Trung Úy KQ Nguyễn Thanh Giang Hy Sinh tại Hạ Lào 1971
HỘI ÁI HỮU KHÔNG QUÂN VNCH TRUNG CALIFORNIA | |||||
DANH SÁCH TỬ SĨ KHÔNG QUÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA | |||||
20/12/2015 | |||||
Tên Họ | cấp bậc | Đơn vị | ngày tử | Chiến trường | |
PHI ĐOÀN 1QS & 2 QC | |||||
Trần văn Thọ | Th/úy | Phi đoàn 1 QS | Thuận an | ||
Trương Hiệp Khóa 3 TĐ | th/úy | Phi đoàn 2 QS | 1956 | Nha trang | |
PHI ĐOÀN 110 | ĐÀ NẴNG | ||||
Nguyễ văn Châu | Th/úy | Phi đoan110 | |||
Hoàng như Á | Phi đoan110 | chết trong tù Hoàng liên sơn | |||
Đăng văn Ân | Th/úy | Phi đoan110 | 1970 | Mất tích MÃI phi vụ SF | |
Lê hoàng Anh | Th/úy | Phi đoan110 | 1966 | tử nạn cùng Khải Thành nội Huế | |
Nguyễn văn Châu | Th/úy | Phi đoan110 | 1966 | Quế sơn Quảng nam | |
Lâm quang Đằng | Th/úy | Phi đoan110 | 1966 | Việt an Quảng nam | |
Nguyễn hữu Đang | Th/úy | Phi đoan110 | 1973 | hy sinh cùng Thẩm Quảng ngãi | |
Hồ thành Đạt | Tr/úy | Phi đoan110 | 27/1/1973 | Hy sinh cùng Thi hiệp định Paris | |
Nguyễn trọng Đệ | Đ/úy | Phi đoan110 | Mộc hóa | ||
Nguyễn tuấn Dị | Đ/úy | Phi đoan110 | 1970 | bi bắn, Th/úy Kỳ mang xác về | |
Võ Đích | Tr/úy | Phi đoan110 | 1971 | hy sinh cùng Giao Thanh khê Đà nẵng | |
Nguyễn hữu Dõng | Tr/úy | Phi đoan110 | 1960 | ||
Trần ngọc Giao | Tr/úy | Phi đoan110 | 1966 | hy sinh cùng Giao Thanh khê Đà nẵng | |
Võ thế Hạ | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử nạn cùng Minh, Tuy hòa Phú yên | |
Nguyễn ngọc Hai | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích cùng Lợi ở Chu lai, Quảng tín | |
Nguyễn Hạnh | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | Tử nạn cùng Nhàn và một Th/tá Mỹ | |
Lâm văn Hảo | Tr/úy | Phi đoan110 | Chờ bổ túc | ||
Lê văn Hoàng | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân, mất xác | |
Nguyễn văn Hoàng | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân, mất xác | |
Ngô trọng Khải | Đ/úy | Phi đoan110 | 1971 | Tử nạn Thành nội Huế cùng Bơi | |
Trần văn Bơi | Tr/úy | Phi đoan110 | 1971 | Tử nạn Thành nội Huế cùng Bơi | |
Phạm văn Khôi | Th/úy | Phi đoan110 | 1965 | bị bắn cùng Nghị trên L-19 | |
Trần văn Khương | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân | |
Võ đình Lâm | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích cùng Tuấn, Lâm,Thường Chu lai | |
Dương văn Mai | Tr/úy | Phi đoan110 | 10//1969 | Mất tích cùng Ấn Quảng ngãi Kontum | |
Hoàng văn Minh | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | tử nạn cùng Hạ, Tuy hòa | |
Lê cảnh Mưu | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Việt An, Quảng nam | |
Võ văn Lạng | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Việt An, Quảng nam | |
Hồ quang Linh | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận cùng Nhuận ở Ashau | |
Trần văn Lợi | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích ở Chu lai, Quảng Ngãi | |
Nguyễn dđức Nhuận | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận cùng Linhở Ashau | |
Hoàng đình Ngọ | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | Tử trận Mậu thân, mất xác | |
Nguyễn văn Nhàn | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích cùng Hạnh | |
Cao trọng Nhiệm | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | mất tích | |
Trương Phúc | Đ/úy | Phi đoan110 | 29/4/1975 | tử trân trên phi cơ C 119 , Gò vấp | |
Nguyễn thanh Quan | Th/úy | Phi đoan110 | 30/4/1975 | Tuẩn tiết tại Sài gòn | |
Huỳnh Sãnh | Đ/úy | Phi đoan110 | 1972 | Tử nạn tại đèo Hải vân cùng với Thân | |
Huỳnh ngọc Tài | Ch/úy | Phi đoan110 | 12//1972 | Mất tích cùng tr/úy Thịnh | |
Phạm văn Thân | Đ/úy | Phi đoan110 | 1972 | Tử nạn cùng Đ/úy Sanh tại đèo Hải vân | |
Đinh tấn Thảo | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân mất xác | |
Hoàng văn Thi | Đ/úy | Phi đoan110 | 1/27/1973 | Hy sinh hiệp định Paris, Quảng trị | |
Hoàng văn Thịnh | Tr/úy | Phi đoan110 | 12//1967 | Mất tích cùng Tài phi vụ Sài gòn /Đà nẵng | |
Trương như Thung | Tr/úy | Phi đoan110 | Tử trận, Quế sơn, Quảng nam | ||
Lưu quang Thường | Th/úy | Phi đoan110 | Dec-67 | Mất tích cùng Lợi, Tuân, Lâm | |
Đặng văn Tiếp | Tr/úy | Phi đoan110 | 12//1967 | chờ bổ túc | |
Nguyễn tấn Trào | Tr/úy | Phi đoan110 | chờ bổ túc | ||
Trương quốc Tuân | Th/úy | Phi đoan110 | Mất tích cùng Lợi, Thường, Lâm | ||
Nguyễn văn Xế | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | tử nạn khi bay huấn luyện ở USA | |
PHI ĐOÀN 112 Thanh Xà | BIÊN HÒA | ||||
Kha tư Chánh | ? | Phi đoàn 112 | tử trận Trà vinh | ||
Huỳnh Lô | Th/úy | Phi đoan 112 | 1968 | tử trận | |
Chế công Lô | Th/úy | Phi đoàn 112 | 1972 | tử trận | |
Đặng bá Lương K67 | th/úy | Phi đoàn 112 | mất tích, Tây ninh | ||
Lê đình Các 65A | tr/úy | Phi đoàn 112 | 1968 | Tây ninh | |
Lý thành Ba ( cựu PDT ) | Tr/tá | Phi đoan 112 | 1978 | chết trong tù CS | |
Trần văn Khía K62 | th/úy | Phi đoàn 112 | 1965 | tử nạn | |
Trần thanh Tịnh K62 | th/úy | Phi đoàn 112 | 1962 | tử nạn | |
Tạ văn Hiền | tr/úy | Phi đoàn 112 ( cựu )sau về A 37 0 | 1975 | mất tích | |
PHI ĐOÀN 114 | NHA TRANG | ||||
Nguyễn kiển Tiên | Tr/úy | Phi đoàn 114 | Khánh dương | ||
Nguyễn văn Nhi QSV | Th/úy | Phi đoàn 114 | Khánh dương | ||
Nuyễn ngọc Huy | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Qui nhơn | |
Nguyễn văn Hướng | Tr/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Vĩnh thành | |
Phạm văn Ngà 65F | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Thu hạp, Phan rang | |
Nguyễn Hoàng | Tr/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Thu hạp, Phan rang | |
Hoàng quốc Huấn 65F | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Ban mê thuộc | |
Mai trọng Tư | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1966 | núi Mẹ bồng con, Ninh hòa | |
Trương Thoan ( kỷ thuật ) | Tr/úy | KD 62 NT | 1966 | núi Mẹ bồng con, Ninh hòa | |
Thạch ( kỷ thuật ) | th/úy | KD 62 NT | 1966 | núi Mẹ bồng con, Ninh hòa | |
Huỳnh Tước | th/úy | Phi đoàn 114 | 1966 | Dakpek, Kontum | |
Nguyễn ngọc Minh 62C | Tr/úy | Phi đoàn 114 | Qui nhơn | ||
Nguyễn hữu Ba | D7/úy | Phi đoàn 114 | 1964 | Tuy hòa | |
Nguyễn hữu Nghiệp | Th/tá | Phi đoàn 114 | 1977 | chết trong tù CS Hoàng liên Sơn | |
PHI ĐOÀN 116 | BÌNH THỦY | ||||
Liêu văn Điểu | Th/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1973 | Sầm giang, Mỹ tho | |
Nguyễn ngọc Đạm | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1973 | Sầm giang, Mỹ tho | |
Nguyễn tấn Trào | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1971 | Cà mau | |
Trần văn Sơn | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | Vĩnh bình | ||
Trầ hoa Văn | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | Vĩnh bình | ||
Thức | Ch/ úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1965 | tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân | |
Thục | Ch/ úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1965 | tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân | |
Thông | Ch/ úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1965 | tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân | |
Ngô quang Nhường | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | tử trận, Cần thơ | ||
Văn ngọc Của | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | mất tích trong một phi vụ | ||
Nguyễn ngọc Trung | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 30/4/1975 | tử trận, Sóc trăng | |
Đào văn Ruyên | Tr/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | tử trận, Cần thơ | ||
Bùi thế Hào | Tr/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | tử trận | ||
Nguyễn văn Thanh | Th/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | vượt ngục tù CS bị bắn chết | ||
Nguyễn thành Danh | Th/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1974 | tử trận tại Mộc hóa | |
Hàng phúc Xiêu | Th/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1974 | tử trận tại Kiến phong | |
Đào trí Huệ K66D2 | Th/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1969 | Long xuyên | |
PHI ĐOOÀN 118 | PLEIKU | ||||
Võ văn Đạt | Th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1971 | Đồng đế Ninh hòa | |
Văn Ngọc Của | Tr/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1971 | Đồng đế Ninh hòa | |
Đặng văn Phú | Th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1974 | Kontum | |
Lương phước Lộc | Đ/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1972 | Kontum | |
Lưu hoàng Phước | Đ/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | |
Phan mạnh Ân | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | ||
Nguyễn phúc Vinh | Th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | |
Nguyễn đức Chế | Tr/sĩ | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | |
Nguyễn vinh Thăng | Đ/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | Chết trong tù CS | ||
Nguyễn hồng Liêu K40HTQS | th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | Rớt mất tích tai Tuy hòa trên đường ra nhận đơn vị | ||
Nguyễn văn Phu | th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1974 | tử nạn, Pleiku | |
PHI ĐOÀN 120 | ĐÀ NẴNG | ||||
Nguyễn văn Vui | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
Trần nguyên Hùng | Đ/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
Lê phương Bôi | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
Trần văn Định | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
Nguyễn văn Học | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
Nguyễn văn Toàn | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
Nguyễn trọng Kim | Th/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quế sơn | |
Ngô Kỷ | Th/úy | phi đoàn 120 | 1971 | Đà lạt | |
Trang đại Nguyên | Tr/úy | Phi đoan120 | 3//1975 | Mất tích khi di tản | |
PHI ĐOÀN 122 | BIÊN HÒA | ||||
Nguyễn văn Thận | Tr/úy | phi đoàn 122 | 30/4/1975 | Long xuyên | |
Trần đức Vượng | Tr/úy | phi đoàn 122 | 1972 | Mộc hóa | |
Trương Hiệp | Tr/úy | phi đoàn 122 | 1972 | Mộc hóa | |
Trương đông Đình | Đ/úy | phi đoàn 122 | 1973 | Cần thơ | |
Trần ngọc Phú | Đ/úy | phi đoàn 122 | Mộc hóa | ||
Trần văn Bời | Th/úy | phi đoàn 122 | Tân thành, Cát lái | ||
Nguyễn anh Vinh | Đ/úy | phi đoàn 122 | Tân thành, Cát lái | ||
Nguyễn văn Lâm | Tr/úy | phi đoàn 122 | Rạch giá | ||
Nguyễn văn Toàn | Tr/úy | phi đoàn 122 | Tháp mười | ||
Từ công Phước (SQHQ ) | th/tá | phi đoàn 122 | 1978 | chết trong tù CS | |
PHI ĐOÀN 124 | BIÊN HÒA | ||||
Đoàn Toàn | Tr/úy | Phi đoan 124 | 1963 | Biên hòa | |
Trần quang Phong | Tr/úy | Phi đoan 124 | 1974 | Biên hòa | |
PHI ĐOÀN 211 Thần chùy | |||||
Nguyễn bội Ngọc VINH THĂNG Th/úy | th/úy | Phi đoàn 211 | 26/10/1962 | Tòa đô chính SG, BẢO QUỐC HUÂN CHƯƠNG | |
Lê văn Lộc 62C | Th/tá | Phi đoàn 211 | 1973 | Cai lậy | |
Phi đoàn 213 Song chùy | ĐÀ NẴNG | ||||
Lã quang Đức 6/68 Tđ | Đ/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 30/1/1975 | Đức Phổ | |
Nguyễn văn Phúc 4/69 | Tr/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | MIA Đà nẵng | ||
Tôn thất Cần ( xạ thụ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 213 Song chùy | 1972 | Mỹ chánh | |
Trịnh đình Dũng | Th/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Bastone, Thừa thiên | |
Lê trunh Hải | Tr/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Khe sanh | |
Lê trung Tín | Tr/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Khe Sanh | |
Nguyễn văn Sửu | Đ/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Khe sanh | |
Ngô quốc Khánh | Tr/sĩ | Phi đoàn 213 Song chùy | Mất tích, Đà nẵng | ||
Nguyễn Hoàng | Tr/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | rớt, mất tích, biển Đà nẵng ( cần thên chi tiết ) | ||
PHI ĐOÀN 215 Thần tượng | NHA TRANG | ||||
Lê tấn Thành | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 17/10/1973 | Bảo lộc | |
Đặng trung Hòa | Th/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 17/10/1973 | Bảo lộc | |
Đỗ khắc Tiến | Th/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 17/10/1973 | Bảo lộc | |
Nguyễn văn Minh | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 17/10/1973 | Bảo lộc | |
Liêu sơn Hỉ | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 17/10/1973 | Bảo lộc | |
Nguyễn Lợi | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 17/10/1973 | Bảo lộc | |
Nguyễn đình Toản | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 6//1972 | An lão | |
Huỳnh xuân Sơn | Đ/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1974 | Ban mê Thuộc | |
Lâm trọng Sơn | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 9//1972 | Nha trang | |
Phạm đắc Công | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 9//1972 | Nha trang | |
Phạm thành Rinh | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 5//1972 | Vỏ Định | |
Nguyễn tường Vân | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
Võ Diện | Th/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
Trần văn Long | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
Thông ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
Lan ( cơ phi ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
Phiệt ( cơ phi ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
Ling ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
Quang (ALO) | Đ/úy | KQ thuộc tiểu khu Phan thiết | 1972 | Bảo lộc, Phan thiết | |
Tường ( mực ) | Th/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1970 | BMT | |
Nguyễn thiện Tích | Đ/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1970 | đèo Phượng hoàng | |
PHI ĐOÀN 217 Thần điêu | CẦN THƠ | ||||
PHI ĐOÀN 219 | NHA TRANG | ||||
Phan thế Long | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 18/10/1965 | Khâm đức, an tang nghĩa trang Arlington usa | |
Nguyễn bảo Tùng | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 18/10/1965 | Khâm đức, an tang nghĩa trang Arlington usa | |
Bùi văn Lành | Th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 18/10/1965 | Khâm đức, an tang nghĩa trang Arlington usa | |
Nguyễn văn Mành | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 1966 | ||
Nguyễn hữu Khôi | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 1966 | ||
Nguyễn văn Hai | th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 1966 | ||
Đinh văn Hiệp | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | Ashau | ||
Lê hồng Lĩnh | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | Ashau | ||
Nguyễn minh Châu | th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | Ashau | ||
Nguyễn phi Hùng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
Nguyễn phi Hổ | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
Bùi quí Thoan | Th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
Trần văn Thai, 14CSVD, 15CSVD | Th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
Trần văn Minh | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 30/11/1968 | gần đường mòn 922 Hạ lào | |
Hướng văn Năm | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 30/11/1968 | gần đường mòn 922 Hạ lào | |
Nguyễn văn Thân | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 30/11/1968 | gần đường mòn 922 Hạ lào | |
Nguyễn Du | Phi đoàn 219 Kingbee | Mar-69 | gần Lehorse | ||
Tôn thất Sinh | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 4/4/1969 | Ngả ba biên giới | |
Vũ Tùng | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 4/4/1969 | Ngả ba biên giới | |
Nguyễn văn Phương | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 4/4/1969 | Ngả ba biên giới | |
Thái | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 5/1/1969 | núi Bạch Mã | |
Toàn | tr/sĩ I | Phi đoàn 219 Kingbee | núi Bạch Mã | ||
Hà khắc Vững | tr/si | Phi đoàn 219 Kingbee | 1/6/1969 | Quảng ngãi | |
Thái anh Kiệt | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 10/6/1969 | Ngả ba biên giới | |
Ngô viết Vượng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
Lê văn Sang | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
Phạm văn Truật | Tr/sĩ I | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
Đặng hữu Cung | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
Đạt | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
Nguyễn hải Lộc | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 24/9/197 | Bù dớp | |
Nguyễn thanh Giang | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 25/2 1971 | Tử trận Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31 | |
Nguyễn văn Em | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 25/2 1971 | Tử trận Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31 | |
Vũ đức Thắng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
Nguyễn ngọc An | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
Nguyễn văn Mai | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
trần văn Long | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
Ngô văn Thành | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
Trần văn Liêm | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
Hà Tôn | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 3/1/1972 | Gần Non nước, Đà nẵng | |
Huỳnh tấn Phước | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 6/1/1972 | Quế sơn | |
Phạm văn Hướng | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 6/1/1972 | hướng Tây cây số 17 Huế | |
Nguyễn thành Phước | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
Trần văn Đức | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
Hòa | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
Nguyễn văn Hiệp | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
Trần văn Đức | Th/uy | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
Lộc | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
Đức | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
Mai thanh Xuân | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/1/1973 | Băng Đông ,BMT | |
Lê văn Bốn | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/1/1973 | Băng Đông ,BMT | |
Quách ngọc Thao 9/68 TĐ | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/3/1975 | Phi trườn L19 BMT | |
Nguyễn văn Be 69B | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/3/1975 | Phi trườn L19 BMT | |
Đặng Quân | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/3/1975 | Phi trườn L19 BMT | |
Lê thế Hùng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
Dương đức Hạnh | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
TRần mạnh Nghiêm | th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
Nguyện văn Ân | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
Lê hữu Hoá K 65F-2 | Đại úy | Phi đoàn 219 Kingbe/ 239 ĐN | 29/3/1975 | Đà nẵng | |
Nguyện văn Nghĩa | Tr/tá | Phi đoàn 219 Kingbee | Chết trong tù CS | ||
Trần văn Sơn | th/ú | Phi đoàn 219 Kingbee | Chết trong tù CS | ||
Nguyễ văn Mai | tr/si | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, đường mòn HCM | ||
Lê văn Vàng | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, đường mòn HCM | ||
Bùi quí Thoang | tr/si | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, đường mòn HCM | ||
Võ văn Lành | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, tìm được xác 2004 chôn nghĩa trang Mỹ | ||
Huỳnh kim Hưng 72B | Th/úy | pđ ? | 11/3/1975 | Phi trường L19 BMT | |
PHI ĐOÀN 221 | BIÊN HÒA | ||||
TRọng | Tr/ta | Phi đoàn 221 | Chết trong tù VC | ||
Vương văn Mín | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | An lộc | ||
Nguyễn văn Mách | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | Biên hòa | ||
Hầu văn Quang | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | |||
Cường | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | |||
Phước | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | Lai Khê | ||
Phạm văn Vĩnh | tr/úy | Phi đoàn 221 | 1973 | Tây ninh | |
Bùi đức Thu | th/úy | Phi đoàn 221 | 1973 | Tây ninh | |
Thiếc | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | 1973 | Tây ninh | |
Đào ngọc Cẩn | th/úy | Phi đoàn 221 | 1972 | An lộc | |
Đinh đông Tịnh | th/úy | Phi đoàn 221 | 1972 | An lộc | |
Nguyễn thái Nhã | th/úy | Phi đoàn 221 | 1972 | An lộc | |
Nguyễn trường Thọ | th/úy | Phi đoàn 221 | 1972 | An lộc | |
Nguyễn văn Hảo | th/úy | Phi đoàn 221 | 1972 | An lộc | |
trương quang Toàn | th/úy | Phi đoàn 221 | 1972 | An lộc | |
Nguyễn Chính | th/úy | Phi đoàn 221 | 1972 | An lộc | |
Thắng | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | 1972 | An lộc | |
Phước | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | 1972 | An lộc | |
Vũ quốc Khanh | tr/sĩ | Phi đoàn 221 | 1972 | An lộc | |
Võ Nhàn | tr/úy | Phi đoàn 221 | 1973 | Phú giao, Bình dương | |
Bùi Thành | th/úy | Phi đoàn 221 | 1973 | Phú giao, Bình dương | |
Trình minh Nhựt | tr/úy | Phi đoàn 221 | 1973 | Tánh linh. Bình dương | |
Trần công Danh | th/úy | Phi đoàn 221 | 1973 | Tánh linh. Bình dương | |
Nguyễn thanh Hoàng | tr/úy | Phi đoàn 221 | 1973 | Tánh linh. Bình dương | |
Lê kim Chuông | đ/uy | Phi đoàn 221 | 1974 | Tánh linh. Bình dương | |
Nguyện văn Chiên | th/úy | Phi đoàn 221 | 1974 | Tánh linh. Bình dương | |
PHI ĐOÀN 223 Lôi điểu | BIÊN HÒA | ||||
PHI ĐOÀN 225 Ác điểu | |||||
Nguyễn thanh Hoàn TPC | Th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Nov-70 | Tây Nam Cần thơ | |
Tạ văn Điệp HTP | Th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Nov-70 | Tây Nam Cần thơ | |
Nguyễn Ngọc Giao | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | Nov-70 | Tây Nam Cần thơ | |
Trần quốc Trung | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Feb-71 | Càng long, Vĩnh bình | |
Phạm phú Cang | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Feb-71 | Càng long, Vĩnh bình | |
Linh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | Feb-71 | Càng long, Vĩnh bình | |
Mai ( path finder ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1971 | Biện Nhị, Cà mau | |
lê văn Phát | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1971 | Biện Nhị, Cà mau | |
Võ văn Tài | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1971 | Bắc Chương thiện | |
Hà nguyệt Hoa | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1971 | Kinh Xà nô, Vị thanh | |
Lý minh Qui | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Tri tôn, Châu đốc | |
Lê phước Hồng | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Tri tôn, Châu đốc | |
Lê văn Oánh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Tri tôn, Châu đốc | |
Nguyễn văn Nam | Hạ/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Tri tôn, Châu đốc | |
Trần minh Chánh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Kiến thiện, Vị thanh | |
Ngô vĩnh Viễn | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 2/4//1974 | Vĩnh kim, Mỹ tho | |
Nguyễn anh Tuấn | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 11//1974 | Biệt khu Hải yến, Cà mau | |
Quách dũng Tiến | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 11//1974 | Biệt khu Hải yến, Cà mau | |
Nguyễn viết Dương | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 12//1972 | Mỹ phước Tây, Mộc hóa | |
Quỳnh văn Sên | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Kinh Bà Bèo, Mỹ tho | |
Khánh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | chiến trường ngoại biên Kompong Ro | |
Kiêm Long K7/68 KQ | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 24/2/1977 | chuyển trại chết giũa đường, Phước Long | |
Phi đoàn 227 Hải Âu | SÓC TRĂNG | ||||
Dư thượng Văn K68 | th/úy | Phi đoàn 227 Hải Âu | 1972 | Chương thiện | |
Mã thái Hùng | th/úy | Phi đoàn 227 Hải Âu | tử nạn, Cà mau | ||
Lâm hoàng Sơn | Đ/úy | Phi đoàn 227 Hải Âu | 1971 | Tử nạn, Càn long | |
Quang ( Quang Đại hàn ) | th/úy | Phi đoàn 227 Hải Âu | 1971 | Tử nạn, Càn long | |
Huỳnh văn Minh | Đ/úy | Phi đoàn 227 Hải Âu | 1972 | Tử nạn khi bay C&C | |
PHI ĐOÀN 229 Lạc Long | PLEIKU | ||||
Phan cao Lợi | Tr/sĩ | Phi đòan 229 Lạc long | tử trận | ||
Trần anh Việt | Tr/sĩ | Phi đòan 229 Lạc long | 1971 | ||
Nguyễn văn Sơn, TPC | th/úy | Phi đoàn 229 Lac Long | 1971 | Chu Xang, Pleiku | |
Bùi như Bình, HTP | th/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1971 | An khê, Bình Định | |
Đặng ngọc Nhẫn, TPC | th/úy | Phi đoàn 229 Lac Long | 1971 | Đà lạt | |
Lương chí Thiện, TPC | th/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1971 | Đà lạt | |
Đoàn thế Hùng, Cơ phi | tr/sĩ | Phi đòan 229 Lạc long | 1971 | Đà lạt | |
Đinh kim Sơn, Cơ phi | h/sĩ | Phi đoàn 229 Lac Long | 1971 | Đà lạt | |
Nguyễn minh Châu TPC | tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 3/3/1972 | Đồi Charlie Kontum | |
Dương đức Luân Đôn,TPC | Th/úy | Phi đoàn 229 Lac Long | Apr-72 | Võ định, Kon tum | |
Phạm tấn Trung, TPC | th/úy | Phi đòan 229 Lạc long | Apr-72 | Tân cảnh, Kontum | |
Trần anh Tuấn, TPC | th/úy | Phi đòan 229 Lạc long | Apr-72 | Tân cảnh, Kontum | |
Ninh thế Đạt, HTP | th/úy | Phi đòan 229 Lạc long | Apr-72 | Tân cảnh, Kontum | |
Nguyễn kim Long, Xạ thủ | tr/sĩ | Phi đoàn 229 Lac Long | Apr-72 | Tân cảnh, Kontum | |
Trần kỳ Thạch, Xạ thủ | Hạ sĩ | Phi đòan 229 Lạc long | Apr-72 | Tân cảnh, Kontum | |
Nguyễn văn Sáng, Cơ phi | Th/sĩ | Phi đoàn 229 Lac Long | Apr-72 | Tân cảnh, Kontum | |
Mai hồng Vinh, Cơ phi | th/sĩ | Phi đòan 229 Lạc long | Đức cơ, Kontum | ||
Nguyễn văn Hùng, cơ phi | th/sĩ | Phi đòan 229 Lạc long | Đức cơ, Kontum | ||
Lê văn Nho, TPC | Tr/úy | Phi đoàn 229 Lac Long | Jun-72 | Bồng sơn, Bình định | |
Hồ văn Thu, HTP | th/úy | Phi đòan 229 Lạc long | Jun-72 | Bồng sơn, Bình định | |
Nguyễn công Chức, cơ phi | Tr/sí 1 | Phi đoàn 229 Lac Long | Jun-72 | Bồng sơn, Bình định | |
Phùng văn Vách, Xạ thủ | H/sĩ 1 | Phi đòan 229 Lạc long | Jun-72 | Bồng sơn, Bình định | |
Tạ văn Đảm, TPC | Tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | Jun-72 | Đèo Mang Giang, Pleiku | |
Phạm Dương, HTP | th/úy | Phi đòan 229 Lạc long | Jun-72 | Đèo Mang Giang, Pleiku | |
Đỗ đạt Nhân, Cơ phi | tr/sĩ | Phi đoàn 229 Lac Long | 1973 | Đức cơ, Pleiku | |
Nguyễn văn Cư, Cơ phi | tr/sĩ | Phi đòan 229 Lạc long | 1973 | Đức cơ, Pleiku | |
Nguyễn văn Ba HS | HSi4 | Phi đòan 229 Lạc long | 1973 | Đức cơ, Pleiku | |
Tô kim Long | Hsi4 | Phi đòan 229 Lạc long | 1973 | Đức cơ, Pleiku | |
Phan hữu Bé TPH | Tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1973 | Ban mê thuộc | |
Nghê minh Hội TPC | Tr/úy | Phi đoàn 229 Lac Long | 1973 | Ban mê thuộc | |
Nguyễn văn Sáu TPC | Tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1973 | Ban mê thuộc | |
Lâm tự Cường TPC | Tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1973 | Ban mê thuộc | |
Trần công Tâm, Cơ phi | tr/sĩ | Phi đòan 229 Lạc long | 1973 | Ban mê thuộc | |
Phan thanh Tùng, Cơ phi 5/69 | tr/sĩ | Phi đoàn 229 Lac Long | 1973 | Ban mê thuộc | |
Huỳnh văn Phòng, TPC | Tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1974 | Đức cơ, Pleiku | |
Phan văn Phương TPC | Tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1974 | Kontum | |
Hoàng thạch Sơn 3/69 HTC | tr/úy | cựu nhân viên PD 229 | 1974 | tử trận Cao lãnh, Đồng tháp | |
Nguyễn trường Đấu, TPC | tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1976 | chết trong tù CS | |
Nguyễn công Phúc, TPC | tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1976 | chết trong tù CS | |
Bùi ngọc Thức | th/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1978 | xử tử trên phi cơ | |
Phan văn Phòng HTC | tr/úy | Phi đoàn 229 Lac Long | 1975 | xử tử tại quê nhà | |
Diệp quang Sang | tr/si 1 | Phi đòan 229 Lạc long | 1975 | xử tử tại Gò công | |
Nguyễn văn Quí | Phi đòan 229 Lạc long | 1972 | Đức cơ | ||
PHI ĐOÀN 231 Lôi vân | BIÊN HÒA | ||||
Nguyễn anh Văn | Th/ sĩ | Phi đoàn 231 | 30/4/1975 | Tân sơn Nhất | |
Nguyễn đình Phách 4/69 | tr/uy | Phi đòan 231 | An lộc | ||
Nguyễn văn Tuân | Th/úy | Phi đòan 231 | Tử trân, Long Thành | ||
Lê tấn Ngọc | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | An lọc | ||
Lê văn Năm | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | mất tích | ||
Nguyễn ngọc Tửng | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Tây ninh | ||
Lộc ( râu ) | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Biên hòa | ||
Nguyễn văn Xum | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Biên hòa | ||
Hai ( phở ) | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Biên hòa | ||
Nguyễn văn Nhả | Th/úy | Phi đòan 231 | Tử trân, Long Thành | ||
Nguyễn bạch Ngọc | tr/úy | Phi đòan 231 | tử trân phi vụ Dame, Kampuchia | ||
Nguyễn quang Thánh | th/úy | Phi đòan 231 | tử trân phi vụ Dame, Kampuchia | ||
Lê bá Lộc | tr/sĩ | Phi đòan 231 | tử trân phi vụ Dame, Kampuchia | ||
Nguyễn văn Nữa | Hạ sĩ | Phi đòan 231 | tử trân phi vụ Dame, Kampuchia | ||
Trần minh Quan | Đ/úy | Phi đòan 231 | phi vụ BK 81 Minh thanh, Chơn thành | ||
Huỳnh công Quan | Tr/úy | Phi đòan 231 | Tân khai, An lộc | ||
Nguyễn văn Ngọc | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Tân khai, An lộc | ||
Nguyễn Long | Tr/úy | Phi đòan 231 | Bầu bàn, Lai Khê | ||
Lê hữu Khánh | Tr/úy | Phi đòan 231 | tử trận, Bà đen, Tây ninh | ||
Nguyện văn Mười | Tr/úy | Phi đòan 231 | tử trận, Bà đen, Tây ninh | ||
Nguyễn văn Tửng | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | tử trận, Bà đen, Tây ninh | ||
Nguyễn hồng Sơn | hạ sĩ | Phi đòan 231 | tử trận, Bà đen, Tây ninh | ||
Vũ văn Tranh | Tr/úy | Phi đòan 231 | Bình chánh, Long an | ||
Lê hoàng Lưu | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | Bình chánh, Long an | ||
Phùng như Ngọc | Tr/úy | Phi đòan 231 | vượt biên, chết | ||
Nguyễn văn Hải | Tr/sĩ | Phi đòan 231 | tử trận khi chở LH 4 bên | ||
Nguyễn văn Trung | Tr/úy | Phi đòan 231 | 30/4/1975 | Cầu bông | |
PHI ĐOÀN 233, Thiên ưng | ĐÀ NẴNG | ||||
Thái tăng Phúc 70/50 Fort walter | Th/úy | Phi đoàn 233 | 1971 | Thành nội , Huế | |
Võ văn Xôm | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | Quảng trị | ||
Nguyễn hoàng Oanh | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | Hạ lào | ||
Nguyễn tất Thành | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | Biên hòa | ||
Nguyễn gia Định | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | 1972 | Mất tích, Thừa thiên | |
Nguyễn ngọc Trác | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | 1971 | Mất tích Batơ, Quảng ngãi | |
Mai văn Bát | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | 1975 | Tam quan, Bình định | |
Nguyễn văn Ngươn | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | 1971 | Đà nẵng | |
Nguyễn văn Phúc | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | 1971 | Đà nẵng | |
Nguyễn tự Cảnh | tr/sĩ | Phi đoàn 233 | Đà nẵng | ||
Sang | Đ/úy | Phi đoàn 233 | 1971 | ||
Toản | th/úy | Phi đoàn 233 | 1971 | Quảng ngãi | |
Hùng | tr/úy | 1971 | Tam kỳ | ||
Thanh | tr/úy | 1971 | Tam kỳ | ||
PHI ĐOÀN 235 Sơn dương | PLEIKU | ||||
Nguyễn văn Hóa | tr/sĩ | Phi đoàn 235 | Tân cảnh | ||
Đoàn Thạch | th/uy | Phi đoàn 235 | Pleiku | ||
Lý liềm Sểnh | tr/sĩ | Phi đoàn 235 | Tân cảnh | ||
Phạm văn Thành | tr/sĩ | Phi đoàn 235 | Tân cảnh | ||
Út ( quê Cai lậy, Định tường ) | tr/sĩ | Phi đoàn 235 | Pleiku | ||
Nguyễn ngọc Nội ( quê Thủ thừa, Long an ) | tr/sĩ | Phi đoàn 235 | 1973 | Pleiku | |
PHI ĐOÀN 237 chinook | BIÊN HÒA | ||||
Phạm đăng Quang | Đ/úy | Phi đoàn 237 | Feb-72 | Núi Bà Đen | |
Trịnh tiến Khang | Th/úy | Phi đoàn 237 | 1972 | Snoul | |
Nguyễn hữu Nhàn | th/ta | Phi đoàn 237 | 13/6/1972 | Suối Tàu Ô, An lộc | |
Đặn hữu Hiền | tr/úy | Phi đoàn 237 | 13/6/1972 | Suối Tàu Ô, An lộc | |
Nguyễn Kim ((cơ phi) | ch/úy | Phi đoàn 237 | 13/6/1972 | Suối Tàu Ô, An lộc | |
Lê minh Sơn (cơ phi) | Tr/sĩ | Phi đoàn 237 | 13/6/1972 | Suối Tàu Ô, An lộc | |
Mai văn Hóa (áp tải) | hạ sĩ | Phi đoàn 237 | 13/6/1972 | Suối Tàu Ô, An lộc | |
Phát (xạ thủ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 237 | 13/6/1972 | Suối Tàu Ô, An lộc | |
Phạm đăng Quang | Đ/uy | Phi đoàn 237 | 1973 | Bà Đen , Tây ninh | |
Hoàng anh Tiến | Th/úy | Phi đoàn 237 | 1973 | Bà Đen , Tây ninh | |
Tạ hữu Cường (cơ phi) | tr/sĩ | Phi đoàn 237 | 1973 | Bà Đen , Tây ninh | |
Châu văn Trân (xạ thủ) | tr/sĩ | Phi đoàn 237 | 1973 | Bà Đen , Tây ninh | |
Phước ( áp tải) | hạ sĩ | Phi đoàn 237 | 1973 | Bà Đen , Tây ninh | |
Nguyễn tấn Tài | Tr/úy | Phi đoàn 237 | 1972 | An lộc | |
Lại tấn Nguyện | tr/úy | Phi đoàn 237 | 1972 | An lộc | |
Lý triều Đáng (áp tải) | Tr/sĩ | Phi đoàn 237 | 1972 | Suối Tàu Ô, An lộc | |
Nguyễn văn Đồng (cơ phi) | tr/sĩ | Phi đoàn 237 | 1972 | Suối Tàu Ô, An lộc | |
Thi (xạ thủ) | tr/sĩ | Phi đoàn 237 | 1972 | Suối Tàu Ô, An lộc | |
Võ châu Phê | tr/ta | Phi đoàn 237 | 1972 | Tử nạn Long Bình | |
Đà quang Vinh | Đ/uy | Phi đoàn 237 | Feb-74 | Tử nạn Long Bình | |
Ngô minh Châu | tr/úy | Phi đoàn 237 | Feb-74 | Tử nạn Long Bình | |
Nguyễn thu Việt (cơ phi) | Tr/sĩ | Phi đoàn 237 | Feb-74 | Tử nạn Long Bình | |
Ngô cảnh thuận (áp tải) | tr/sĩ | Phi đoàn 237 | Feb-74 | Tử nạn Long Bình | |
Triệu (xạ thủ) | H/sĩ | Phi đoàn 237 | Feb-74 | Tử nạn Long Bình | |
Nguyễn văn Tranh (cơ phi) | th/si | Phi đoàn 237 | 26/12/1973 | Tống lê Chân | |
Lâm thành Công (Xạ thủ) | hạ sĩ 1 | Phi đoàn 237 | Tây ninh | ||
Hoàng (áp tải) | hạ sĩ 1 | Phi đoàn 237 | 1973 | Biên hòa | |
Nguyễn hữu Lạc (xạ thủ) | Tr/sĩ 1 | Phi đoàn 237 | 1971 | Mộc hóa | |
Nguyễn Hiền | tr/úy | Phi đoàn 237 | 1972 | Biên hòa | |
PHI ĐOÀN 239 Hòang ưng | ĐÀ NẴNG | ||||
PHI ĐOÀN 241 chinook | PHÙ CÁT | ||||
Nguyễn Lành | Tr/úy | Phi đoàn 241 CH47 Phù cát | 1973 | Phù cát, Bình định | |
Khưu văn Đỡm (cơ phi) | tr/sĩ | Phi đoàn 241 CH47 Phù cát | 1973 | ||
Phi đoàn 243 Mãnh sư | PHÙ CÁT | ||||
Nguyễn văn Thân( PĐT ) | Tr/tá | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 25/51973 | Bà di | |
Châu văn Áu | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 17/5/1974 | Phù cát | |
Nguyễn Hùng K26TD | Đ/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
Nguyễn văn Cổn 69B | Tr/uy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
Lê văn Thành | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
Nguyeễn văn Rê | Ha sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
Nguyễn Lùn | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
Đỗ bá Tú 69A | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
Nguyễn văn Chiêm | Th/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
Lê xuân Trường | hhạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
Hà thanh Tâm 69A | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
Trần văn Xường 4/69 | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
Huỳnh văn Nam | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
nguyeễn thành Công | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
Nguyễn huy Chương | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
Nguyễn văn Thiệt 4/69 | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
Trần văn Sinh | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
Nguyễn kim Bảo | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
Nguyễn văn Hải | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1975 | Đã về PĐ 239 | |
Lê văn Hưng | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1975 | Đã về PĐ 221 | |
Nguyễn văn Hải 7/68 TĐ | Đ/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
Lê minh Hải 72A | Th/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
Nguyễn thanh Hoàng | Tr/sỉ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
Nguyễn ngọc Hải | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
Nguyễn văn Nhường ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 4//1973 | Lệ minh | |
Nguyễn hưng Quốc | Th/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | Ở tù, vượt ngục bị bắn chết | ||
Tâm | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | Phù cát | ||
Thắng | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | Phù cát | ||
Nguyễn Thiện | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 29/3/1975 | Gần phi trường Phù cát | |
PHI ĐOÀN 245 | BIÊN HÒA | ||||
Trần quốc Thái | Tr/úy | Phi đòan 245 BH | Phước long | ||
Nguyện phước An 4/69 | Tr/úy | Phi đòan 245 BH | morta attacked base | ||
PHI ĐOÀN 247 chinook | ĐÀ NẴNG | ||||
Nguyễn đình Hương 9/68 TD | Tr/úy | Phi đoàn 247 | 29/3/1975 | Tự sát tại Tam kỳ | |
Nguyễn anh Dũng 2/69 | Đ/ úy | Phi đoàn 247 | 29/3/1975 | Tự sát tại Tam kỳ | |
Hoàng ngọc Bôi | Đ/úy | Phi đoàn 247 | 29/3/1973 | Tự sát tại Tam kỳ | |
Nguyễn văn Tám | Tr/úy | Phi đoàn 247 | 29/3/1975 | Tự sát tại Tam kỳ | |
Nguyễn minh Đức | Th/úy | Phi đoàn 247 | 29/3/1973 | Tự sát tại Tam kỳ | |
Tư ( áp tải ) | Hạ sĩ | Phi đoàn 247 | 29/3/1975 | Tự sát tại Tam kỳ | |
Hiếu ( xạ thủ ) | Hạ sĩ | Phi đoàn 247 | 29/3/1973 | Tự sát tại Tam kỳ | |
Lê Mẫn | Tr/úy | Phi đoàn 247 | Mar-73 | tử nạn, Nghĩa Hành | |
Hồ minh Tâm | tr/úy | Phi đoàn 247 | Mar-73 | tử nạn, Nghĩa Hành | |
Đào văn Thuận | Th/úy | Phi đoàn 247 | Mar-73 | tử nạn, Nghĩa Hành | |
Thành ( cơ phi ) | tr/sĩ | Phi đoàn 247 | Mar-73 | tử nạn, Nghĩa Hành | |
Hải ( áp tải ) | Hạ sĩ | Phi đoàn 247 | Mar-73 | tử nạn, Nghĩa Hành | |
Bình ( xạ thủ ) | hạ sĩ | Phi đoàn 247 | Mar-73 | tử nạn, Nghĩa Hành | |
PHI ĐOÀN 249 chinook | BÌNH THỦY | ||||
Phạm văn Trung | Th/tá | Phi đooàn 249 | Dec-74 | Mộc hóa | |
Trần văn Hòa | Tr/úy | Phi đooàn 249 | Dec-74 | Mộc hóa | |
Tr5inh như Ý | Tr/úy | Phi đooàn 249 | 1974 | ||
PHI ĐOÀN 251 | BIÊN HÒA | ||||
PHI ĐOÀN 253 Sói thần | ĐÀ NẴNG | ||||
Đặng đức Phái | Tr/sĩ | phi đoàn 253 | 1975 | Đà nẵng | |
PHI ĐOÀN 255 Xà vương | BIÊN HÒA | ||||
PHI ĐOÀN 257 Cứu tinh | ĐÀ NẴNG | ||||
BIỆT ĐỘI 259 A | PHÙ CÁT | ||||
BIỆT ĐỘI 259 B | PLEIKU | ||||
BIỆT ĐỘI 259 C | NHA TRANG | ||||
BIỆT ĐỘI 259 D | PHAN RANG | ||||
BIỆT ĐỘI 259 E | BIÊN HÒA | ||||
BIỆT ĐỘI 259 F | BÌNH THỦY | ||||
BIỆT ĐỘI 259 | TSN | ||||
BIỆT ĐỘI 259 G | SÓC TRĂNG | ||||
BIỆT ĐỘI 259H & I H. Điểu | Bình Thủy | ||||
Nguyễn văn Nô, Cơ phi | tr/sĩ | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Vĩnh long | ||
Sơn ( Sơn lai ), cơ phi | tr/sĩ | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Ba dừa , Cai lậy | ||
Hữu Nghệ, y tá phi hành | th/si 1 | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Ba dừa , Cai lậy | ||
Vũ bạch đằng, cơ phi | Ch/úy | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Cái cái, Mộc hóa | ||
Nguyễn văn Triệu, y tá phi hành | tr/sĩ | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Cái cái, Mộc hóa | ||
Phan văn Rạng | th/úy | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Vĩnh long | ||
Nguyễn hữu Tài | th/úy | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Ba dừa , Cai lậy | ||
Nguyễn văn Tâm | th/úy | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Ba dừa , Cai lậy | ||
Phan văn Tước | tr/úy | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Cái cái, Mộc hóa | ||
Vũ hoàng Sơn | tr/úy | Biệt đội tản thương SĐ4 KQ | Cái cái, Mộc hóa | ||
Trần kỳ Giang 62C | Th/tá | Trực thăng pd ? | |||
PHI ĐOÀN 413 Xích long | TSN | ||||
Võ văn Tuấn TPC | Tr/úy | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
Nguyễn kim Phục HTC | Tr/úy | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
Lê nguyên Tấn ( Cơ phi ) | Th/sĩ | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
Diệp (áp tải ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
Nguyễn phát Đạt | Tr/úy | Phi đoàn 413 C119 TSN | Mỏ vẹt | ||
PĐ 415 C-47 Thanh long | TSN | ||||
huỳnh văn Thế | Tr/sĩ | phi đoàn 415 Thanh long | Qui nhơn | ||
PHI ĐOÀN 421 | TSN | ||||
PHI ĐOÀN 423-C130 | TSN | ||||
Đặng huy Hồng 4/69, 72/01 | Tr/úy | Phi đoànn 423 | Quảng trị ( anh cột chèo của Ng. văn Chuyên) | ||
PHI ĐOÀN 425- C130 | TSN | ||||
Phạm văn Công ( trưởng phi cơ ) | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 15/4/1972 | An Lộc | |
Hoàng đình Chung ( hoa tiêu phó ) | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 15/4/1972 | An Lộc | |
Lê văn Xét ( điều hành viên ) | Th/ tá | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 15/4/1972 | An Lộc | |
Nguyễ thế Thân ( Phi đoàn trưởng ) | Th/ tá | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
Quách thanh Hải ( hoa tiêu phó ) | Th/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
Mã Hoàng ( cơ phi ) | Th/ sĩ | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
Bùi quốc Trọng ( điều hành viên ) | Đ/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
Nguyễn văn Ngân ( điều hành viên ) | Đ/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
Phan anh Tuấn K66 | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | Dec-72 | Biên hòa | |
Tạ huy Kiệm 66A | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 30/4/1972 | Cữa Việt, Quản trị | |
Dặng huy Hồng ( hoa tiêu phó ) 4/69 | Th/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 30/4/1972 | Cữa Việt, Quản trị | |
Nguyễn ngọc Sơn 4/69 | Phi đoàn 425, C-123 TSN | Đồng bò | |||
Lãng Du 71-07 Keesler | Th/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 12//1973 | Biên Hòa | |
PHI ĐOÀN 427 C-7 A | Đà nẵng | ||||
Nguyễn ngọc Lượng | Tr/sĩ | Phi đoàn 427 C-7 A | Ban mê thuộc | ||
PHI ĐOÀN 429 Sơn long | Phù cát | ||||
Hoàng Trọng TPC | Đại úy | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức | |
Lê văn Hội HTP | Tr/úy | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức | |
Nguyễn minh Bạch | Tr/sĩ nhất | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức | |
Trương thế Thảo | Hạ sĩ | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức | |
PHI ĐOÀN 431 Phương long | Phù cát | ||||
PHI ĐOÀN 435 C130 | TSN | ||||
Trần ngọc Châu 66A | Đại úy | Phi đoản 435, C130 TSN | 25/12/1974 | Sông bé | |
Trần ngọc Châu | Đại úy | Phi đoản 435, C130 TSN | An lộc | ||
Võ văn Sáu 68A Keesler | Tr/úy | Phi đoản 435, C130 TSN | 25/12/1974 | Sông bé | |
Nguyễn đình Châu ( Do Thái ) | Tr/ta | Phi đoản 435, C130 TSN | 29/4/1975 | TSN, ( trưởng phòng kế hoach KD 53 ) | |
PHI ĐOÀN 437- C130 | TSN | ||||
BIỆT ĐÒAN 83 | TSN | ||||
Phạm phú Quốc F8-F Bearcat | Tr/tá | KĐT KĐ 33 CT,Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
Vũ khắc Huề | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
Nguyễn tấn Sĩ | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
Nguyễn hữu Chẩn | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
Nguyễn đình Quý | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
Nguyễn thế Tế | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
Hồ văn ứng Kiệt ( Tr. Phi cơ ) | Đ/ úy | Biệt đoàn 83 | ######### | Sơn chà | |
Đỗ tuấn Kiệt ( hoa tiêu phó ) | Đ/ úy | Biệt đoàn 83 | ######### | Sơn chà | |
Lê lãnh Hưng ( Điều hành viên ) ) | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | ######### | Sơn chà | |
Vương văn Chúc ( Điều hành viên )) | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | ######### | Sơn chà | |
Nguyễn tấn Lập ( áp tải ) | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | ######### | Sơn chà | |
Trần phát Đạt ( cơ phi ) | Th/sĩ | Biệt đoàn 83 | ######### | Sơn chà | |
BĐ 83 con cò trắng | |||||
Phạm khắc Thích HTP | Tr/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
Trần minh Tâm HTP | Th/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
Tiêu huỳnh Yên (Điều hành viên ) | Th/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
Phạm trọng Mậu ( điều hành viên ) | CH/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
Nguyễn văn Nở ( Vô tuyến phi hành | Tr/sĩ | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
Biệt đội B-57 phản lực | Pleiku | ||||
Nguyễn ngọc Biên | Th/tá | Biệt đội B-57 phản lực | 1969 | Pleiku | |
PĐ A-1 | |||||
Trấn công Chấn | tr/úy | PD A-1 | 1965 | Long toàn | |
Nguyễn việt Tước | Th/úy | PD A-1 | tử trận | ||
Lê văn Lâm ( đen ) | Th/úy | PD A-1 | Biên Hòa | ||
Phan Khôi | Th/úy | PD A-1 | tử nạn khi bay phi diễn TSN | ||
Vũ mạnh Đạt | tr/úy | PD A-1 | 1968 | tử trận Pleiku | |
Dương minh Cảnh | tr/úy | PD A-1 | tử trận | ||
Nguyễn minh Châu ( già ) | tr/úy | PD A-1 | tử trận | ||
Huỳnh văn Tưởng | Đ/úy | PD A-1 | tử trận | ||
Đỗ Tín 64A | PD A-1 | 1968 | Biên hòa | ||
Lê nguyên Hải | Th/úy | Biệt đội skyraider/Pleiku | Cù hanh | ||
PHI ĐOÀN A-37 | |||||
Huỳnh quang Tuấn 72-03 Keesler A-37 | Th/úy | A 37 | 1974 | đà nẵng | |
Nguyễn công Thành 70A | th/úy | Phi đoàn ? | 1974 | đà nẵng | |
Nguyễn quí Cường A-37 | Th/úy | A 37 | |||
Tự | th/úy | IP T-37 | 29/4/1975 | tử nạn ngả tư Bảy hiền , SG ( trúng pháo kích ) | |
Đỗ phi Khanh | Th/úy | A 37 | Bảo lộc, Phan thiết | ||
Nguyễn Hàn 4/69 | Th/úy | A 37 | Quảng trị | ||
Nguyễn văn Thừa K 74-03 Sheppard | Th/úy | A 37 | mất tích Thường đức , Đà nẵng | ||
Phi đoàn F5 ( phi đoàn ?) | |||||
Thăng quốc Phan | th/ta | Phi đoàn F5 ( có thể SD 4 KQ ) ? | 1972 | Tử nạn, Bình long | |
Nguyễn trí Kiên | th/ta | Phi đoàn F5 | 1972 | tử nạn, Hố nai | |
Trịnh hữu Trí | th/ta | Phi đoàn F5 | 1972 | tử trận, Đất đỏ, Bà rịa | |
PHI ĐÒAN 514 Phượng Hoàng | |||||
Đặng minh Triết | Tr/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | hy sinh Sông Vàm, Hiệp Hòa | ||
Hoàng Hiệp | Tr/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1973 | hy sinh | |
Đoàn Toại | Th/tá | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 6/3/1974 | Đức hòa | |
Lê nguyên Hải | Th/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | Cù hanh | ||
Trần sĩ Công 64D | Đ/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | Mất tích biệt phái Phan rang ngày cuối | ||
Hoàng trọng Hoài 69B, 72-05 | Th/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1973 | Tống lê chân | |
Nguyễn minh Hoàng | Th/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1974 | Dầu tiềng | |
Phạm gia Anh 62C | Th/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | |||
Đào giang Hải 62C | Th/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | |||
Phạm hi Kỳ | Tr/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 26/12/1962 | Kinh Đồng tiến Cà mau | |
Nguyễn cao Hùng K65A | Th/ta | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1972 | An lộc | |
Võ ngọc Quang | Tr/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1967 | bến tre | |
Lưu kim Thanh | Tr/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1968 | tử trân | |
Huỳnh văn Lài K65A | Đ/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1972 | An lộc | |
Trần lưu Úy | Tr/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | Ở tù trốn trại bị bắn chết | ||
Bùi đại Giang 63A | Tr/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | Jul-66 | tử trận Hố bò, Bình dương | |
Trương minh Khánh | Tr/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1973 | Chơn thành | |
Tô minh Chánh | Tr/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1961 | hy sinh tại Hạ lào | |
Đàm chí Dzũng | Th/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1967 | tử nạn, Bình Thủy | |
Phạm công Thành (nách ) K65A | Th/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1968 | tử nạn, Biên Hòa | |
Nguyễn ngọc Ẩn K65D | Th/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1968 | tử nạn Pleiku | |
Nguyễn văn Trương (PDP ) | Đ/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1968 | tử nạn, Biên hòa | |
Huỳnh văn Tưởng 65A | Đ/úy | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | 1974 | Đức Hòa | |
Nguyễn Nhựt | ? | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | Vùng 4 CT | ||
guyễn văn Thanh | ? | Phi đoàn 514 SĐ3 KQ | Lai Khê | ||
PĐ 516 Phi hổ A-37 | Đà nẵng | ||||
Nguyễn điền Phong | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1968 | Huế | |
Trần đình Thiệt | Phi đoàn 516 A-37 | Đà nẵng | |||
Nguyễn đình Quý | Th/úy | Phi đoàn 516 A-37 | Đà nẵng | ||
Lương ngọc Tú | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1973 | Kontum | |
Trí | Đ/ úy | Phi đoàn 516 A-37 | Quảng tri | ||
Lợi | Đ/ úy | Phi đoàn 516 A-37 | Đà nẵng | ||
Trịnh đức Tự | Th/tá | Phi đoàn 516 A-37 | 1972 | Quế sơn | |
Thiện | Th/tá | Phi đoàn 516 A-37 | Thường đức | ||
Viên Lành | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 10/3/1975 | Suối đá, Tam kỳ | |
Nguyễn Phụng | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1974 | Thường đức | |
Lâm văn Thới | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1968 | Kontum | |
Cao minh Rạng | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1971 | Tân an, Long an | |
ĐỗThạnh | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 29/3/1975 | Đà nẵng | |
Nguyễn Hòa | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1968 | mất tích chuyến bay từ ĐN về Sài gòn | |
Nguyễn quang Khóa | Tr/ta | Phi đoàn 516 A-37 | Chết trong tù CS | ||
Nguyễn mạnh Dũng | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | Apr-75 | mất tích phi vụ cuối cùng | |
PHI ĐOÀN 518 Phi long | |||||
Võ nhật Quang 64B | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1967 | Đức huệ | |
Nguyễn văn Ninh 63A | TR/ta | Phi đoàn 518 Phi long | 4/1/1973 | Cai lậy | |
Trương hòa Thành 72-02 Keesler | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | Mar-73 | Gò dầu hạ | |
Nguyễn quang Hùng 70-02 Keesler | Th/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1972 | Biên hòa | |
Mai nguyên Hưng | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1965 | Long khánh | |
Võ văn Trương | Th/ta | Phi đoàn 518 Phi long | tử trận | ||
Võ văn Long | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | tử trận | ||
Lâm văn Phận 62C | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | tử trận | ||
Phạm kim Châu 62C | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | tử trận | ||
Trương Phùng 64B | th/tá | Phi đoàn 518 Phi long | 30/4/1975 | Tân sơn nhứt | |
Phan quang Tuấn | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1972 | Quảng trị | |
Nguyễn bình Nam ( em ruột th/tá An 219) | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 20/12/1972 | Mất tích | |
Nguyễn duy Vinh | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | Mar-71 | Hành quân Toàn thắng ở Miên | |
Trần thế Vinh | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 6/4/1972 | Đông hà, Quảng trị | |
Cao đức Châu 64C | th/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1968 | Cát lái | |
Nguyễn long Đăng K63 | tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1968 | Cát lái | |
Nguyễn văn Nghĩa | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1972 | tử nạn | |
Tăng tấn Tài 65A | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1969 | Gò công | |
PHI DĐOÀN 520 | |||||
Nguyễn trường Thời A-37 | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | 13/4/1975 | Long Khánh | |
Nguyễn tấn Thoạt 62C | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | tử trận | ||
Liêu văn Tám 62c | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | tử trận | ||
Nguyễn Sơn 62C | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | tử trận | ||
Nguyễn văn Tâm 62C | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | tử trận | ||
Nguyễn minh Sơn ( Sơn Gáo ) | Th/tá | Phi doàn 520 Thần báo | 1975 | Long An | |
Nguyễn văn Xi | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | 1974 | Sầm giang | |
Phạm văn Mỹ | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | tử trận | ||
Nguyễn văn Cư | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | tử trận | ||
PHI ĐOÀN 522 | |||||
Nguyễn Tuấn 3/69 TĐ, k71/08 Keesler | Tr/úy | Phi đoàn 522 | Jun-74 | tử trận Đà nẵng | |
Lê thiện Hữu | Đ/úy | Phi đoàn 522 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | |
Lại tấn Tồn | th/ta | Phi đoàn 522 | 1975 | tử trận, Phan rang | |
Nguyễn mậu Trung | tr/úy | Phi đoàn 522 | 1974 | tử nạn đầu phi đạo Biên hòa | |
Phan Khôi K61 | Tr/uy | Phi đoàn 522 | 1966 | tử n ạn phi vụ biểu diễn BTL Không quân | |
PĐ 524 Thiên lôi A-37 | Phan Rang | ||||
Trần trung Tỷ 69B | Th/úy | Phi đoàn 524 | tử trận | ||
Đinh quang Cứ | th/úy | Phi đoàn 524 | 1968 | Nha trang | |
Lê thành Sang 64D | tr/úy | Phi đoàn 524 | 1968 | Cà ná | |
Phan văn Khúc 62C | SVSQ | Phi đoàn 524 | |||
Bùi văn Tài | th/úy | Phi đoàn 524 | 1967 | tử nạn | |
PHI ĐOÀN 528 Hổ cáp | Đà nẵng | ||||
Huỳnh quang Tuấn | Th/úy | Phi đoàn 528 | rớt tại đèo Hải vân | ||
Nguyễn công Thành | Th/úy | Phi đoàn 528 | rớt tại đèo Hải vân | ||
Nguyễn Du K63 | Th/ta | Phi đoằn 528 A-37 | Đại lộ kinh hoàng | ||
PHI ĐOÀN 530 Thái Dương | |||||
Cấn thành Cát 64B | Đ/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1970 | Bồng sơn | |
Lê văn Độ | Th/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | tử nạn, trên phi đạo | |
Dương huỳnh Kỳ | tr/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | Bắn rơi tại Đồi Charlie | |
Nguyễn ngọc Hùng | Tr/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | tử trận, Darkto | |
Phạm văn Thặng | Tr/tá | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | tử trận, Kontum | |
PĐ 532 Gấu đen A-37 | Phù cát | ||||
Châu văn Yến | Th/úy | phi đoàn 532 Gấu đen | 1972 | tử trận Chu pao | |
Phạm Vàng | Th/úy | phi đoàn 532 Gấu đen | 1974 | tử trạn, Bình định | |
PĐ 534 Kim ngưu A-37 | Phan Rang | ||||
Đăng kim Sơn A-37 | Th/úy | phi đoàn 534 Kim ngưu | |||
Huỳnh văn Giao | Th/úy | phi đoàn 534 Kim ngưu | tử nạn Phan rang | ||
Nguyễn quí Cương | Th/úy | phi đoàn 534 Kim ngưu | tử trận tại Kiến phong | ||
Châu văn Mến K70A | Th/úy | phi đoàn 534 Kim ngưu | 24/10/1975 | tử trận | |
PHI ĐOÀN 536 | |||||
Trung ( gà ) | Th/tá | Phi đoàn 536 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | |
PHI ĐOÀN 538 A-37 | Đà nẵng | ||||
Mai tiến Đạt | Th/tá | Phi đoàn 538 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | |
Thành | tr/úy | Trưởng phi đạo 538 | 29/3/1975 | Đà nẵng | |
Phi đoàn 540 Hắc ưng | |||||
Lại tấn Tồn | Th/tá | Phi đoàn 540 Hắc ưng | tử nạn trên đường đi Phan rang | ||
Võ anh Tài 63C F5 | Th/tá | Phi đoàn 540 Hắc ưng | tử nạn trên đường đi Phan rang | ||
PHI ĐOÀN 542 | |||||
Đặng Lành | Th/úy | Phi đoàn 542 | Apr-75 | rớt tại Tây ninh và bị hành quyết | |
Châu ( Huế ) | Th/úy | Phi đoàn 542 | 1974 | rớt đầu phi đạo Biên hòa | |
Nguyễn đức Toàn | th/TÁ | Phi đoàn 542 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | |
PĐ 546 | |||||
Nguyễn hữu Thiện | th/úy | phi đoàn 546 | 1975 | tử trận Mộc hóa | |
PĐ 548 Ó đen A-37 | Phan Rang | ||||
Lương thành Hỷ A-37 | Th/úy | Phi dđoàn 548 Ó đen | |||
Nguyễn văn Lộc | Tr/uy | Phi dđoàn 548 Ó đen | 1976 | Long khánh | |
Phi đoàn 550 Nhện đen | Đà nẵng | ||||
Lê văn BÉ A-37 | Tr/uy | Phi đoàn 550 Nhện đen | 1976 | Long khánh | |
Lê văn Ngà A-37 | Th/úy | Phi đoàn 550 Nhện đen | |||
PHI ĐOÀN 716 Hoàng long | |||||
Ngô quang Lý 72-04 Keesler TPC | Tr/úy | Phi đoàn716 | 1974 | Củ chi | |
Phạm Tịnh72-05 Keesler HTP | Tr/úy | Phi đoàn716 | 1974 | Củ chi | |
Bùi ngọc Thành 72-04 Keesler TPC | Tr/úy | Phi đoàn716 | Mỏ cày | ||
Nguyễn tấn Hưng | Tr/úy | Phi đoàn716 | Mỏ cày | ||
Phạm ngọc Quỳnh | Đ/úy | Phi đoàn716 | Tử trận | ||
PHI ĐOÀN 718 Thiên long | |||||
Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | 13/5/1974 | Mỏ vẹt,Tây ninh | |
Trần quang Tuyên HTP 3/69 | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | 13/5/1974 | Mỏ vẹt,Tây ninh | |
Trần văn Hổ ( Cơ phi ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 718 Thiên long | 13/5/1974 | Mỏ vẹt,Tây ninh | |
Lăng đức Triều | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | 197300% | Tân sơn Nhứt | |
Tống viết Anh | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | Vượt biên mất tích | ||
Nguyễn kim Quý | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | Vượt ngục bị bắn chết | ||
PHI ĐOÀN 720 | |||||
Nguyễn tiến Nhã K65 Ahi đoàn 720 | Đ/úy | phi đoàn 720 | chết trong tù CS | ||
Nguyễn quang Ninh | th/tá | phi đoàn 720 | chết trong tù CS | ||
PĐ 817 AC-47 | |||||
Phan văn May | Đại úy | Phi đoàn 817 Hỏa long | 1973 | Phan rang | |
Nguyễn văn Danh | Tr/úy | Phi đoàn 817 Hỏa long | 1973 | Phan rang | |
Phương | Tr/sĩ | Phi đoàn 817 Hỏa long | Đà nẵng | ||
Hưu | Tr/sĩ | Phi đoàn 817 Hỏa long | Đà nẵng | ||
Trần văn Rẹn | Tr/sĩ | Phi đoàn 817 Hỏa long | tử trận, Pleiku | ||
PĐ 819, AC119G | |||||
Nguyễn lương Hùng | Tr/úy | Phi đoàn 819 Hắc long | |||
Khánh | Th/úy | Phi đoàn 819 Hắc long | 1972 | Mỏ vẹt | |
Đoàn văn Điện | Tr/sĩ | Phi đoàn 819 Hắc long | tử trận, Mộc hóa | ||
Đồng quốc Cường | Tr/sĩ | Phi đoàn 819 Hắc long | TSN | ||
Huy | Tr/sĩ | Phi đoàn 819 Hắc long | TSN | ||
PĐ 821 AC -119K | |||||
Trần văn Hiền | Th/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | TSN | |
Trang văn Thành ( TPC) | Tr/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Sài gòn | |
Tào Thuận ( HTP ) | Tr/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Sài gòn | |
Phạm tấn Đức | Th/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Sài gòn | |
Trương ngọc Anh | Tr/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Sài gòn | |
Phạm quốc Tuấn | Tr/sĩ | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Sài gòn | |
Nguyễn thái Bình | Tr/sĩ | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Sài gòn | |
Nguyễn tiến Cường | Hạ sĩ | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Sài gòn | |
Bùi minh Tân | Hạ sĩ | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Sài gòn | |
Nguyễn văn Bền | Hạ sĩ | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Sài gòn | |
Trần đình Long | Tr/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | |||
Võ tấn Đạt | Đ/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
Tôn thất Dũng | Đ/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
Nguyễn văn Quý | Tr/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
Trần văn Tiềm Em | Tr/sĩ | Phi đoàn 821 Tinh long | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
Nguyễn lương Hùng | Tr/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | tử trân | ||
Nguyễn phúc Hải K65D | Đ/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | 1972 | mất tích | |
Huỳnh đình Chiến 65 F | Đ/úy | Phi đoàn 821 Tinh long | 1972 | mất tích ? | |
Hệ thống Kiểm báo KQ | |||||
Bạch văn Hiền F8-F Bearcat | Tr/tá | trưởng phòng HL /BCH Kiểm báo | chết trong tù Sơn la CS | ||
Đặng văn Tiếp | Tr/tá | Hệ thống Kiểm báo BTLKQ | Bị đánh chết trong tù CS | ||
võ văn Thông | Đ/úy | CHT đài BOBS/ Hệ thống kiểm báo BH | Chết trong tù CS | ||
Lê văn Khiêm | Tr/úy | Sĩ quan đài kiểm báo 741, Cần thơ | 1964 | tử nạn vì đạn pháo kích của VC tại Cần thơ | |
ĐÀI KIỂM BÁO 621 BMT | |||||
Trần văn Điệp | Đ/úy | Phụ tá trưởng phòng hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Nguyễn thế Minh | Th/úy | TB truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Trần lợi Thanh | Th/úy | sĩ quan CTCT | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Phạm văn Hoa | Th/sĩ | Tiếp liệu | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Nguyễn văn Phước | Th/sĩ | Điện lực | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Nguyễn thế Mỹ | Th/úy | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Huỳnh kim Hưng | Th/úy | Sĩ quan Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Trần văn Khương | Th/sĩ | Bảo trì Radar | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Phạm văn Hoa | Th/sĩ | HSQ Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Hàn bố Quang | Th/sĩ | Bảo trì Radar | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Trần quang Trì | Th/sĩ | Văn Thư | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Y wong | Tr/sĩ nhứt | Phòng thủ KQ | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Y Chúc | Tr/sĩ nhứt | Phòng thủ KQ | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Y B- Han | Tr/sĩ nhứt | Phòng thủ KQ | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Đào huy Bích | tr/sĩ | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Hoàng công Chính | tr/sĩ | Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Huỳnh Lựu | tr/sĩ | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Đỗ Dư | tr/sĩ | Tiếp liệu | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Nguyễn văn Vân | hạ sĩ nhất | tài xế | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Tống ngọc Báu | tr/sĩ | Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Dương Mẹo | hạ sĩ | hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
traần tuấn Lộc | hạ sĩ | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Nguyễn văn Đức | hạ sĩ | Radar | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Vương Đức | Binh nhứt | kỷ thuật | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Nguyễn hữu Quang | hạ sĩ | kỷ thuật | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
Nguyễn văn Dung | hạ sĩ | kỷ thuật | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | |||||
Hoàng xuân An | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận C123 Quang trị | ||
Nguyễn hoàng Ánh | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Hạ lào pd 233 | ||
Nguyễn minh Bạch | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Nhơn cơ BMT pd 427 C7 | ||
Mai văn Bát | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Tam quan Bình định pd 233 | ||
Trần văn Bình | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Tạ hữu Cường | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Đồng quốc Cường | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 819 AC 119 | ||
Lê duy Cầu | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Trần văn Chánh | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 225 | ||
Phạm đình Công | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn công Chức | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 229 pleiku | ||
Nguyễn văn Cơ | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 229 pleiku | ||
Nguyễn văn Cường | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận núi Bà đen pd 223 | ||
Lê quang Đẩu | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 213 | ||
Nguyễn phúc Đăng | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Mai hữu Đào | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Vũ văn Điện | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Mộc hóa Ac 119 | ||
Nguyễn văn Đồng | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trân Tống lê chân Chinook | ||
Nguyễn gia Định | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Quảng Ngãi pd 233 | ||
Nguyễn văn Hải | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trân pd 231 được trao tặng ADBT Hoa kỳ 2015 | ||
Chung ngọc Hải | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Đoàn thế Hùng | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn văn Hùng | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trân Tam quang pd 229 | ||
Bùi văn Hùng | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | t3 trận | ||
Nguyễn văn Hưu | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Quảng tín pd 817 | ||
Nguyễn văn Hoàng | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 213 | ||
nguyễn văn Hương | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn vă Hướng | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn văn Hóa | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Tân cảnh pd 235 | ||
Đặng ngọc Huy | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 819 AC19 | ||
Tăng kiến Đạt | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Đà nẵng pd 213 | ||
Ngô quốc Khánh | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Đà nẵng pd 213 | ||
Hoàng văn Lâm | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trân | ||
Lê bá Lộc | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trãn Biên hòa, pd 231 | ||
Nguyễn tấn Lọc | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn văn Lượng | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn văn Lượng | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận BMT pd 427 C7 | ||
Phan cao Lợi | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 229 pleiku | ||
Nguyễn văn Mách | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 221 BH | ||
Nguyễn văn Minh | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Vũ đình Minh | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Vương văn Mín | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận An lộc pd 221 | ||
Huỳnh Nam | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn bá Năm | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận An lộc pd 231 | ||
Đỡ đạt Nhân | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trạn | ||
Nguyễn thành Ngươn | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 233 | ||
Lê tấn Ngọc | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn văn Nơi | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn văn Nô | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Lê văn Phát | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 225 | ||
Nguyễn hồng Phước | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 223 BH | ||
Nguyễn văn Phiệt | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Võ hồng Phương | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 817 Ac 47 DN | ||
Nguyễn văn Phúc | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 233 DN | ||
Hầu văn Quang | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 221 BH | ||
Trần minh Quân | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn kim Sơn | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 243 Phù cát | ||
Diệp hùng San | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn văn Sum | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 231 BH | ||
Đặng đức Phái | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 233 | ||
Huỳnh văn Sên | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 225 | ||
Lý liềm Sến | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Taân cảnh pd235 | ||
Trần công Tâm | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 243 Phù cát | ||
Nguyễn tất Thành | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 223 BH | ||
Võ Thuận | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận An lộc pd C123 | ||
Phan anh Tuấn | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận vành đai PT TSN pd c119 | ||
Mai văn Thuần | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn văn Tiếp | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Lê cảnh Thuận | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
huỳnh thanh Thế | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Qui nhơn pd 415 | ||
Phạm Thiết | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Lương văn Thiện | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tự trận | ||
Trần hưởng Thụ | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | Tử trận pd 235 | ||
Nguyễn văn Thành | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Phạm thanh Tùng | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 229 pleiku | ||
Nguyễn văn Tiích | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn ngọc Tửng | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận T6y ninh pd 231 | ||
Trần hiếu Trung | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 223 BH | ||
Võ ngọc Trác | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Ba tơ Quảng ngãi pd 233 | ||
Nguyễn công Trứ | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn văn Ria | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận, Bình long pd 223 | ||
Trần văn Rẹn | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 817 AC47 | ||
Nguyễn anh Văn | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử nạn TSN pd233 | ||
Nguyễn thu Việt | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 229 pleiku | ||
Lai hồng Việt | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 229 pleiku | ||
Mai hồng Vinh | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
Nguyễn văn Út | th/si | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận pd 235 | ||
Võ văn Xôm | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận Hải lăng Quảng trị pd 233 | ||
Ngô văn Lê | th/sĩ | KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH | tử trận | ||
HẠ SĨ QUAN CẦN BỔ TÚC | |||||
Võ Thuận | tr/sĩ | C-123 | tử trận An lộc | ||
Hoàng xuân Anh | tr/sĩ | C-123 | tử trận | ||
Tăng kiến Đạt | tr/sĩ | UH-1 | tử trận Đà nẵng | ||
Diệp huỳnh San | tr/sĩ | UH-1 | tử trận | ||
Nguyễn anh Văn | tr/sĩ | UH-1 | tử trận | ||
Đănh | tr/sĩ | UH-1 | tử trận | ||
Nguyễn văn Đồng | tr/sĩ | CH -47 | 1972 | Chơn thành | |
Nguyễn văn Ria | tr/sĩ | UH-1 | Bình long | ||
Tạ hữu Cường | tr/sĩ | 1971 | núi Bà đen | ||
Lê cảnh Thuận | tr/sĩ | 1974 | tử trận | ||
Nguyễn kim Sơn | tr/sĩ | tử trận | |||
Nguyễn bá Năm | tr/sĩ | tử trận | |||
Nguyễn thu Việt | tr/sĩ | tử trận | |||
Đỗ đạt Nhân | tr/sĩ | tử trận | |||
Nguyễn yên Tích | tr/sĩ | tử trận | |||
Trần quốc Khánh | tr/sĩ | tử trận | |||
Nguyễn kim Sơn | tr/sĩ | tử trận | |||
Trần minh Quân | tr/sĩ | tử trận | |||
KHÓA 4/69 | |||||
Hồ minh Tâm 4/69 | PD247 Đà nẵng SD1KQ | Quảng trị | |||
Huỳnh quang Tuấn 4/69 | PD 423 C123 SD95 KQ | Đà nẵng | |||
Lê văn Hội HTP 4/69 | Kontum | ||||
Lưu Hồng 4/69 | C7 | Mộc hóa | |||
Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC 4/69 | |||||
Trần duyên Minh 4/69 | Xử tử, Bình định | ||||
Trần phước An 4/69 | KD10 BTTL SĐ1 KQ | morta attacked 245 B.H | |||
Trần quốc Thái 4/69 | ? | Phước long BH | |||
Vũ hoàng Giao 4/69 | ? | Vượt ngục chết, Sông bé | |||
LIÊN KHÓA 65 CẦN BỔ TÚC | |||||
Vũ Thế 65A | SVSQ | Bay đêm T-28 bi vertigo | Pensacola, FL | ||
Tạ ngọc Chủy K65 | |||||
Vũ văn Thành ( Thành Ngố ) | Th/tá | Huấn luyện viên T-41 | |||
LIÊN KHÓA 64 CẦN BỔ TÚC | |||||
Nguyễn hoàng Hoa 64A | |||||
Lê hưng Long 64A | |||||
Huỳnh minh Quang 64A | |||||
Kim Ron 64A | |||||
Trần văn Thủy 64A | |||||
Lê quang Trình 64A | |||||
Lê ngọc Xinh 64A | |||||
Nguyển bá Di 64A | |||||
Lê kim Hưng 64A | |||||
Võ hữu Huy 64A | |||||
Võ văn Tài 64A | |||||
Phạm văn Thảo 64A | |||||
Nguyễn bá Hoạt 64A | |||||
Đinh quang Cứ | |||||
Nguyễn thanh Giang 64B | |||||
Lã đức Huy 64B | |||||
Nguyễn văn Khang 64B | |||||
Lê văn Liêm 64B | |||||
Nguyễn phi Oanh 64B | |||||
Lưu kim Thanh 64B | |||||
Huỳnh bá Tước 64B | |||||
Lê văn Định 64B | |||||
Koan châu Đạt 64B | |||||
Nguyễn văn Định 64B | |||||
Nguyễn hữu Di 64B | |||||
Phan văn Bính 64C | |||||
Hà Xương 64C | SVSQ | Mất tích khi solo T-34 | Pensacola, FL | ||
Nguyễn đình Tân 64C | Sq phòng thủ phi trường Pleiku | 1970 | mất tích, Qui nhơn | ||
Võ thành Luông 64D | |||||
Nguyễn hữu Tuân K65D -C47 | Đ/úy | phi đoan? | |||
Trần văn Khanh 64D+ | |||||
Đỗ kim Hoàng 64D+ | |||||
Trần anh Lê 64D+ | |||||
Nguyễn hữu Lộc 64D+ | |||||
Hoàng công Thành 64D+ | |||||
Đinh văn Thi 64D+ | |||||
Nguyễn văn Lộc 64D+ | |||||
Khóa 61 A | |||||
Nguyễn quang Khóa 61A | tr/ta | Trưởng phòng kế hoạch KĐ41 | 1975 | chết tại tù Kỳ sơn Quảng nam | |
KHÓA 62 | |||||
Phạm ngọc Cung ( trực thăng ) | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nạn | |
Nguyễn văn Dũ ( trực thăng ) | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nan | |
Nguyễn tân Định ( A-1 ) | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nạn | |
Trương văn Đồng (T-28 ) | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nan | |
Lê văn Hiễn ( A-1 ) | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nạn | |
Nguyễn hữu Duyên ( A-1 ) | Đ/úy | khóa 62 | 1965 | tử nan | |
Lê nguyên Hải ( A-1 ) | tr/úy | khóa 62 | 1965 | tử nạn | |
Bùi thế Hào ( L19 ) | th/úy | khóa 62 | 1966 | tử nan | |
Tống phước Thảo | th/tá | khóa 62 | mất tích | ||
Hoàng văn Kim ( A-1 ) | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nan | |
Nguyễn đạo Lý ( A-1 ) | th/úy | khóa 62 | 1966 | tử nạn | |
La hồng Môn ( L19 ) | th/úy | khóa 62 | 1966 | tử nan | |
Nguyễn thành Nam ( A-1 ) | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nạn | |
Nguyễn hữu Nhàn ( trực thăng ) | th/tá | khóa 62 | 1969 | tử nan | |
Nguyễn văn Nhật ( L19 ) | tr/úy | khóa 62 | 1967 | tử nạn | |
Võ châu Phê ( Ch 47 ) | th/tá | khóa 62 | 1974 | tử nạn Long bình | |
Bình phương Chi ( T-28 ) | ch/úy | khóa 62 | 1968 | tử nạn | |
Tô ngọc Sum ( T 28 ) | ch/úy | khóa 62 | 1964 | tử nan | |
Nguyễn thế Tế ( A-1 ) | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nạn | |
Nguyễn ngọc Thống ( A-1 ) | tr/úy | khóa 62 | 1968 | tử nan | |
Nguyễn thanh Thúy ( T 28 ) | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nan | |
Nguyễn hữu Thiết | Đ/úy | khóa 62 | 1969 | tử nan | |
Mai thanh Triều | tr/úy | khóa 62 | 1968 | tử nạn | |
Nguyễn lãng Uông | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nan | |
Nguyễn nhật Quang | th/úy | khóa 62 | 1965 | tử nan | |
Nguyễn văn Anh | Tr/úy | khóa 62 | 1965 | Dĩ an, Biên hòa | |
KHÓA 63 | |||||
Tạ đăng Gấm K63 | Khóa 63 | tử trận | |||
Nguyễn trung Hiếu K63 | Khóa 63 | Tử trận Tam hiệp , Định tường | |||
Hồ đình Chi K63 | Khóa 63 | tử trạn Long an | |||
Trịnh cửu Trí K63 | Khóa 63 | ||||
Tạ duy Quý Khoa k63 G | th/tá | Khóa 63 | 1977 | vượt ngục mất tích, Bù gia Mâp Phước long | |
Quảng K63 C47 | th/ta | Khóa 63 | 1977 | vượt ngục mất tích, Bù gia Mâp Phước long | |
Vũ văn Thanh K63 | Th/tá | SQ An phi KĐ23 | 1972 | Bến cát | |
Phí minh Quý | th/úy | k63A, Sĩ quan tiếp liệu KĐ41 CT ĐN | 1964 | tử nạn pháo kích VC Phi trường Đà nẵng | |
Tăng trọng Vinh | tr/úy | Khóa 63 | chết trong tù | ||
Lê quang Trình | tr/úy | Khóa 63 | 1968 | tử trận Đầm Cầu hai | |
Trần văn Lương | tr/úy | Khóa 63 | chết trong tù | ||
Huỳnh văn Tưởng | Đ/úy | Khóa 63 | tử trận | ||
Nguyễn tấn Sĩ | Tr/ta | Khóa 63 | tử trận | ||
Nguyễn văn Lớn | Th/tá | Khóa 63 | tử trận | ||
Nguyễn thiện Kiều | Khóa 63 | phi vụ tiếp tế, tử trân | |||
KHÓA 1952 | |||||
Nguyễn văn phú Hiệp | khóa1952 | chết trong tù CS | |||
Trần trung Đoàn | khóa1952 | chết trong tù CS | |||
Nguyễn thanh Lịch | khóa1952 | bị khủng bố chết ở runway Phan thiết | |||
Lê chí nguyện | khóa1952 | tử nạn khi thả biệt kích | |||
Hà hậu Sinh | khóa1952 | chết trong tù CS | |||
Bùi quang Kính | khóa1953 | chết trong tù CS | |||
Huệ | khoa 1957 | Tử nạn trong khi huấn luyện, Nha trang | |||
TIẾP VẬN | |||||
BẢO TRÌ | |||||
CHƯA RA ĐƠN VỊ | |||||
Trần năng Hùng K40HTQS | SVSQ | L19 | |||
Nguyễn thành Hưng | Th/úy | HKMH | 30/4/1975 | tử nạn | |
Nguyễn văn Thừa 74/05 Shepped | Th/úy | ? | |||
Vương hồng Tuyền ( không phi hành ) | SVSQ k74A | 30/4/1975 | tử nạn Vũng tàu | ||
Trịnh kim Sơn 70-02 | SVSQ | Keesler AFB | 1971 | tử nạn Biloxi, Mississippi | |
Chương | Tr/úy | Fort Walters, TX | 1971 | tử nạn Fort Wolters, TX | |
Phạm văn Quan K3/69 | SVSQ | Fort Walters, TX | 1971 | tử nạn Fort Wolters, TX | |
TTHL Nha trang | |||||
Trần thu Thủy | Tr/uy | TTHL Nha trang | Dec-70 | Cà ná | |
Lê chiêu Hiền 65A | Th/úy | TTHL Nha trang | 1967 | Vũng rô | |
Phan nam Hưng | TTHL Nha trang | 1966 | Vũng rô | ||
Phan đình Bông | TTHL Nha trang | 1966 | Vũng rô | ||
KĐ33 CT | |||||
Nguyễn thế Long F8-F bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | tử nạn, Nhà bè | |||
Huỳnh hữu Bạc | Tr/úy | Đệ nhứt PD khu trục F8F | tử nạn, Nha trang | ||
Mạc kinh Dung F8-F Bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh | |||
Nguyễn tấn Sĩ ( Sĩ cò ) F8-F | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh | |||
Đỗ Thọ ( tùy viên cố TT Ngô đìng Diệm ) | Đ/úy | C 47,KĐ33 CT | Quảng ngãi | ||
Võ văn Sĩ ( Sĩ mù ) F8-F Bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh | |||
Vũ khắc Huề F8-F Bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh tại Bắc Việt | |||
Lưu kim Cương ( KĐ T ) | Đại tá | KĐT KĐ33 CT | 1968 | Vòng đai Tân sơn Nhứt | |
KĐ Kỷ thuật & TV SĐ1 KQ | |||||
Nguyễn bình Trứ | Đại tá | KĐT KĐ Kỷ thuật SD1 KQ | Mar-75 | Tử trận, xac chôn tại Lăng cô | |
Nhân Hậu | Tr/tá | SD1 KQ | Mar-75 | Tử trận, xac chôn tại Lăng cô | |
SƯ ĐOÀN 4 KQ | |||||
Trần quốc Khánh 4/69KQ | Tr/úy | KĐ40 BTTL SD4KQ | 30/4/1975 | Tự sát cùng gia đìnhNgả ba Ông tạ | |
Nguyễn huy Ánh | Ch/ tướng | TLSĐ4 KQ | 27/4/1972 | tử nạn | |
BỘ TƯ LỊNH KHÔNG QUÂN | |||||
Nguyễ gia Tập 64D | Th/tá | Đặc trách Khu trục BTLKQ | 30/4/1975 | Tuẩn tiết tại BTLKQ | |
Dương hùng Cường | Ch/úy | 1976 | Chết trong trại tù Phan đăng Lưu | ||
Trần văn Minh | Tr/tá | BTLKQ | Chết trong tù CS | ||
Hoàng( Họ ?) | Tr/tá | Chánh VP của Ch/t Võ Dinh | Chết trong tù CS | ||
Bùi quang Kinh | Tr/tá | BTLKQ/ĐTQS | 1977 | chết tron tù Cs Yên bái | |
Liên Phi đoàn vận tải | |||||
Lê chí Nguyện | Tr/tá | ? | |||
Huỳnh văn Vui A-37, vinh thăng Đ/tá | Tr/tá | Bộ chỉ huy Không chiến | Mar-75 | Gò dầu hạ, Củ chi | |
La vĩnh Sinh | Tr/tá | LPĐ vận tải | Chết trong tù CS | ||
3 comments:
"Thiếu Úy Châu văn Mến khoá 70A, phi đoàn 534 Kim Ngưu tử trận ngày 24-10-1974" là tin hoàn toàn sai sự thật.
Châu văn Mến chỉ mới mất cách đây vài năm tại Sài gòn.
- Trong bản tin nầy, xin bổ sung thêm tên: Thiếu uý (Trần?) văn Khôi,khoá 69A(?),kẹt ở TTHLQK Nha Trang rất lâu, du học ở Mỹ về và ra Phi đoàn 534 (?)khoảng cuối năm 1974, chết vì sốt rét cấp tính trong trại tù Cà Tum vào khoảng cuối 1976 đầu năm 1977.
PHÐ của Th/tá Phê (phi đoàn phó) + Tr/úy Ngô Minh Châu + Tr/úy Vinh (mới từ 241 thuyên chuyển về 237) và một cơ phi đã tử nạn khi bay huấn luyện tại Long Bình, (hình như phi cơ bị gãy drive shaft).
Cho tôi góp ý, đây là Trung úy Đinh Hữu Vinh, chứ không phải là là Đà quanq Vinh như danh sách trên. Tôi vui lòng cung cấp thông tin chính xác. Trân trọng.
Trung uy A37 Le^ van Tao, que^ qua'n tai Tay^ ninh, tron trai dau nam 1977 khi moi chuye^?n tu tu* Trang? lon le^n Phuoc Long ( L4 T4 Bu gia ma^p) bi ve^ binh CS phuc kich ban chet ga^n mot cai ho^. Sau nay cai ho^ duoc anh em dat te^n la ho^ Le^ van Tao.
Post a Comment