|
|
6 |
Trần duyên Minh 4/69 |
|
|
|
|
Xử tử, Bình định |
7 |
Trần phước An 4/69 |
|
|
KD10 BTTL SĐ1 KQ |
|
morta attacked 245
B.H |
8 |
Trần quốc Thái 4/69 |
|
|
? |
|
Phước long BH |
9 |
Vũ hoàng Giao 4/69 |
|
|
? |
|
Vượt ngục chết, Sông
bé |
|
|
|
|
LIÊN KHÓA 65 CẦN BỔ
TÚC |
|
|
1 |
Huỳnh văn Lài 65A |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn cao Hùng 65A |
|
|
|
|
|
3 |
Tăng tấn Tài 65A |
|
|
|
|
|
4 |
Thành ( Nách ) K65 |
|
|
|
1968 |
Biên hòa |
5 |
Lê đình Cát |
|
|
làm skid đầu phi đạo
09 |
1968 |
Tây ninh |
6 |
Nguyễn ngọc Ân |
|
|
làm crash L-19 tại
phi trường |
1968 |
Pleiku |
7 |
Tạ ngọc Chủy K65 |
|
|
|
|
|
8 |
Lê chiêu Hiền
65A |
|
|
|
|
Trường phi hành Nha
trang |
9 |
Vũ văn Thành ( Thành
Ngố ) |
Th/tá |
|
Huấn luyện viên
T-41 |
|
|
|
|
|
|
LIÊN KHÓA 64 CẦN BỔ
TÚC |
|
|
|
Trương văn Phùng 64B |
|
|
|
|
|
|
Cao đức Châu 64C |
|
|
bị bắn rơi |
1967 |
Cát lái |
|
Lê thành Sang 64D |
|
|
Hai khu trục đụng
nhau |
|
|
|
Nguyễn đình Tân 64C |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn ngọc Trung 64C |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn hồng Liễu K
40HTQS |
|
|
L19 |
|
|
|
Nguyeễn thành Danh
K40HTQS |
|
|
L19 |
|
|
|
Hà phúc Xiêu K40HTQS |
|
|
L19 |
|
|
|
Nguyễn văn Phú
K40HTQS |
|
|
L19 |
|
|
|
Trần năng Hùng
K40HTQS |
|
|
L19 |
|
|
|
Nguyễn văn Thừa 74/05
Shepped |
Th/úy |
|
? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trịnh kim Sơn 70-02 |
SVSQ |
|
Keesler AFB |
1971 |
Biloxi, Mississippi |
|
Chương |
SVSQ |
|
Fort Walters, TX |
1971 |
Fort Walters, TX |
|
Phạm văn Quan K3/69 |
Tr/úy |
|
Fort Walters, TX |
1971 |
Fort Walters, TX |
|
Nguyễn duy Vinh 64D |
|
|
|
|
|
|
Đỗ Tín 64A |
|
|
|
|
Sơn chà ? |
|
Nguyễn hữu Tuân K65D
-C47 |
Đ/úy |
|
|
|
|
|
Vũ Thế 65A |
SVSQ |
|
Bay đêm T-28 bi
vertigo |
|
Pensacola, FL |
|
Hà Xương 64C |
SVSQ |
|
Mất tích khi solo
T-34 |
|
Pensacola, FL |
|
|
|
|
KHÓA 65 |
|
|
1 |
Tạ đăng Gấm K63 |
Khóa 63 |
|
|
|
tử trận |
2 |
Nguyễn trung Hiếu K63 |
Khóa 63 |
|
|
|
Tử trận Tam hiệp ,
Định tường |
3 |
Hồ đình Chi K63 |
Khóa 63 |
|
|
|
Long an |
4 |
Trịnh cửu Trí K63 |
Khóa 63 |
|
|
|
|
|
Tăng trọng Vinh |
tr/úy |
|
|
|
chết trong tù |
|
Lê quang Trình |
tr/úy |
|
|
1968 |
tử trận Đầm Cầu hai |
|
Trần văn Lương |
tr/úy |
|
|
|
chết trong tù |
|
Huỳnh văn Tưởng |
Đ/úy |
|
|
|
tử trận |
|
Nguyễn tấn Sĩ |
Tr/ta |
|
|
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Lớn |
Th/tá |
|
|
|
tử trận |
|
Nguyễn thiện Kiều |
|
|
|
|
phi vụ tiếp tế, tử
trân |
|
|
|
|
KHÓA 1952 |
|
|
|
Nguyễn phú Hiệp |
khóa1952 |
|
|
|
chết trong tù CS |
|
Trần trung Đoàn |
khóa1952 |
|
|
|
chết trong tù CS |
|
Nguyễn thanh Lịch |
khóa1952 |
|
|
|
bị khủng bố chết ở
runway Phan thiết |
|
Lê chí nguyện |
khóa1952 |
|
|
|
tử nạn khi thả biệt
kích |
|
Hà hậu Sinh |
khóa1952 |
|
|
|
chết trong tù CS |
|
Bùi quang Kính |
khóa1953 |
|
|
|
chết trong tù CS |
1 |
Trấn công Chấn |
tr/úy |
|
PD A-1 |
1965 |
Long toàn |
2 |
Nguyễn việt Tước |
Th/úy |
|
PD A-1 |
|
|
3 |
Lê văn Lâm ( đen ) |
Th/úy |
|
PD A-1 |
|
Biên Hòa |
4 |
Phan Khôi |
Th/úy |
|
PD A-1 |
|
tử nạn khi bay phi
diễn TSN |
5 |
Vũ mạnh Đạt |
tr/úy |
|
PD A-1 |
1968 |
tử trận Pleiku |
6 |
Dương minh Cảnh |
tr/úy |
|
PD A-1 |
|
|
7 |
Nguyễn minh Châu ( già ) |
tr/úy |
|
PD A-1 |
|
|
8 |
Huỳnh văn Tưởng |
Đ/úy |
|
PD A-1 |
|
|
|
|
|
|
TIẾP VẬN |
|
|
|
|
|
|
BẢO TRÌ |
|
|