Thursday, January 7, 2016

KQVN Danh Sách Tữ Sĩ cập nhật 7 tháng 1 năm 2016

Trung Úy KQ Nguyễn Thanh Giang Hy Sinh tại Hạ Lào 1971
 
 







HỘI ÁI HỮU KHÔNG QUÂN VNCH TRUNG CALIFORNIA







DANH SÁCH TỬ SĨ KHÔNG QUÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA

20/12/2015

Tên Họ cấp bậc Đơn vị ngày tử Chiến trường

    PHI ĐOÀN 1QS & 2 QC    

Trần văn Thọ Th/úy Phi đoàn 1 QS    Thuận an

Trương Hiệp Khóa 3 TĐ th/úy Phi đoàn 2 QS  1956 Nha trang

         

    PHI ĐOÀN 110   ĐÀ NẴNG

Nguyễ văn Châu Th/úy Phi đoan110    

Hoàng như Á   Phi đoan110   chết trong tù Hoàng liên sơn

Đăng văn Ân Th/úy Phi đoan110 1970 Mất tích MÃI phi vụ SF 

Lê hoàng Anh Th/úy Phi đoan110 1966 tử nạn cùng Khải Thành nội Huế

Nguyễn văn Châu Th/úy Phi đoan110 1966 Quế sơn Quảng nam

Lâm quang Đằng Th/úy Phi đoan110 1966 Việt an Quảng nam

Nguyễn hữu Đang Th/úy Phi đoan110 1973 hy sinh cùng Thẩm Quảng ngãi

Hồ thành Đạt Tr/úy Phi đoan110 27/1/1973 Hy sinh cùng Thi hiệp định Paris

Nguyễn trọng Đệ Đ/úy Phi đoan110   Mộc hóa

Nguyễn tuấn Dị Đ/úy Phi đoan110 1970 bi bắn, Th/úy Kỳ mang xác về

Võ Đích Tr/úy Phi đoan110 1971 hy sinh cùng Giao Thanh khê Đà nẵng

Nguyễn hữu Dõng Tr/úy Phi đoan110 1960  

Trần ngọc Giao Tr/úy Phi đoan110 1966 hy sinh cùng Giao Thanh khê Đà nẵng

Võ thế Hạ Tr/úy Phi đoan110 1968 Tử nạn cùng Minh, Tuy hòa Phú yên

Nguyễn ngọc Hai Th/úy Phi đoan110 1967 Mất tích cùng Lợi ở Chu lai, Quảng tín

Nguyễn Hạnh Th/úy Phi đoan110 1967 Tử nạn cùng Nhàn và một Th/tá Mỹ

Lâm văn Hảo Tr/úy Phi đoan110   Chờ bổ túc

Lê văn Hoàng Th/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Mậu thân, mất xác

Nguyễn văn Hoàng Tr/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Mậu thân, mất xác

Ngô trọng Khải Đ/úy Phi đoan110 1971 Tử nạn Thành nội Huế cùng Bơi

Trần văn Bơi Tr/úy Phi đoan110 1971 Tử nạn Thành nội Huế cùng Bơi

Phạm văn Khôi Th/úy Phi đoan110 1965 bị bắn cùng Nghị trên  L-19

Trần văn Khương Tr/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Mậu thân

Võ đình Lâm Tr/úy Phi đoan110 1967 Mất tích cùng Tuấn, Lâm,Thường Chu lai

Dương văn Mai Tr/úy Phi đoan110 10//1969 Mất tích cùng Ấn Quảng ngãi Kontum

Hoàng văn Minh Tr/úy Phi đoan110 1968 tử nạn cùng Hạ, Tuy hòa

Lê cảnh Mưu Tr/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Việt An, Quảng nam

Võ văn Lạng Tr/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Việt An, Quảng nam

Hồ  quang Linh Th/úy Phi đoan110 1968 Tử trận cùng Nhuận ở Ashau

Trần văn Lợi Tr/úy Phi đoan110 1967 Mất tích ở Chu lai, Quảng Ngãi

Nguyễn dđức Nhuận Th/úy Phi đoan110 1968 Tử trận cùng Linhở Ashau

Hoàng đình Ngọ Th/úy Phi đoan110 1967 Tử trận Mậu thân, mất xác

Nguyễn văn Nhàn Tr/úy Phi đoan110 1967 Mất tích cùng Hạnh

Cao trọng Nhiệm Th/úy Phi đoan110 1967 mất tích

Trương Phúc Đ/úy Phi đoan110 29/4/1975 tử trân trên phi cơ C 119 , Gò vấp

Nguyễn thanh Quan Th/úy Phi đoan110 30/4/1975 Tuẩn tiết tại  Sài gòn

Huỳnh Sãnh Đ/úy Phi đoan110 1972 Tử nạn tại đèo Hải vân cùng với Thân

Huỳnh ngọc Tài Ch/úy Phi đoan110 12//1972 Mất tích cùng tr/úy Thịnh

Phạm văn Thân Đ/úy Phi đoan110 1972 Tử nạn cùng  Đ/úy Sanh tại đèo Hải vân

Đinh tấn Thảo Th/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Mậu thân mất xác

Hoàng văn Thi Đ/úy Phi đoan110 1/27/1973 Hy sinh hiệp định Paris, Quảng trị

Hoàng văn Thịnh Tr/úy Phi đoan110 12//1967 Mất tích cùng Tài phi vụ Sài gòn /Đà nẵng

Trương như Thung Tr/úy Phi đoan110   Tử trận, Quế sơn, Quảng nam

Lưu quang Thường Th/úy Phi đoan110 Dec-67 Mất tích cùng Lợi, Tuân, Lâm

Đặng văn Tiếp Tr/úy Phi đoan110 12//1967 chờ bổ túc

Nguyễn tấn Trào Tr/úy Phi đoan110   chờ bổ túc

Trương quốc Tuân Th/úy Phi đoan110   Mất tích cùng Lợi, Thường, Lâm

Nguyễn văn Xế Tr/úy Phi đoan110 1967 tử nạn khi bay huấn luyện ở USA

         

    PHI ĐOÀN 112 Thanh Xà   BIÊN HÒA

Kha tư Chánh ? Phi đoàn 112   tử trận Trà vinh

Huỳnh Lô Th/úy Phi đoan 112 1968 tử trận

Chế công Lô Th/úy Phi đoàn 112 1972 tử trận

Đặng bá Lương K67 th/úy Phi đoàn 112   mất tích, Tây ninh

Lê đình Các 65A tr/úy Phi đoàn 112 1968 Tây ninh

Lý thành Ba ( cựu PDT ) Tr/tá Phi đoan 112 1978 chết trong tù CS

Trần văn Khía K62 th/úy Phi đoàn 112 1965 tử nạn

Trần thanh Tịnh K62 th/úy Phi đoàn 112 1962 tử nạn

Tạ văn Hiền tr/úy Phi đoàn 112 ( cựu )sau về A 37 0 1975 mất tích

         

    PHI ĐOÀN 114   NHA TRANG

Nguyễn kiển Tiên Tr/úy Phi đoàn 114   Khánh dương

Nguyễn văn Nhi QSV Th/úy Phi đoàn 114   Khánh dương

Nuyễn ngọc Huy Đ/úy Phi đoàn 114 1974 Qui nhơn

Nguyễn văn Hướng Tr/úy Phi đoàn 114 1974 Vĩnh thành

Phạm văn Ngà 65F Đ/úy Phi đoàn 114 1974 Thu hạp, Phan rang

Nguyễn Hoàng Tr/úy Phi đoàn 114 1974 Thu hạp, Phan rang

Hoàng quốc Huấn 65F Đ/úy Phi đoàn 114 1974 Ban mê thuộc

Mai trọng Tư Đ/úy Phi đoàn 114 1966 núi  Mẹ bồng con, Ninh hòa

Trương Thoan ( kỷ thuật ) Tr/úy KD 62 NT 1966 núi  Mẹ bồng con, Ninh hòa

Thạch ( kỷ thuật ) th/úy KD 62 NT 1966 núi  Mẹ bồng con, Ninh hòa

Huỳnh Tước th/úy Phi đoàn 114 1966 Dakpek, Kontum

Nguyễn ngọc Minh 62C Tr/úy Phi đoàn 114   Qui nhơn

Nguyễn hữu Ba D7/úy Phi đoàn 114 1964 Tuy hòa

Nguyễn hữu Nghiệp Th/tá Phi đoàn 114 1977 chết trong tù CS Hoàng liên Sơn

         

    PHI ĐOÀN 116    BÌNH THỦY

Liêu văn Điểu Th/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1973 Sầm giang, Mỹ tho

Nguyễn ngọc Đạm Đ/úy  Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1973 Sầm giang, Mỹ tho

Nguyễn tấn Trào Đ/úy  Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1971 Cà mau

Trần văn Sơn Đ/úy  Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   Vĩnh bình

Trầ hoa Văn Đ/úy  Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   Vĩnh bình

Thức Ch/ úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1965 tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân

Thục Ch/ úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1965 tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân

Thông Ch/ úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1965 tử nạn phi vụ huấn luyện hành quân

Ngô quang Nhường Đ/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   tử trận, Cần thơ

Văn ngọc Của Đ/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   mất tích trong một phi vụ

Nguyễn ngọc Trung Đ/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 30/4/1975 tử trận, Sóc trăng

Đào văn Ruyên Tr/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   tử trận, Cần thơ

Bùi thế Hào Tr/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   tử trận

Nguyễn văn Thanh Th/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ   vượt ngục tù CS bị bắn chết

Nguyễn thành Danh Th/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1974 tử trận tại Mộc hóa

Hàng phúc Xiêu Th/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1974 tử trận tại Kiến phong

Đào trí Huệ K66D2 Th/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1969 Long xuyên

         

    PHI ĐOOÀN 118   PLEIKU

Võ văn Đạt Th/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1971 Đồng đế Ninh hòa

Văn Ngọc Của Tr/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1971 Đồng đế Ninh hòa

Đặng văn Phú Th/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1974 Kontum

Lương phước Lộc Đ/úy  phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1972 Kontum

Lưu hoàng Phước Đ/úy  phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu

Phan mạnh Ân   phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu

Nguyễn phúc Vinh Th/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu

Nguyễn đức Chế Tr/sĩ phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu

Nguyễn vinh Thăng Đ/úy  phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ   Chết trong tù CS

Nguyễn hồng Liêu K40HTQS th/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ   Rớt mất tích tai Tuy hòa trên đường ra nhận đơn vị

Nguyễn văn Phu th/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1974 tử nạn, Pleiku

         

    PHI ĐOÀN 120   ĐÀ NẴNG

Nguyễn văn Vui Tr/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị

Trần nguyên Hùng Đ/úy  phi đoàn 120 1972 Quảng trị

Lê phương Bôi Tr/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị

Trần văn Định Tr/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị

Nguyễn văn Học Tr/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị

Nguyễn văn Toàn Tr/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị

Nguyễn trọng Kim Th/úy phi đoàn 120 1972 Quế sơn

Ngô Kỷ Th/úy phi đoàn 120 1971 Đà lạt

Trang đại Nguyên Tr/úy Phi đoan120 3//1975 Mất tích khi di tản

         

    PHI ĐOÀN  122   BIÊN HÒA

Nguyễn văn Thận Tr/úy phi đoàn 122 30/4/1975 Long xuyên

Trần đức Vượng Tr/úy phi đoàn 122 1972 Mộc hóa

Trương Hiệp Tr/úy phi đoàn 122 1972 Mộc hóa

Trương đông Đình Đ/úy phi đoàn 122 1973  Cần thơ

Trần ngọc Phú Đ/úy phi đoàn 122   Mộc hóa

Trần văn Bời Th/úy phi đoàn 122   Tân thành, Cát lái

Nguyễn anh Vinh Đ/úy phi đoàn 122   Tân thành, Cát lái

Nguyễn văn Lâm Tr/úy phi đoàn 122   Rạch giá

Nguyễn văn Toàn Tr/úy phi đoàn 122   Tháp mười

Từ công Phước (SQHQ ) th/tá phi đoàn 122 1978 chết trong tù CS

         

         

    PHI ĐOÀN  124   BIÊN HÒA

Đoàn Toàn Tr/úy Phi đoan 124 1963  Biên hòa

Trần quang Phong Tr/úy Phi đoan 124 1974  Biên hòa

         

    PHI ĐOÀN 211 Thần chùy    

Nguyễn bội Ngọc VINH THĂNG Th/úy th/úy Phi đoàn 211 26/10/1962 Tòa đô chính SG, BẢO QUỐC HUÂN CHƯƠNG

Lê văn Lộc  62C Th/tá Phi đoàn 211  1973 Cai lậy

         

    Phi đoàn 213 Song chùy   ĐÀ NẴNG

Lã quang Đức 6/68 Tđ Đ/úy  Phi đoàn 213 Song chùy 30/1/1975 Đức Phổ

Nguyễn văn Phúc 4/69 Tr/úy Phi đoàn 213 Song chùy   MIA Đà nẵng

Tôn thất Cần ( xạ thụ ) Tr/sĩ Phi đoàn 213 Song chùy 1972 Mỹ chánh

Trịnh đình Dũng Th/úy Phi đoàn 213 Song chùy 1971 Bastone, Thừa thiên

Lê trunh Hải Tr/úy Phi đoàn 213 Song chùy 1971 Khe sanh

Lê trung Tín Tr/úy Phi đoàn 213 Song chùy 1971 Khe Sanh

Nguyễn văn Sửu Đ/úy  Phi đoàn 213 Song chùy 1971 Khe sanh

Ngô quốc Khánh Tr/sĩ Phi đoàn 213 Song chùy   Mất tích, Đà nẵng

Nguyễn Hoàng  Tr/úy Phi đoàn 213 Song chùy   rớt, mất tích, biển Đà nẵng ( cần thên chi tiết )

         

    PHI ĐOÀN 215  Thần tượng   NHA TRANG

Lê tấn Thành Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 17/10/1973 Bảo lộc

Đặng trung Hòa Th/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 17/10/1973 Bảo lộc

Đỗ khắc Tiến Th/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 17/10/1973 Bảo lộc

Nguyễn văn Minh Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 17/10/1973 Bảo lộc

Liêu sơn Hỉ Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 17/10/1973 Bảo lộc

Nguyễn Lợi Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 17/10/1973 Bảo lộc

Nguyễn đình Toản Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 6//1972 An lão

Huỳnh xuân Sơn Đ/úy  Phi đoàn 215 Thần tượng 1974 Ban mê Thuộc

Lâm trọng Sơn Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 9//1972 Nha trang

Phạm đắc Công Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 9//1972 Nha trang

Phạm thành Rinh Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 5//1972 Vỏ Định

Nguyễn tường Vân Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto

Võ Diện Th/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto

Trần văn Long Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto

Thông ( xạ thủ ) Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto

Lan ( cơ phi ) Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto

Phiệt ( cơ phi ) Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto

Ling ( xạ thủ ) Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto

Quang  (ALO) Đ/úy KQ thuộc tiểu khu Phan thiết 1972 Bảo lộc, Phan thiết

Tường ( mực ) Th/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 1970 BMT

Nguyễn thiện Tích Đ/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 1970 đèo Phượng hoàng

         

    PHI ĐOÀN 217 Thần điêu   CẦN THƠ

         

    PHI ĐOÀN 219   NHA TRANG

Phan thế Long tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 18/10/1965 Khâm đức, an tang nghĩa trang Arlington usa 

Nguyễn bảo Tùng th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 18/10/1965 Khâm đức, an tang nghĩa trang Arlington usa 

Bùi văn Lành Th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 18/10/1965 Khâm đức, an tang nghĩa trang Arlington usa 

Nguyễn văn Mành th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 1966  

Nguyễn hữu Khôi th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 1966  

Nguyễn văn Hai th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 1966  

Đinh văn Hiệp Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee   Ashau

Lê hồng Lĩnh tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee   Ashau

Nguyễn minh Châu  th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee   Ashau

Nguyễn phi Hùng Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee    

Nguyễn phi Hổ Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee    

Bùi quí Thoan Th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee    

Trần văn Thai, 14CSVD, 15CSVD Th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee    

Trần văn Minh Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào

Hướng văn Năm Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào

Nguyễn văn Thân Tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào

Nguyễn Du
Phi đoàn 219 Kingbee Mar-69 gần Lehorse

Tôn thất Sinh tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 4/4/1969 Ngả ba biên giới

Vũ Tùng Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 4/4/1969 Ngả ba biên giới

Nguyễn văn Phương Tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 4/4/1969 Ngả ba biên giới

Thái th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 5/1/1969 núi Bạch Mã

Toàn tr/sĩ I Phi đoàn 219 Kingbee   núi Bạch Mã

Hà khắc Vững tr/si Phi đoàn 219 Kingbee 1/6/1969 Quảng ngãi

Thái anh Kiệt Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 10/6/1969 Ngả ba biên giới

Ngô viết Vượng Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum

Lê văn Sang tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum

Phạm văn Truật Tr/sĩ I Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum

Đặng hữu Cung Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum

Đạt th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum

Nguyễn hải Lộc Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 24/9/197 Bù dớp

Nguyễn thanh Giang Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 25/2 1971 Tử trận Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31

Nguyễn văn Em tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 25/2 1971 Tử trận Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31

Vũ đức Thắng Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành

Nguyễn ngọc An Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành

Nguyễn văn Mai Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành

trần văn Long Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành

Ngô văn Thành Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành

Trần văn Liêm tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành

Hà Tôn Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 3/1/1972 Gần Non nước, Đà nẵng

Huỳnh tấn Phước Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 6/1/1972 Quế sơn

Phạm văn Hướng tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 6/1/1972 hướng Tây cây số 17 Huế

Nguyễn thành Phước Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài

Trần văn Đức tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài

Hòa Hạ sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài

Nguyễn văn Hiệp Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài

Trần văn Đức Th/uy Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài

Lộc tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài

Đức Hạ sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài

Mai thanh Xuân tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/1/1973 Băng Đông ,BMT

Lê văn Bốn Hạ sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/1/1973 Băng Đông ,BMT

Quách ngọc Thao 9/68 TĐ Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/3/1975 Phi trườn L19 BMT

Nguyễn văn Be 69B Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/3/1975 Phi trườn L19 BMT

Đặng Quân Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/3/1975 Phi trườn L19 BMT

Lê thế Hùng Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT

Dương đức Hạnh Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT

TRần mạnh Nghiêm th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT

Nguyện văn Ân Hạ sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT

Lê hữu Hoá K 65F-2 Đại úy Phi đoàn 219 Kingbe/ 239 ĐN 29/3/1975 Đà nẵng 

Nguyện văn Nghĩa Tr/tá Phi đoàn 219 Kingbee   Chết trong tù CS

Trần văn Sơn th/ú Phi đoàn 219 Kingbee   Chết trong tù CS

Nguyễ văn Mai tr/si Phi đoàn 219 Kingbee   Mất tích, đường mòn HCM

Lê văn Vàng Tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee   Mất tích, đường mòn HCM

Bùi quí Thoang tr/si Phi đoàn 219 Kingbee   Mất tích, đường mòn HCM

Võ văn Lành Tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee   Mất tích, tìm được xác 2004 chôn nghĩa trang Mỹ

Huỳnh kim Hưng 72B Th/úy pđ ? 11/3/1975 Phi trường L19 BMT

         

         

    PHI ĐOÀN 221   BIÊN HÒA

TRọng Tr/ta Phi đoàn 221   Chết trong tù VC

Vương văn Mín tr/sĩ Phi đoàn 221   An lộc

Nguyễn văn Mách tr/sĩ Phi đoàn 221   Biên hòa

Hầu văn Quang tr/sĩ Phi đoàn 221    

Cường tr/sĩ Phi đoàn 221    

Phước tr/sĩ Phi đoàn 221   Lai Khê

Phạm văn Vĩnh tr/úy Phi đoàn 221 1973 Tây ninh

Bùi đức Thu th/úy Phi đoàn 221 1973 Tây ninh

Thiếc tr/sĩ Phi đoàn 221 1973 Tây ninh

Đào ngọc Cẩn th/úy Phi đoàn 221 1972 An lộc

Đinh đông Tịnh th/úy Phi đoàn 221 1972 An lộc

Nguyễn thái Nhã th/úy Phi đoàn 221 1972 An lộc

Nguyễn trường Thọ th/úy Phi đoàn 221 1972 An lộc

Nguyễn văn Hảo th/úy Phi đoàn 221 1972 An lộc

trương quang Toàn th/úy Phi đoàn 221 1972 An lộc

Nguyễn Chính th/úy Phi đoàn 221 1972 An lộc

Thắng tr/sĩ Phi đoàn 221 1972 An lộc

Phước tr/sĩ Phi đoàn 221 1972 An lộc

Vũ quốc Khanh tr/sĩ Phi đoàn 221 1972 An lộc

Võ Nhàn tr/úy Phi đoàn 221 1973 Phú giao, Bình dương

Bùi Thành th/úy Phi đoàn 221 1973 Phú giao, Bình dương

Trình minh Nhựt tr/úy Phi đoàn 221 1973 Tánh linh. Bình dương

Trần công Danh th/úy Phi đoàn 221 1973 Tánh linh. Bình dương

Nguyễn thanh Hoàng tr/úy Phi đoàn 221 1973 Tánh linh. Bình dương

Lê kim Chuông đ/uy Phi đoàn 221 1974 Tánh linh. Bình dương

Nguyện văn Chiên th/úy Phi đoàn 221 1974 Tánh linh. Bình dương

         

    PHI ĐOÀN 223 Lôi điểu   BIÊN HÒA

         

    PHI ĐOÀN 225 Ác điểu    

Nguyễn thanh Hoàn TPC  Th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Nov-70 Tây Nam Cần thơ

Tạ văn Điệp HTP Th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Nov-70 Tây Nam Cần thơ

Nguyễn Ngọc Giao Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu Nov-70 Tây Nam Cần thơ

Trần quốc Trung Tr/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Feb-71 Càng long, Vĩnh bình

Phạm phú Cang Tr/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Feb-71 Càng long, Vĩnh bình

Linh Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu Feb-71 Càng long, Vĩnh bình

Mai ( path finder ) Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1971 Biện Nhị, Cà mau

lê văn Phát Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1971 Biện Nhị, Cà mau

Võ văn Tài Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1971 Bắc Chương thiện

Hà nguyệt Hoa Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1971 Kinh Xà nô, Vị thanh

Lý minh Qui th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Tri tôn, Châu đốc

Lê phước  Hồng th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Tri tôn, Châu đốc

Lê văn Oánh Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Tri tôn, Châu đốc

Nguyễn văn Nam Hạ/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Tri tôn, Châu đốc

Trần minh Chánh Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Kiến thiện, Vị thanh

Ngô vĩnh Viễn th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu 2/4//1974 Vĩnh kim, Mỹ tho

Nguyễn anh Tuấn Tr/úy Phi đoàn 225 Ác điểu 11//1974 Biệt khu Hải yến, Cà mau

Quách dũng Tiến th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu 11//1974 Biệt khu Hải yến, Cà mau

Nguyễn viết Dương Tr/úy Phi đoàn 225 Ác điểu 12//1972 Mỹ phước Tây, Mộc hóa

Quỳnh văn Sên  Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Kinh Bà Bèo, Mỹ tho

Khánh Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1972  chiến trường ngoại biên Kompong Ro

Kiêm Long K7/68 KQ Tr/úy Phi đoàn 225 Ác điểu 24/2/1977 chuyển trại chết giũa đường, Phước Long

         

    Phi đoàn 227 Hải Âu    SÓC TRĂNG

Dư thượng Văn K68 th/úy Phi đoàn 227 Hải Âu  1972 Chương thiện

Mã thái Hùng th/úy Phi đoàn 227 Hải Âu    tử nạn, Cà mau

Lâm hoàng Sơn Đ/úy Phi đoàn 227 Hải Âu  1971 Tử nạn, Càn long

Quang ( Quang Đại hàn ) th/úy Phi đoàn 227 Hải Âu  1971 Tử nạn, Càn long

Huỳnh văn Minh Đ/úy Phi đoàn 227 Hải Âu  1972 Tử nạn khi bay C&C

         

    PHI ĐOÀN 229 Lạc Long   PLEIKU

         

         

         

Phan cao Lợi Tr/sĩ Phi đòan 229 Lạc long   tử trận

Trần anh Việt Tr/sĩ Phi đòan 229 Lạc long 1971  

Nguyễn văn Sơn, TPC th/úy Phi đoàn 229 Lac Long 1971 Chu Xang, Pleiku

Bùi như Bình, HTP th/úy Phi đòan 229 Lạc long 1971 An khê, Bình Định

Đặng ngọc Nhẫn, TPC th/úy Phi đoàn 229 Lac Long 1971 Đà lạt

Lương chí Thiện, TPC th/úy Phi đòan 229 Lạc long 1971 Đà lạt

Đoàn thế Hùng, Cơ phi tr/sĩ Phi đòan 229 Lạc long 1971 Đà lạt

Đinh kim Sơn, Cơ phi h/sĩ Phi đoàn 229 Lac Long 1971 Đà lạt

Nguyễn minh Châu TPC tr/úy Phi đòan 229 Lạc long 3/3/1972 Đồi Charlie Kontum

Dương đức Luân Đôn,TPC Th/úy Phi đoàn 229 Lac Long Apr-72 Võ định, Kon tum

Phạm tấn Trung, TPC th/úy Phi đòan 229 Lạc long Apr-72 Tân cảnh, Kontum

Trần anh Tuấn, TPC th/úy Phi đòan 229 Lạc long Apr-72 Tân cảnh, Kontum

Ninh thế Đạt, HTP th/úy Phi đòan 229 Lạc long Apr-72 Tân cảnh, Kontum

Nguyễn kim Long, Xạ thủ tr/sĩ Phi đoàn 229 Lac Long Apr-72 Tân cảnh, Kontum

Trần kỳ Thạch, Xạ thủ Hạ sĩ Phi đòan 229 Lạc long Apr-72 Tân cảnh, Kontum

Nguyễn văn Sáng, Cơ phi Th/sĩ Phi đoàn 229 Lac Long Apr-72 Tân cảnh, Kontum

Mai hồng Vinh, Cơ phi th/sĩ Phi đòan 229 Lạc long   Đức cơ, Kontum

Nguyễn  văn Hùng, cơ phi th/sĩ Phi đòan 229 Lạc long   Đức cơ, Kontum

Lê văn Nho, TPC Tr/úy Phi đoàn 229 Lac Long Jun-72 Bồng sơn, Bình định

Hồ văn Thu, HTP th/úy Phi đòan 229 Lạc long Jun-72 Bồng sơn, Bình định

Nguyễn công Chức, cơ phi Tr/sí 1 Phi đoàn 229 Lac Long Jun-72 Bồng sơn, Bình định

Phùng văn Vách, Xạ thủ H/sĩ 1 Phi đòan 229 Lạc long Jun-72 Bồng sơn, Bình định

Tạ văn Đảm, TPC Tr/úy Phi đòan 229 Lạc long Jun-72 Đèo Mang Giang, Pleiku

Phạm Dương, HTP th/úy Phi đòan 229 Lạc long Jun-72 Đèo Mang Giang, Pleiku

Đỗ đạt Nhân, Cơ phi tr/sĩ Phi đoàn 229 Lac Long 1973 Đức cơ, Pleiku

Nguyễn văn Cư, Cơ phi tr/sĩ Phi đòan 229 Lạc long 1973 Đức cơ, Pleiku

Nguyễn văn Ba HS HSi4 Phi đòan 229 Lạc long 1973 Đức cơ, Pleiku

Tô kim Long Hsi4 Phi đòan 229 Lạc long 1973 Đức cơ, Pleiku

Phan hữu Bé TPH Tr/úy Phi đòan 229 Lạc long 1973 Ban mê thuộc

Nghê minh Hội TPC Tr/úy Phi đoàn 229 Lac Long 1973 Ban mê thuộc

Nguyễn văn Sáu TPC Tr/úy Phi đòan 229 Lạc long 1973 Ban mê thuộc

Lâm tự Cường TPC Tr/úy Phi đòan 229 Lạc long 1973 Ban mê thuộc

Trần công Tâm, Cơ phi tr/sĩ Phi đòan 229 Lạc long 1973 Ban mê thuộc

Phan thanh Tùng, Cơ phi 5/69 tr/sĩ Phi đoàn 229 Lac Long 1973 Ban mê thuộc

Huỳnh văn Phòng, TPC Tr/úy Phi đòan 229 Lạc long 1974 Đức cơ, Pleiku

Phan văn Phương TPC Tr/úy Phi đòan 229 Lạc long 1974 Kontum

Hoàng thạch Sơn 3/69  HTC tr/úy cựu nhân viên PD 229 1974 tử trận Cao lãnh, Đồng tháp

Nguyễn trường Đấu, TPC tr/úy Phi đòan 229 Lạc long 1976 chết trong tù CS

Nguyễn công Phúc, TPC tr/úy Phi đòan 229 Lạc long 1976 chết trong tù CS

Bùi ngọc Thức th/úy Phi đòan 229 Lạc long 1978 xử tử trên phi cơ

Phan văn Phòng HTC tr/úy Phi đoàn 229 Lac Long 1975 xử tử tại quê nhà

Diệp quang Sang tr/si 1 Phi đòan 229 Lạc long 1975 xử tử tại Gò công

Nguyễn văn Quí   Phi đòan 229 Lạc long 1972 Đức cơ

         

    PHI ĐOÀN 231 Lôi vân   BIÊN HÒA

Nguyễn anh Văn Th/ sĩ Phi đoàn 231 30/4/1975 Tân sơn Nhất

Nguyễn đình Phách 4/69 tr/uy Phi đòan 231    An lộc

Nguyễn văn Tuân Th/úy Phi đòan 231    Tử trân, Long Thành

Lê tấn Ngọc Tr/sĩ Phi đòan 231    An lọc

Lê văn Năm Tr/sĩ Phi đòan 231    mất tích

Nguyễn ngọc Tửng Tr/sĩ Phi đòan 231    Tây ninh

Lộc  ( râu ) Tr/sĩ Phi đòan 231    Biên hòa

Nguyễn văn Xum Tr/sĩ Phi đòan 231    Biên hòa

Hai ( phở ) Tr/sĩ Phi đòan 231    Biên hòa

Nguyễn văn Nhả Th/úy Phi đòan 231    Tử trân, Long Thành

Nguyễn bạch Ngọc tr/úy Phi đòan 231    tử trân phi vụ Dame, Kampuchia

Nguyễn quang Thánh th/úy Phi đòan 231    tử trân phi vụ Dame, Kampuchia

Lê bá Lộc tr/sĩ Phi đòan 231    tử trân phi vụ Dame, Kampuchia

Nguyễn văn Nữa Hạ sĩ Phi đòan 231    tử trân phi vụ Dame, Kampuchia

Trần minh Quan Đ/úy Phi đòan 231    phi vụ BK 81 Minh thanh, Chơn thành

Huỳnh công Quan Tr/úy Phi đòan 231    Tân khai, An lộc

Nguyễn văn Ngọc Tr/sĩ Phi đòan 231    Tân khai, An lộc

Nguyễn Long Tr/úy Phi đòan 231    Bầu bàn, Lai Khê

Lê hữu Khánh Tr/úy Phi đòan 231    tử trận, Bà đen, Tây ninh

Nguyện văn Mười Tr/úy Phi đòan 231    tử trận, Bà đen, Tây ninh

Nguyễn văn Tửng Tr/sĩ Phi đòan 231    tử trận, Bà đen, Tây ninh

Nguyễn hồng Sơn hạ sĩ Phi đòan 231    tử trận, Bà đen, Tây ninh

Vũ văn Tranh Tr/úy Phi đòan 231    Bình chánh, Long an

Lê hoàng Lưu Tr/sĩ Phi đòan 231    Bình chánh, Long an

Phùng như Ngọc Tr/úy Phi đòan 231    vượt biên, chết

Nguyễn văn Hải Tr/sĩ Phi đòan 231    tử trận khi chở LH 4 bên

Nguyễn văn Trung Tr/úy Phi đòan 231  30/4/1975 Cầu bông

         

    PHI ĐOÀN 233, Thiên ưng   ĐÀ NẴNG

Thái tăng Phúc 70/50 Fort walter Th/úy Phi đoàn 233 1971 Thành nội , Huế

Võ văn Xôm tr/sĩ Phi đoàn 233   Quảng trị

Nguyễn hoàng Oanh tr/sĩ Phi đoàn 233   Hạ lào

Nguyễn tất Thành tr/sĩ Phi đoàn 233   Biên hòa

Nguyễn gia Định tr/sĩ Phi đoàn 233 1972 Mất tích, Thừa thiên

Nguyễn ngọc Trác tr/sĩ Phi đoàn 233 1971 Mất tích Batơ, Quảng ngãi

Mai văn Bát tr/sĩ Phi đoàn 233 1975 Tam quan, Bình định

Nguyễn văn Ngươn tr/sĩ Phi đoàn 233 1971 Đà nẵng

Nguyễn văn Phúc tr/sĩ Phi đoàn 233 1971 Đà nẵng

Nguyễn tự Cảnh tr/sĩ Phi đoàn 233   Đà nẵng

Sang Đ/úy Phi đoàn 233 1971  

Toản th/úy Phi đoàn 233 1971 Quảng ngãi

Hùng tr/úy   1971 Tam kỳ

Thanh tr/úy   1971 Tam kỳ

         

         

    PHI ĐOÀN 235 Sơn dương   PLEIKU

Nguyễn văn Hóa tr/sĩ Phi đoàn 235   Tân cảnh

Đoàn Thạch  th/uy Phi đoàn 235   Pleiku

Lý liềm Sểnh tr/sĩ Phi đoàn 235   Tân cảnh

Phạm văn Thành tr/sĩ Phi đoàn 235   Tân cảnh

Út ( quê Cai lậy, Định tường ) tr/sĩ Phi đoàn 235   Pleiku

Nguyễn ngọc Nội ( quê Thủ thừa, Long an ) tr/sĩ Phi đoàn 235 1973 Pleiku

         

    PHI ĐOÀN 237 chinook   BIÊN HÒA

         

         

Phạm đăng Quang Đ/úy Phi đoàn 237  Feb-72 Núi Bà Đen

Trịnh tiến Khang Th/úy Phi đoàn 237  1972 Snoul

Nguyễn hữu Nhàn th/ta Phi đoàn 237  13/6/1972 Suối Tàu Ô, An lộc

Đặn hữu Hiền tr/úy Phi đoàn 237  13/6/1972 Suối Tàu Ô, An lộc

Nguyễn Kim ((cơ phi) ch/úy Phi đoàn 237  13/6/1972 Suối Tàu Ô, An lộc

Lê minh Sơn (cơ phi) Tr/sĩ Phi đoàn 237  13/6/1972 Suối Tàu Ô, An lộc

Mai văn Hóa (áp tải) hạ sĩ Phi đoàn 237  13/6/1972 Suối Tàu Ô, An lộc

Phát (xạ thủ) Tr/sĩ Phi đoàn 237  13/6/1972 Suối Tàu Ô, An lộc

Phạm đăng Quang Đ/uy Phi đoàn 237  1973 Bà Đen , Tây ninh

Hoàng anh Tiến Th/úy Phi đoàn 237  1973 Bà Đen , Tây ninh

Tạ hữu Cường (cơ phi) tr/sĩ Phi đoàn 237  1973 Bà Đen , Tây ninh

Châu văn Trân (xạ thủ) tr/sĩ Phi đoàn 237  1973 Bà Đen , Tây ninh

Phước ( áp tải) hạ sĩ Phi đoàn 237  1973 Bà Đen , Tây ninh

Nguyễn tấn Tài Tr/úy Phi đoàn 237  1972 An lộc

Lại tấn Nguyện tr/úy Phi đoàn 237  1972 An lộc

Lý triều Đáng (áp tải) Tr/sĩ Phi đoàn 237  1972 Suối Tàu Ô, An lộc

Nguyễn văn Đồng (cơ phi) tr/sĩ Phi đoàn 237  1972 Suối Tàu Ô, An lộc

Thi (xạ thủ) tr/sĩ Phi đoàn 237  1972 Suối Tàu Ô, An lộc

Võ châu Phê tr/ta Phi đoàn 237  1972 Tử nạn Long Bình

Đà quang Vinh Đ/uy Phi đoàn 237  Feb-74 Tử nạn Long Bình

Ngô minh Châu tr/úy Phi đoàn 237  Feb-74 Tử nạn Long Bình

Nguyễn thu Việt (cơ phi) Tr/sĩ Phi đoàn 237  Feb-74 Tử nạn Long Bình

Ngô cảnh thuận (áp tải) tr/sĩ Phi đoàn 237  Feb-74 Tử nạn Long Bình

Triệu (xạ thủ) H/sĩ Phi đoàn 237  Feb-74 Tử nạn Long Bình

Nguyễn văn Tranh (cơ phi) th/si Phi đoàn 237  26/12/1973 Tống lê Chân

Lâm thành Công (Xạ thủ) hạ sĩ 1 Phi đoàn 237    Tây ninh

Hoàng (áp tải) hạ sĩ 1 Phi đoàn 237  1973 Biên hòa

Nguyễn hữu Lạc (xạ thủ) Tr/sĩ 1 Phi đoàn 237  1971 Mộc hóa

Nguyễn Hiền tr/úy Phi đoàn 237  1972 Biên hòa

         

         

         

         

    PHI ĐOÀN 239 Hòang ưng   ĐÀ NẴNG

         

    PHI ĐOÀN 241 chinook   PHÙ CÁT

Nguyễn Lành Tr/úy Phi đoàn 241 CH47 Phù cát 1973 Phù cát, Bình định

Khưu văn Đỡm (cơ phi) tr/sĩ Phi đoàn 241 CH47 Phù cát 1973  

         

    Phi đoàn 243 Mãnh sư   PHÙ CÁT

Nguyễn văn Thân( PĐT ) Tr/tá Phi đoàn 243 Mãnh sư 25/51973 Bà di

Châu văn Áu Tr/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 17/5/1974 Phù cát

Nguyễn Hùng K26TD Đ/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cát

Nguyễn văn Cổn 69B Tr/uy  Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cát

Lê văn Thành Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cát

Nguyeễn văn Rê Ha sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cát

Nguyễn Lùn Tr/úy  Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù mỹ

Đỗ bá Tú 69A Tr/úy  Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù mỹ

Nguyễn văn Chiêm Th/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù mỹ

Lê xuân Trường hhạ sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù mỹ

Hà thanh Tâm 69A Tr/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ

Trần văn Xường 4/69 Tr/úy  Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ

Huỳnh văn Nam Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ

nguyeễn thành Công Hạ sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ

Nguyễn huy Chương Tr/úy  Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ

Nguyễn văn Thiệt 4/69 Tr/úy  Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ

Trần văn Sinh Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ

Nguyễn kim Bảo Hạ sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ

Nguyễn văn Hải Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1975 Đã về PĐ 239

Lê văn Hưng Hạ sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1975 Đã về PĐ 221

Nguyễn văn Hải 7/68 TĐ Đ/úy  Phi đoàn 243 Mãnh sư 31/3/1975 Bình Khê

Lê minh Hải 72A Th/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 31/3/1975 Bình Khê

Nguyễn thanh Hoàng Tr/sỉ Phi đoàn 243 Mãnh sư 31/3/1975 Bình Khê

Nguyễn ngọc Hải Hạ sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 31/3/1975 Bình Khê

Nguyễn văn Nhường ( xạ thủ ) Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 4//1973 Lệ minh 

Nguyễn hưng Quốc Th/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư   Ở tù, vượt ngục bị bắn chết

Tâm Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư   Phù cát

Thắng Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư   Phù cát

Nguyễn Thiện Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 29/3/1975 Gần phi trường Phù cát

         

         

    PHI ĐOÀN 245   BIÊN HÒA

Trần quốc Thái Tr/úy Phi đòan  245 BH   Phước long

Nguyện phước An 4/69 Tr/úy Phi đòan  245 BH   morta attacked base

         

    PHI ĐOÀN 247  chinook   ĐÀ NẴNG

Nguyễn đình Hương 9/68 TD Tr/úy Phi đoàn 247  29/3/1975 Tự sát tại Tam kỳ

Nguyễn anh Dũng 2/69 Đ/ úy Phi đoàn 247  29/3/1975 Tự sát tại Tam kỳ

Hoàng ngọc Bôi Đ/úy Phi đoàn 247  29/3/1973 Tự sát tại Tam kỳ

Nguyễn văn Tám Tr/úy Phi đoàn 247  29/3/1975 Tự sát tại Tam kỳ

Nguyễn minh Đức Th/úy Phi đoàn 247  29/3/1973 Tự sát tại Tam kỳ

Tư ( áp tải ) Hạ sĩ Phi đoàn 247  29/3/1975 Tự sát tại Tam kỳ

Hiếu ( xạ thủ ) Hạ sĩ Phi đoàn 247  29/3/1973 Tự sát tại Tam kỳ

Lê Mẫn Tr/úy Phi đoàn 247  Mar-73 tử nạn, Nghĩa Hành

Hồ minh Tâm tr/úy Phi đoàn 247  Mar-73 tử nạn, Nghĩa Hành

Đào văn Thuận Th/úy Phi đoàn 247  Mar-73 tử nạn, Nghĩa Hành

Thành ( cơ phi ) tr/sĩ Phi đoàn 247  Mar-73 tử nạn, Nghĩa Hành

Hải ( áp tải ) Hạ sĩ Phi đoàn 247  Mar-73 tử nạn, Nghĩa Hành

Bình ( xạ thủ ) hạ sĩ Phi đoàn 247  Mar-73 tử nạn, Nghĩa Hành

         

         

    PHI ĐOÀN 249 chinook   BÌNH THỦY

Phạm văn Trung Th/tá Phi đooàn 249 Dec-74 Mộc hóa

Trần văn Hòa Tr/úy Phi đooàn 249 Dec-74 Mộc hóa

Tr5inh như Ý Tr/úy Phi đooàn 249 1974  

         

         

    PHI ĐOÀN 251   BIÊN HÒA

         

    PHI ĐOÀN 253 Sói thần   ĐÀ NẴNG

Đặng đức Phái Tr/sĩ phi đoàn 253 1975 Đà nẵng

         

    PHI ĐOÀN 255 Xà vương   BIÊN HÒA

         

         

         

    PHI ĐOÀN 257 Cứu tinh   ĐÀ NẴNG

         

    BIỆT ĐỘI 259 A   PHÙ CÁT

         

    BIỆT ĐỘI 259 B   PLEIKU

         

    BIỆT ĐỘI 259 C   NHA TRANG

         

    BIỆT ĐỘI 259 D   PHAN RANG

         

    BIỆT ĐỘI 259 E   BIÊN HÒA

         

    BIỆT ĐỘI 259 F   BÌNH THỦY

         

    BIỆT ĐỘI 259    TSN

         

    BIỆT ĐỘI 259 G   SÓC TRĂNG

         

         

         

    BIỆT ĐỘI 259H & I H. Điểu   Bình Thủy

Nguyễn văn Nô, Cơ phi tr/sĩ Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Vĩnh long

Sơn ( Sơn lai ), cơ phi tr/sĩ Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Ba dừa , Cai lậy

Hữu Nghệ, y tá phi hành th/si 1 Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Ba dừa , Cai lậy

Vũ bạch đằng, cơ phi Ch/úy Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Cái cái, Mộc hóa

Nguyễn văn Triệu, y tá phi hành tr/sĩ Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Cái cái, Mộc hóa

Phan văn Rạng th/úy Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Vĩnh long

Nguyễn hữu Tài th/úy Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Ba dừa , Cai lậy

Nguyễn văn Tâm th/úy Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Ba dừa , Cai lậy

Phan văn Tước tr/úy Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Cái cái, Mộc hóa

Vũ hoàng Sơn tr/úy Biệt đội tản thương SĐ4 KQ   Cái cái, Mộc hóa

         

Trần kỳ Giang 62C Th/tá Trực thăng pd ?    

         

         

         

    PHI ĐOÀN 413  Xích long   TSN

Võ văn Tuấn  TPC Tr/úy Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh

Nguyễn kim Phục HTC Tr/úy Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh

Lê nguyên Tấn ( Cơ phi ) Th/sĩ Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh

Diệp (áp tải ) Tr/sĩ Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh

Nguyễn phát Đạt Tr/úy Phi đoàn 413 C119 TSN   Mỏ vẹt

         

      415 C-47  Thanh long   TSN

huỳnh văn Thế Tr/sĩ phi đoàn 415 Thanh long   Qui nhơn

         

         

    PHI ĐOÀN 421   TSN

         

    PHI ĐOÀN 423-C130   TSN

Đặng huy Hồng 4/69, 72/01  Tr/úy Phi đoànn 423   Quảng trị ( anh cột chèo của Ng. văn Chuyên)

         

    PHI ĐOÀN 425- C130   TSN

Phạm văn Công ( trưởng phi cơ ) Tr/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 15/4/1972 An Lộc

Hoàng đình Chung ( hoa tiêu phó ) Tr/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 15/4/1972 An Lộc

Lê văn Xét ( điều hành viên ) Th/ tá Phi đoàn 425, C-123 TSN 15/4/1972 An Lộc

Nguyễ thế Thân ( Phi đoàn trưởng ) Th/ tá Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc

Quách thanh Hải ( hoa tiêu phó ) Th/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc

Mã Hoàng ( cơ phi ) Th/ sĩ Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc

Bùi quốc Trọng ( điều hành viên ) Đ/úy  Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc

Nguyễn  văn Ngân ( điều hành  viên ) Đ/úy  Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc

Phan anh Tuấn K66 Tr/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN Dec-72 Biên hòa

Tạ huy Kiệm 66A Tr/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 30/4/1972 Cữa Việt, Quản trị

Dặng huy Hồng ( hoa tiêu phó ) 4/69 Th/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 30/4/1972 Cữa Việt, Quản trị

Nguyễn ngọc Sơn 4/69   Phi đoàn 425, C-123 TSN   Đồng bò

Lãng Du 71-07 Keesler Th/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 12//1973 Biên Hòa

         

    PHI ĐOÀN 427 C-7 A   Đà nẵng

Nguyễn ngọc Lượng Tr/sĩ Phi đoàn 427 C-7 A   Ban mê thuộc

         

         

    PHI ĐOÀN 429 Sơn long   Phù cát

Hoàng Trọng TPC Đại úy Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức

Lê văn Hội HTP Tr/úy Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức

Nguyễn minh Bạch Tr/sĩ nhất Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức

Trương thế Thảo Hạ sĩ Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức

         

         

    PHI ĐOÀN 431 Phương long   Phù cát

         

         

    PHI ĐOÀN 435 C130   TSN

Trần ngọc Châu 66A Đại úy Phi đoản 435, C130 TSN 25/12/1974 Sông bé

Trần ngọc Châu Đại úy Phi đoản 435, C130 TSN   An lộc

Võ văn Sáu 68A Keesler Tr/úy Phi đoản 435, C130 TSN 25/12/1974 Sông bé

Nguyễn đình Châu ( Do Thái ) Tr/ta Phi đoản 435, C130 TSN 29/4/1975 TSN, ( trưởng phòng kế hoach KD 53 )

         

    PHI ĐOÀN 437- C130   TSN

         

    BIỆT ĐÒAN 83   TSN

Phạm phú Quốc F8-F Bearcat Tr/tá KĐT KĐ 33 CT,Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt

Vũ khắc Huề Tr/úy Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt

Nguyễn tấn Sĩ Tr/úy Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt

Nguyễn hữu Chẩn Tr/úy Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt

Nguyễn đình Quý Tr/úy Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt

Nguyễn thế Tế Tr/úy Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt

Hồ văn ứng Kiệt ( Tr. Phi cơ ) Đ/ úy Biệt đoàn 83 ######### Sơn chà

Đỗ tuấn Kiệt ( hoa tiêu phó ) Đ/ úy Biệt đoàn 83 ######### Sơn chà

Lê lãnh Hưng ( Điều hành viên ) ) Tr/úy Biệt đoàn 83 ######### Sơn chà

Vương văn Chúc ( Điều hành viên )) Tr/úy Biệt đoàn 83 ######### Sơn chà

Nguyễn tấn Lập ( áp tải ) Tr/úy Biệt đoàn 83 ######### Sơn chà

Trần phát Đạt  ( cơ phi ) Th/sĩ Biệt đoàn 83 ######### Sơn chà

         

    BĐ 83 con cò trắng     

Phạm khắc Thích HTP Tr/úy BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt

Trần minh Tâm HTP Th/úy BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt

Tiêu huỳnh Yên (Điều hành viên ) Th/úy BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt

Phạm trọng Mậu ( điều hành viên ) CH/úy BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt

Nguyễn văn Nở ( Vô tuyến phi hành Tr/sĩ BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt

         

    Biệt đội B-57 phản lực   Pleiku 

Nguyễn ngọc Biên Th/tá Biệt đội B-57 phản lực 1969 Pleiku 

         

    PĐ A-1    

Trấn công Chấn tr/úy PD A-1 1965 Long toàn

Nguyễn việt Tước Th/úy PD A-1   tử trận 

Lê văn Lâm ( đen ) Th/úy PD A-1   Biên Hòa

Phan Khôi Th/úy PD A-1   tử nạn khi bay phi diễn TSN

Vũ mạnh Đạt tr/úy PD A-1 1968 tử trận Pleiku

Dương minh Cảnh tr/úy PD A-1   tử trận

Nguyễn minh Châu  ( già ) tr/úy PD A-1   tử trận

Huỳnh văn Tưởng Đ/úy PD A-1   tử trận

Đỗ Tín 64A   PD A-1 1968 Biên hòa

Lê nguyên Hải Th/úy Biệt đội skyraider/Pleiku   Cù hanh 

         

    PHI ĐOÀN A-37    

Huỳnh quang Tuấn 72-03 Keesler A-37 Th/úy A 37 1974 đà nẵng

Nguyễn công Thành 70A th/úy Phi đoàn ? 1974 đà nẵng

Nguyễn quí Cường A-37 Th/úy A 37    

Tự th/úy IP T-37 29/4/1975 tử nạn ngả tư Bảy hiền , SG ( trúng pháo kích )

Đỗ phi Khanh  Th/úy A 37   Bảo lộc, Phan thiết

Nguyễn Hàn 4/69 Th/úy A 37   Quảng trị

Nguyễn văn Thừa K 74-03 Sheppard Th/úy A 37   mất tích Thường đức , Đà nẵng

         

         

    Phi đoàn F5 ( phi đoàn ?)    

Thăng quốc Phan th/ta Phi đoàn F5 ( có thể SD 4 KQ ) ? 1972 Tử nạn, Bình long

Nguyễn trí Kiên th/ta Phi đoàn F5 1972 tử nạn, Hố nai

Trịnh hữu Trí th/ta Phi đoàn F5 1972 tử trận, Đất đỏ, Bà rịa

         

         

    PHI ĐÒAN 514 Phượng Hoàng    

Đặng minh Triết Tr/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ   hy sinh Sông Vàm, Hiệp Hòa

Hoàng Hiệp Tr/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1973 hy sinh

Đoàn Toại Th/tá Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 6/3/1974 Đức hòa

Lê nguyên Hải Th/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ   Cù hanh

Trần sĩ Công 64D Đ/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ   Mất tích biệt phái Phan rang ngày cuối

Hoàng trọng Hoài 69B,  72-05  Th/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1973 Tống lê chân

Nguyễn minh Hoàng Th/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1974 Dầu tiềng

Phạm gia Anh 62C Th/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ    

Đào giang Hải 62C Th/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ    

Phạm hi Kỳ Tr/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 26/12/1962 Kinh Đồng tiến Cà mau

Nguyễn cao Hùng K65A Th/ta Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1972 An lộc

Võ ngọc Quang Tr/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1967 bến tre

Lưu kim Thanh Tr/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1968 tử trân

Huỳnh văn Lài K65A Đ/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1972 An lộc

Trần lưu Úy Tr/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ   Ở tù trốn trại bị bắn chết

Bùi đại Giang 63A Tr/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ Jul-66 tử trận Hố bò, Bình dương

Trương minh Khánh Tr/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1973 Chơn thành

Tô minh Chánh Tr/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1961 hy sinh tại Hạ lào

Đàm chí Dzũng Th/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1967 tử nạn, Bình Thủy

Phạm công Thành (nách ) K65A Th/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1968 tử nạn, Biên Hòa

Nguyễn ngọc Ẩn K65D Th/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1968 tử nạn Pleiku

Nguyễn văn Trương (PDP ) Đ/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1968 tử nạn, Biên hòa

Huỳnh  văn Tưởng 65A Đ/úy Phi đoàn 514 SĐ3 KQ 1974 Đức Hòa

Nguyễn Nhựt  ? Phi đoàn 514 SĐ3 KQ   Vùng 4 CT

guyễn văn Thanh ? Phi đoàn 514 SĐ3 KQ   Lai Khê

         

    PĐ 516 Phi hổ A-37   Đà nẵng

Nguyễn điền Phong Tr/úy Phi đoàn 516 A-37 1968 Huế

Trần đình Thiệt   Phi đoàn 516 A-37   Đà nẵng

Nguyễn đình Quý Th/úy Phi đoàn 516 A-37   Đà nẵng

Lương ngọc Tú Tr/úy Phi đoàn 516 A-37 1973 Kontum

Trí Đ/ úy Phi đoàn 516 A-37   Quảng tri

Lợi Đ/ úy Phi đoàn 516 A-37   Đà nẵng

Trịnh đức Tự Th/tá Phi đoàn 516 A-37 1972 Quế sơn

Thiện Th/tá Phi đoàn 516 A-37   Thường đức

Viên Lành Tr/úy Phi đoàn 516 A-37 10/3/1975 Suối đá, Tam kỳ

Nguyễn Phụng Tr/úy Phi đoàn 516 A-37 1974 Thường đức

Lâm văn Thới Đ/úy Phi đoàn 516 A-37 1968 Kontum

Cao minh Rạng Đ/úy Phi đoàn 516 A-37 1971 Tân an, Long an

ĐỗThạnh Đ/úy Phi đoàn 516 A-37 29/3/1975 Đà nẵng

Nguyễn Hòa Đ/úy Phi đoàn 516 A-37 1968 mất tích chuyến bay từ ĐN về Sài gòn

Nguyễn quang Khóa Tr/ta Phi đoàn 516 A-37   Chết trong tù CS

Nguyễn mạnh Dũng Đ/úy Phi đoàn 516 A-37 Apr-75 mất tích phi vụ cuối cùng

         

    PHI ĐOÀN 518 Phi long    

Võ nhật Quang 64B  Tr/úy Phi đoàn 518  Phi long 1967 Đức huệ

Nguyễn văn Ninh 63A TR/ta Phi đoàn 518  Phi long 4/1/1973 Cai lậy

Trương hòa Thành 72-02 Keesler Tr/úy Phi đoàn 518  Phi long Mar-73 Gò dầu hạ

Nguyễn quang Hùng 70-02 Keesler Th/úy Phi đoàn 518  Phi long 1972 Biên hòa

Mai nguyên Hưng Tr/úy Phi đoàn 518  Phi long 1965 Long khánh

Võ văn Trương Th/ta Phi đoàn 518  Phi long   tử trận

Võ văn Long Đ/úy Phi đoàn 518  Phi long   tử trận

Lâm văn Phận 62C Tr/úy Phi đoàn 518  Phi long   tử trận

Phạm kim Châu 62C Tr/úy Phi đoàn 518  Phi long   tử trận

Trương Phùng 64B th/tá Phi đoàn 518  Phi long 30/4/1975 Tân sơn nhứt

Phan quang Tuấn Đ/úy Phi đoàn 518  Phi long 1972 Quảng trị

Nguyễn bình Nam ( em ruột th/tá An 219) Tr/úy Phi đoàn 518  Phi long 20/12/1972 Mất tích

Nguyễn duy Vinh Đ/úy Phi đoàn 518  Phi long Mar-71 Hành quân Toàn thắng ở Miên

Trần thế Vinh Đ/úy Phi đoàn 518  Phi long 6/4/1972 Đông hà, Quảng trị

Cao đức Châu 64C th/úy Phi đoàn 518  Phi long 1968 Cát lái

Nguyễn long Đăng K63 tr/úy Phi đoàn 518  Phi long 1968 Cát lái

Nguyễn văn Nghĩa  Tr/úy Phi đoàn 518  Phi long 1972 tử nạn

Tăng tấn Tài 65A Tr/úy Phi đoàn 518  Phi long 1969 Gò công

         

         

    PHI DĐOÀN 520    

Nguyễn trường Thời A-37 Tr/úy Phi doàn 520 Thần báo 13/4/1975 Long Khánh

Nguyễn tấn Thoạt 62C Th/úy Phi doàn 520 Thần báo   tử trận

Liêu văn Tám 62c Tr/úy Phi doàn 520 Thần báo   tử trận

Nguyễn Sơn 62C Tr/úy Phi doàn 520 Thần báo   tử trận

Nguyễn văn Tâm 62C Tr/úy Phi doàn 520 Thần báo   tử trận

Nguyễn minh Sơn ( Sơn Gáo ) Th/tá Phi doàn 520 Thần báo 1975 Long An

Nguyễn văn Xi Th/úy Phi doàn 520 Thần báo 1974 Sầm giang

Phạm văn Mỹ Th/úy Phi doàn 520 Thần báo   tử trận

Nguyễn văn Cư Th/úy Phi doàn 520 Thần báo   tử trận

         

    PHI ĐOÀN 522    

Nguyễn Tuấn 3/69  TĐ,  k71/08 Keesler Tr/úy Phi đoàn 522 Jun-74 tử trận Đà nẵng

Lê thiện Hữu Đ/úy Phi đoàn 522 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao

Lại tấn Tồn th/ta Phi đoàn 522 1975 tử trận, Phan rang

Nguyễn mậu Trung tr/úy Phi đoàn 522 1974 tử nạn đầu phi đạo Biên hòa

Phan Khôi K61 Tr/uy Phi đoàn 522 1966 tử n ạn phi vụ biểu diễn BTL Không quân

         

    PĐ 524 Thiên lôi A-37   Phan Rang

Trần trung Tỷ 69B Th/úy Phi đoàn 524   tử trận

Đinh quang Cứ th/úy Phi đoàn 524 1968 Nha trang

Lê thành Sang 64D tr/úy Phi đoàn 524 1968 Cà ná

Phan văn Khúc 62C SVSQ Phi đoàn 524    

Bùi văn Tài th/úy Phi đoàn 524 1967 tử nạn

         

         

    PHI ĐOÀN 528 Hổ cáp   Đà nẵng

Huỳnh quang Tuấn Th/úy Phi đoàn 528    rớt tại đèo Hải vân

Nguyễn công Thành Th/úy Phi đoàn 528    rớt tại đèo Hải vân

Nguyễn Du K63 Th/ta Phi đoằn 528 A-37   Đại lộ kinh hoàng

         

         

    PHI ĐOÀN 530 Thái Dương    

Cấn thành Cát 64B Đ/úy Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1970 Bồng sơn

Lê văn Độ Th/úy Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 tử nạn, trên phi đạo

Dương huỳnh Kỳ tr/úy Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 Bắn rơi tại Đồi Charlie

Nguyễn ngọc Hùng Tr/úy Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 tử trận, Darkto

Phạm văn Thặng Tr/tá Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 tử trận, Kontum

         

         

    PĐ 532 Gấu đen A-37   Phù cát

Châu văn Yến Th/úy phi đoàn 532 Gấu đen 1972 tử trận Chu pao

Phạm Vàng Th/úy phi đoàn 532 Gấu đen 1974 tử trạn, Bình định

         

    PĐ 534 Kim ngưu A-37   Phan Rang

Đăng kim Sơn A-37 Th/úy phi đoàn 534 Kim ngưu    

Huỳnh văn Giao Th/úy phi đoàn 534 Kim ngưu    tử nạn Phan rang

Nguyễn quí Cương Th/úy phi đoàn 534 Kim ngưu   tử trận tại Kiến phong

Châu văn Mến K70A Th/úy phi đoàn 534 Kim ngưu 24/10/1975 tử trận 

         

    PHI ĐOÀN 536    

Trung ( gà ) Th/tá Phi đoàn 536 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao

    PHI ĐOÀN 538 A-37   Đà nẵng

Mai tiến Đạt Th/tá Phi đoàn 538 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao

Thành tr/úy Trưởng phi đạo 538 29/3/1975 Đà nẵng

         

    Phi đoàn 540 Hắc ưng    

Lại tấn Tồn Th/tá Phi đoàn 540 Hắc ưng   tử nạn trên đường đi Phan rang

Võ anh Tài 63C F5 Th/tá Phi đoàn 540 Hắc ưng   tử nạn trên đường đi Phan rang

         

    PHI ĐOÀN 542    

Đặng Lành Th/úy Phi đoàn 542 Apr-75 rớt tại Tây ninh và bị hành quyết

Châu ( Huế ) Th/úy Phi đoàn 542 1974 rớt đầu phi đạo Biên hòa

Nguyễn đức Toàn th/TÁ Phi đoàn 542 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao

         

    PĐ 546    

Nguyễn hữu Thiện th/úy phi đoàn 546 1975 tử trận Mộc hóa

         

    PĐ 548 Ó đen A-37   Phan Rang

Lương thành Hỷ A-37 Th/úy Phi dđoàn 548 Ó đen    

Nguyễn văn Lộc Tr/uy Phi dđoàn 548 Ó đen 1976 Long khánh

         

    Phi đoàn 550 Nhện đen    Đà nẵng

Lê văn BÉ A-37 Tr/uy Phi đoàn 550 Nhện đen  1976 Long khánh

Lê văn Ngà A-37 Th/úy Phi đoàn 550 Nhện đen     

         

    PHI ĐOÀN 716 Hoàng long    

Ngô quang Lý 72-04 Keesler TPC Tr/úy Phi đoàn716 1974 Củ chi

Phạm Tịnh72-05 Keesler HTP Tr/úy Phi đoàn716 1974 Củ chi

Bùi ngọc Thành 72-04 Keesler TPC Tr/úy Phi đoàn716   Mỏ cày

Nguyễn tấn Hưng Tr/úy Phi đoàn716   Mỏ cày

Phạm ngọc Quỳnh Đ/úy Phi đoàn716   Tử trận

         

    PHI ĐOÀN 718 Thiên long    

Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC Tr/úy Phi đoàn 718 Thiên long 13/5/1974 Mỏ vẹt,Tây ninh

Trần quang Tuyên HTP 3/69 Tr/úy Phi đoàn 718 Thiên long 13/5/1974 Mỏ vẹt,Tây ninh

Trần văn Hổ ( Cơ phi ) Tr/sĩ Phi đoàn 718 Thiên long 13/5/1974 Mỏ vẹt,Tây ninh

Lăng đức Triều Tr/úy Phi đoàn 718 Thiên long 197300% Tân sơn Nhứt 

 Tống viết Anh Tr/úy Phi đoàn 718 Thiên long   Vượt biên mất tích

Nguyễn kim Quý Tr/úy Phi đoàn 718 Thiên long   Vượt ngục bị bắn chết

         

    PHI ĐOÀN 720    

Nguyễn tiến Nhã K65 Ahi đoàn 720 Đ/úy phi đoàn 720   chết trong tù CS

Nguyễn quang Ninh th/tá phi đoàn 720   chết trong tù CS

         

    PĐ 817 AC-47      

Phan văn May Đại úy Phi đoàn 817 Hỏa long 1973 Phan rang

Nguyễn văn Danh Tr/úy Phi đoàn 817 Hỏa long 1973 Phan rang

Phương Tr/sĩ Phi đoàn 817 Hỏa long   Đà nẵng

Hưu Tr/sĩ Phi đoàn 817 Hỏa long   Đà nẵng

Trần văn Rẹn Tr/sĩ Phi đoàn 817 Hỏa long   tử trận, Pleiku

         

    PĐ 819, AC119G    

Nguyễn lương Hùng Tr/úy Phi đoàn 819 Hắc long    

Khánh Th/úy Phi đoàn 819 Hắc long 1972 Mỏ vẹt

Đoàn văn Điện Tr/sĩ Phi đoàn 819 Hắc long   tử trận, Mộc hóa

Đồng quốc Cường Tr/sĩ Phi đoàn 819 Hắc long   TSN

Huy Tr/sĩ Phi đoàn 819 Hắc long   TSN

         

    PĐ 821 AC -119K    

Trần văn Hiền Th/úy Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 TSN

Trang văn Thành ( TPC) Tr/úy Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Sài gòn

Tào Thuận ( HTP ) Tr/úy Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Sài gòn

Phạm tấn Đức Th/úy Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Sài gòn

Trương ngọc Anh Tr/úy Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Sài gòn

Phạm quốc Tuấn Tr/sĩ Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Sài gòn

Nguyễn thái Bình Tr/sĩ Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Sài gòn

Nguyễn tiến Cường Hạ sĩ Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Sài gòn

Bùi minh Tân Hạ sĩ Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Sài gòn

Nguyễn văn Bền Hạ sĩ Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Sài gòn

Trần đình Long Tr/úy Phi đoàn 821 Tinh long    

Võ tấn Đạt Đ/úy Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Chợ lớn

Tôn thất Dũng Đ/úy Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Chợ lớn

Nguyễn văn Quý Tr/úy Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Chợ lớn

Trần văn Tiềm Em Tr/sĩ Phi đoàn 821 Tinh long 29/4/1975 Chợ lớn

Nguyễn lương Hùng Tr/úy Phi đoàn 821 Tinh long   tử trân

Nguyễn phúc Hải K65D Đ/úy Phi đoàn 821 Tinh long 1972 mất tích

Huỳnh đình Chiến 65 F Đ/úy Phi đoàn 821 Tinh long 1972 mất tích ?

         

         

    Hệ thống Kiểm báo KQ    

Bạch văn Hiền F8-F Bearcat Tr/tá  trưởng phòng HL /BCH Kiểm báo   chết trong tù Sơn la CS

Đặng văn Tiếp Tr/tá Hệ thống Kiểm báo BTLKQ   Bị đánh chết trong tù CS

võ văn Thông Đ/úy CHT đài BOBS/ Hệ thống  kiểm báo BH   Chết trong tù CS

Lê văn Khiêm Tr/úy Sĩ quan đài kiểm báo 741, Cần thơ 1964 tử nạn  vì đạn pháo kích của VC tại Cần thơ

         

    ĐÀI KIỂM BÁO 621 BMT    

Trần văn Điệp Đ/úy Phụ tá trưởng phòng hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Nguyễn thế Minh Th/úy TB truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Trần lợi Thanh Th/úy sĩ quan CTCT 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Phạm văn Hoa  Th/sĩ Tiếp liệu 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Nguyễn văn Phước Th/sĩ Điện lực 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Nguyễn thế Mỹ Th/úy Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Huỳnh kim Hưng  Th/úy Sĩ quan Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Trần văn Khương Th/sĩ Bảo trì Radar 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Phạm văn Hoa Th/sĩ HSQ Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Hàn bố Quang Th/sĩ Bảo trì Radar 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Trần quang Trì Th/sĩ Văn Thư 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Y wong Tr/sĩ nhứt Phòng thủ KQ 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Y Chúc Tr/sĩ nhứt Phòng thủ KQ 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Y B- Han Tr/sĩ nhứt Phòng thủ KQ 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Đào huy Bích tr/sĩ Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Hoàng công Chính tr/sĩ Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Huỳnh Lựu tr/sĩ Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Đỗ Dư tr/sĩ Tiếp liệu 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Nguyễn văn Vân hạ sĩ nhất tài xế 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Tống ngọc Báu tr/sĩ Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Dương Mẹo hạ sĩ hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

traần tuấn Lộc hạ sĩ Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Nguyễn văn Đức hạ sĩ Radar 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Vương Đức Binh nhứt kỷ thuật 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Nguyễn hữu Quang hạ sĩ kỷ thuật 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

Nguyễn văn Dung hạ sĩ kỷ thuật 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621  Ban mê thuộc

         

    KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH    

Hoàng xuân An th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận C123 Quang trị

Nguyễn hoàng Ánh th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Hạ lào pd 233

Nguyễn minh Bạch th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Nhơn cơ  BMT pd 427 C7

Mai văn Bát th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Tam quan Bình định pd 233

Trần văn Bình th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Tạ hữu Cường th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Đồng quốc Cường th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 819 AC 119

Lê duy Cầu th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Trần văn Chánh th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 225

Phạm đình Công th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn công Chức th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 229 pleiku

Nguyễn văn Cơ th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 229 pleiku

Nguyễn văn Cường th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận núi Bà đen pd 223

Lê quang Đẩu th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 213

Nguyễn phúc Đăng th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Mai hữu Đào th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Vũ văn Điện th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Mộc hóa Ac 119

Nguyễn văn Đồng th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trân Tống lê chân  Chinook

Nguyễn gia Định th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Quảng Ngãi pd 233

Nguyễn văn Hải th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trân pd 231 được trao tặng ADBT Hoa kỳ 2015

Chung ngọc Hải th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Đoàn thế Hùng th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn văn Hùng th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trân Tam quang pd 229

Bùi văn Hùng th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   t3 trận

Nguyễn văn Hưu th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Quảng tín pd 817

Nguyễn văn Hoàng th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 213

nguyễn văn Hương th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn vă Hướng th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn văn Hóa th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Tân cảnh pd 235

Đặng ngọc Huy th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 819 AC19

Tăng kiến Đạt th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Đà nẵng pd 213

Ngô quốc Khánh th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Đà nẵng pd 213

         

Hoàng văn Lâm th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trân

Lê bá Lộc th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trãn Biên hòa, pd 231

Nguyễn tấn Lọc th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn văn Lượng th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn văn Lượng th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận BMT pd 427 C7

Phan cao Lợi th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 229 pleiku

Nguyễn văn Mách th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 221 BH

Nguyễn văn Minh th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Vũ đình Minh th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Vương văn Mín th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận An lộc pd 221

Huỳnh Nam th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn bá Năm th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận An lộc pd 231

Đỡ đạt Nhân th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trạn

Nguyễn thành Ngươn th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 233

Lê tấn Ngọc th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn văn Nơi th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn văn Nô th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Lê văn Phát th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 225

Nguyễn hồng Phước th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 223 BH

Nguyễn văn Phiệt th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Võ hồng Phương th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 817 Ac 47 DN

Nguyễn văn Phúc th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 233 DN

Hầu văn Quang th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 221 BH

Trần minh  Quân th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn kim Sơn th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 243 Phù cát

Diệp hùng San th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn văn Sum th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 231 BH

Đặng đức Phái th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 233

Huỳnh văn Sên th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 225

Lý liềm Sến th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Taân cảnh pd235

Trần công Tâm th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 243 Phù cát

Nguyễn tất Thành th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 223 BH

Võ Thuận th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận  An lộc pd C123

Phan anh Tuấn th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận vành đai PT TSN pd c119

Mai văn Thuần th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn văn Tiếp th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Lê cảnh Thuận th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

huỳnh thanh Thế th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Qui nhơn pd 415

Phạm Thiết th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Lương văn Thiện th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tự trận

Trần hưởng Thụ th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   Tử trận pd 235

Nguyễn văn Thành th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Phạm thanh Tùng th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 229 pleiku

Nguyễn văn Tiích th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn ngọc Tửng th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận T6y ninh pd 231

Trần hiếu Trung th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 223 BH

Võ ngọc Trác th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Ba tơ Quảng ngãi pd 233

Nguyễn công Trứ th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn văn Ria th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận, Bình long pd 223

Trần văn Rẹn th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 817 AC47

Nguyễn anh Văn th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử nạn TSN pd233

Nguyễn thu Việt th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 229 pleiku

Lai hồng Việt th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 229 pleiku

         

Mai hồng Vinh th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

Nguyễn văn Út th/si KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận pd 235

Võ văn Xôm th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận Hải lăng Quảng trị pd 233

Ngô văn Lê th/sĩ KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI HÀNH   tử trận

         

    HẠ SĨ QUAN CẦN BỔ TÚC    

Võ Thuận tr/sĩ C-123   tử trận An lộc

Hoàng xuân Anh tr/sĩ C-123   tử trận

Tăng kiến Đạt tr/sĩ UH-1   tử trận Đà nẵng

Diệp huỳnh San tr/sĩ UH-1   tử trận

Nguyễn anh Văn tr/sĩ UH-1   tử trận

Đănh tr/sĩ UH-1   tử trận

Nguyễn văn Đồng tr/sĩ CH -47 1972 Chơn thành

Nguyễn văn Ria tr/sĩ UH-1   Bình long

Tạ hữu Cường tr/sĩ   1971 núi Bà đen

Lê cảnh Thuận tr/sĩ   1974 tử trận

Nguyễn kim Sơn tr/sĩ     tử trận

Nguyễn bá Năm tr/sĩ     tử trận

Nguyễn thu Việt tr/sĩ     tử trận

Đỗ đạt Nhân tr/sĩ     tử trận

Nguyễn yên Tích tr/sĩ     tử trận

Trần quốc Khánh tr/sĩ     tử trận

Nguyễn kim Sơn  tr/sĩ     tử trận

Trần minh Quân tr/sĩ     tử trận

         

    KHÓA 4/69    

Hồ minh Tâm 4/69   PD247 Đà nẵng SD1KQ   Quảng trị

Huỳnh quang Tuấn 4/69   PD 423 C123 SD95 KQ   Đà nẵng

Lê văn Hội HTP 4/69       Kontum

Lưu Hồng 4/69   C7   Mộc hóa

Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC 4/69        

Trần duyên Minh 4/69       Xử tử, Bình định

Trần phước An 4/69   KD10 BTTL SĐ1 KQ   morta attacked 245 B.H

Trần quốc Thái 4/69   ?   Phước long BH

Vũ hoàng Giao 4/69   ?   Vượt ngục chết, Sông bé

         

    LIÊN KHÓA 65 CẦN BỔ TÚC    

Vũ Thế 65A SVSQ Bay đêm T-28 bi vertigo   Pensacola, FL

         

Tạ ngọc Chủy K65        

         

         

Vũ văn Thành ( Thành Ngố )  Th/tá Huấn luyện viên T-41     

         

    LIÊN KHÓA 64 CẦN BỔ TÚC    

         

Nguyễn hoàng Hoa 64A        

Lê hưng Long 64A        

Huỳnh minh Quang 64A        

Kim Ron 64A        

Trần văn Thủy 64A        

         

Lê quang Trình 64A        

Lê ngọc Xinh 64A        

Nguyển bá Di 64A        

Lê kim Hưng 64A        

Võ hữu Huy 64A        

         

Võ văn Tài 64A        

Phạm văn Thảo 64A        

Nguyễn bá Hoạt 64A        

Đinh quang Cứ        

         

Nguyễn thanh Giang 64B        

Lã đức Huy 64B        

Nguyễn văn Khang 64B        

Lê văn Liêm 64B        

Nguyễn phi Oanh 64B        

Lưu kim Thanh 64B        

Huỳnh bá Tước 64B        

Lê văn Định 64B        

Koan châu Đạt 64B        

Nguyễn văn Định 64B        

Nguyễn hữu Di 64B        

Phan văn Bính 64C        

Hà Xương 64C SVSQ Mất tích khi solo T-34   Pensacola, FL

Nguyễn đình Tân 64C   Sq phòng thủ phi trường Pleiku 1970 mất tích, Qui nhơn

Võ thành Luông 64D        

Nguyễn hữu Tuân K65D -C47 Đ/úy phi đoan?    

Trần văn Khanh 64D+        

Đỗ kim Hoàng 64D+        

Trần anh Lê 64D+        

Nguyễn hữu Lộc 64D+        

Hoàng công Thành 64D+        

Đinh văn Thi 64D+        

Nguyễn văn Lộc 64D+        

    Khóa 61 A    

Nguyễn quang Khóa 61A tr/ta Trưởng phòng kế hoạch KĐ41 1975 chết tại tù Kỳ sơn Quảng nam

    KHÓA 62    

Phạm ngọc Cung ( trực thăng ) th/úy khóa 62 1965 tử nạn

Nguyễn văn Dũ ( trực thăng ) th/úy khóa 62 1965 tử nan

Nguyễn tân Định  ( A-1 ) th/úy khóa 62 1965 tử nạn

Trương văn Đồng  (T-28 ) th/úy khóa 62 1965 tử nan

Lê văn Hiễn ( A-1 ) th/úy khóa 62 1965 tử nạn

Nguyễn hữu Duyên ( A-1 ) Đ/úy khóa 62 1965 tử nan

Lê nguyên Hải ( A-1 ) tr/úy khóa 62 1965 tử nạn

Bùi thế Hào ( L19 ) th/úy khóa 62 1966 tử nan

Tống phước Thảo  th/tá khóa 62   mất tích

Hoàng văn Kim ( A-1 ) th/úy khóa 62 1965 tử nan

Nguyễn đạo Lý ( A-1 ) th/úy khóa 62 1966 tử nạn

La hồng Môn ( L19 ) th/úy khóa 62 1966 tử nan

Nguyễn thành Nam ( A-1 ) th/úy khóa 62 1965 tử nạn

Nguyễn hữu Nhàn ( trực thăng ) th/tá khóa 62 1969 tử nan

Nguyễn văn Nhật ( L19 ) tr/úy khóa 62 1967 tử nạn

Võ châu Phê ( Ch 47 ) th/tá khóa 62 1974 tử nạn Long bình

Bình phương Chi ( T-28 ) ch/úy khóa 62 1968 tử nạn

Tô ngọc Sum ( T 28 ) ch/úy khóa 62 1964 tử nan

Nguyễn thế Tế ( A-1 ) th/úy khóa 62 1965 tử nạn

Nguyễn ngọc Thống ( A-1 ) tr/úy khóa 62 1968 tử nan

Nguyễn thanh Thúy ( T 28 ) th/úy khóa 62 1965 tử nan

Nguyễn hữu Thiết Đ/úy khóa 62 1969 tử nan

Mai thanh Triều tr/úy khóa 62 1968 tử nạn

Nguyễn lãng Uông th/úy khóa 62 1965 tử nan

Nguyễn nhật Quang th/úy khóa 62 1965 tử nan

Nguyễn văn Anh Tr/úy khóa 62 1965 Dĩ an, Biên hòa

         

    KHÓA 63    

Tạ đăng Gấm K63   Khóa 63   tử trận

Nguyễn trung Hiếu K63   Khóa 63   Tử trận Tam hiệp , Định tường

Hồ đình Chi K63   Khóa 63   tử trạn Long an

Trịnh cửu Trí K63   Khóa 63    

Tạ duy Quý Khoa k63 G th/tá Khóa 63 1977 vượt ngục mất tích, Bù gia Mâp Phước long

Quảng  K63 C47 th/ta Khóa 63 1977 vượt ngục mất tích, Bù gia Mâp Phước long

Vũ văn Thanh K63 Th/tá SQ An phi KĐ23 1972 Bến cát

Phí minh Quý th/úy k63A, Sĩ quan tiếp liệu KĐ41 CT ĐN 1964 tử nạn pháo kích VC Phi trường Đà nẵng

Tăng trọng Vinh tr/úy Khóa 63   chết trong tù

Lê quang Trình tr/úy Khóa 63 1968 tử trận Đầm Cầu hai

Trần văn Lương tr/úy Khóa 63   chết trong tù

Huỳnh văn Tưởng Đ/úy Khóa 63   tử trận 

Nguyễn tấn Sĩ Tr/ta Khóa 63   tử trận 

Nguyễn văn Lớn Th/tá Khóa 63   tử trận 

Nguyễn thiện Kiều   Khóa 63   phi vụ tiếp tế, tử trân

         

    KHÓA 1952    

Nguyễn văn phú Hiệp   khóa1952   chết trong tù CS

Trần trung Đoàn   khóa1952   chết trong tù CS

Nguyễn thanh Lịch   khóa1952   bị khủng bố chết ở runway Phan thiết

Lê chí nguyện   khóa1952   tử nạn khi thả biệt kích

Hà hậu Sinh   khóa1952   chết trong tù CS

Bùi quang Kính   khóa1953   chết trong tù CS

Huệ   khoa 1957   Tử nạn trong khi huấn luyện, Nha trang

         

    TIẾP VẬN    

    BẢO TRÌ    

         

    CHƯA RA ĐƠN VỊ    

Trần năng Hùng K40HTQS SVSQ L19    

Nguyễn thành Hưng Th/úy HKMH 30/4/1975 tử nạn

Nguyễn văn Thừa 74/05 Shepped Th/úy ?    

Vương hồng Tuyền ( không phi hành ) SVSQ k74A   30/4/1975 tử nạn Vũng tàu

Trịnh kim Sơn 70-02 SVSQ Keesler AFB 1971 tử nạn Biloxi, Mississippi

Chương Tr/úy Fort Walters, TX 1971 tử nạn Fort Wolters, TX

Phạm văn Quan K3/69 SVSQ Fort Walters, TX 1971 tử nạn Fort Wolters, TX

         

    TTHL Nha trang    

Trần thu Thủy Tr/uy TTHL Nha trang Dec-70 Cà ná

Lê chiêu Hiền 65A Th/úy TTHL Nha trang 1967 Vũng rô

Phan nam Hưng   TTHL Nha trang 1966 Vũng rô

Phan đình Bông   TTHL Nha trang 1966 Vũng rô

         

    KĐ33 CT    

Nguyễn thế Long F8-F bearcat   Đệ nhứt PD khu trục   tử nạn, Nhà bè

Huỳnh hữu Bạc Tr/úy Đệ nhứt PD khu trục F8F   tử nạn, Nha trang

Mạc kinh Dung F8-F Bearcat   Đệ nhứt PD khu trục   hy sinh

Nguyễn tấn Sĩ ( Sĩ cò ) F8-F   Đệ nhứt PD khu trục   hy sinh

Đỗ Thọ ( tùy viên cố TT Ngô đìng Diệm ) Đ/úy  C 47,KĐ33 CT   Quảng ngãi

Võ văn Sĩ ( Sĩ mù ) F8-F Bearcat   Đệ nhứt PD khu trục   hy sinh

Vũ khắc Huề F8-F Bearcat   Đệ nhứt PD khu trục   hy sinh tại Bắc Việt

Lưu kim Cương ( KĐ T ) Đại tá KĐT KĐ33 CT 1968 Vòng đai Tân sơn Nhứt

         

    KĐ Kỷ thuật & TV SĐ1 KQ    

Nguyễn bình Trứ Đại tá KĐT KĐ Kỷ thuật SD1 KQ Mar-75 Tử trận, xac chôn tại Lăng cô

Nhân Hậu Tr/tá SD1 KQ Mar-75 Tử trận, xac chôn tại Lăng cô

         

    SƯ ĐOÀN 4 KQ    

Trần quốc Khánh 4/69KQ Tr/úy KĐ40 BTTL SD4KQ 30/4/1975 Tự sát cùng gia đìnhNgả ba Ông tạ

Nguyễn huy Ánh Ch/ tướng TLSĐ4 KQ 27/4/1972 tử nạn

         

    BỘ TƯ LỊNH KHÔNG QUÂN    

Nguyễ gia Tập 64D Th/tá Đặc trách Khu trục BTLKQ 30/4/1975 Tuẩn tiết tại BTLKQ

Dương hùng Cường Ch/úy   1976 Chết trong trại tù Phan đăng Lưu

Trần văn Minh Tr/tá BTLKQ   Chết trong tù CS

Hoàng(  Họ ?) Tr/tá Chánh VP của Ch/t Võ Dinh   Chết trong tù CS

Bùi quang Kinh Tr/tá BTLKQ/ĐTQS 1977 chết tron tù Cs Yên bái

         

    Liên Phi đoàn vận tải     

Lê chí Nguyện Tr/tá     ?

Huỳnh văn Vui A-37, vinh thăng Đ/tá Tr/tá Bộ chỉ huy Không chiến Mar-75 Gò dầu hạ, Củ chi

La vĩnh Sinh Tr/tá LPĐ vận tải   Chết trong tù CS

         

         

         

         

2 comments:

Anonymous said...

"Thiếu Úy Châu văn Mến khoá 70A, phi đoàn 534 Kim Ngưu tử trận ngày 24-10-1974" là tin hoàn toàn sai sự thật.
Châu văn Mến chỉ mới mất cách đây vài năm tại Sài gòn.
- Trong bản tin nầy, xin bổ sung thêm tên: Thiếu uý (Trần?) văn Khôi,khoá 69A(?),kẹt ở TTHLQK Nha Trang rất lâu, du học ở Mỹ về và ra Phi đoàn 534 (?)khoảng cuối năm 1974, chết vì sốt rét cấp tính trong trại tù Cà Tum vào khoảng cuối 1976 đầu năm 1977.

Unknown said...

PHÐ của Th/tá Phê (phi đoàn phó) + Tr/úy Ngô Minh Châu + Tr/úy Vinh (mới từ 241 thuyên chuyển về 237) và một cơ phi đã tử nạn khi bay huấn luyện tại Long Bình, (hình như phi cơ bị gãy drive shaft).

Cho tôi góp ý, đây là Trung úy Đinh Hữu Vinh, chứ không phải là là Đà quanq Vinh như danh sách trên. Tôi vui lòng cung cấp thông tin chính xác. Trân trọng.