|
|
|
|
|
|
|
HỘI ÁI HỮU KHÔNG QUÂN VNCH TRUNG CALIFORNIA |
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH TỬ SĨ KHÔNG QUÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA |
|
20/12/2015 |
|
Tên Họ |
cấp bậc |
Đơn vị |
ngày tử |
Chiến trường |
|
|
|
PHI ĐOÀN 1QS & 2
QC |
|
|
|
Trần văn Thọ |
Th/úy |
Phi đoàn 1 QS |
|
Thuận an |
|
Trương Hiệp Khóa 3 TĐ |
th/úy |
Phi đoàn 2 QS |
1956 |
Nha trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 110 |
|
ĐÀ NẴNG |
|
Nguyễ văn Châu |
Th/úy |
Phi đoan110 |
|
|
|
Hoàng như Á |
|
Phi đoan110 |
|
chết trong tù Hoàng
liên sơn |
|
Đăng văn Ân |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1970 |
Mất tích MÃI phi vụ
SF |
|
Lê hoàng Anh |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1966 |
tử nạn cùng Khải
Thành nội Huế |
|
Nguyễn văn Châu |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1966 |
Quế sơn Quảng nam |
|
Lâm quang Đằng |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1966 |
Việt an Quảng nam |
|
Nguyễn hữu Đang |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1973 |
hy sinh cùng Thẩm
Quảng ngãi |
|
Hồ thành Đạt |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
27/1/1973 |
Hy sinh cùng Thi hiệp
định Paris |
|
Nguyễn trọng Đệ |
Đ/úy |
Phi đoan110 |
|
Mộc hóa |
|
Nguyễn tuấn Dị |
Đ/úy |
Phi đoan110 |
1970 |
bi bắn, Th/úy Kỳ mang
xác về |
|
Võ Đích |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1971 |
hy sinh cùng Giao
Thanh khê Đà nẵng |
|
Nguyễn hữu Dõng |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1960 |
|
|
Trần ngọc Giao |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1966 |
hy sinh cùng Giao
Thanh khê Đà nẵng |
|
Võ thế Hạ |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1968 |
Tử nạn cùng Minh, Tuy
hòa Phú yên |
|
Nguyễn ngọc Hai |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1967 |
Mất tích cùng Lợi ở
Chu lai, Quảng tín |
|
Nguyễn Hạnh |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1967 |
Tử nạn cùng Nhàn và
một Th/tá Mỹ |
|
Lâm văn Hảo |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
|
Chờ bổ túc |
|
Lê văn Hoàng |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Mậu thân, mất
xác |
|
Nguyễn văn Hoàng |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Mậu thân, mất
xác |
|
Ngô trọng Khải |
Đ/úy |
Phi đoan110 |
1971 |
Tử nạn Thành nội Huế
cùng Bơi |
|
Trần văn Bơi |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1971 |
Tử nạn Thành nội Huế
cùng Bơi |
|
Phạm văn Khôi |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1965 |
bị bắn cùng Nghị
trên L-19 |
|
Trần văn Khương |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Mậu thân |
|
Võ đình Lâm |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1967 |
Mất tích cùng Tuấn,
Lâm,Thường Chu lai |
|
Dương văn Mai |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
10//1969 |
Mất tích cùng Ấn
Quảng ngãi Kontum |
|
Hoàng văn Minh |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1968 |
tử nạn cùng Hạ, Tuy
hòa |
|
Lê cảnh Mưu |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Việt An,
Quảng nam |
|
Võ văn Lạng |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Việt An,
Quảng nam |
|
Hồ
quang Linh |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận cùng Nhuận ở
Ashau |
|
Trần văn Lợi |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1967 |
Mất tích ở Chu lai,
Quảng Ngãi |
|
Nguyễn dđức Nhuận |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận cùng Linhở
Ashau |
|
Hoàng đình Ngọ |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1967 |
Tử trận Mậu thân, mất
xác |
|
Nguyễn văn Nhàn |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1967 |
Mất tích cùng Hạnh |
|
Cao trọng Nhiệm |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1967 |
mất tích |
|
Trương Phúc |
Đ/úy |
Phi đoan110 |
29/4/1975 |
tử trân trên phi cơ C
119 , Gò vấp |
|
Nguyễn thanh Quan |
Th/úy |
Phi đoan110 |
30/4/1975 |
Tuẩn tiết tại Sài gòn |
|
Huỳnh Sãnh |
Đ/úy |
Phi đoan110 |
1972 |
Tử nạn tại đèo Hải
vân cùng với Thân |
|
Huỳnh ngọc Tài |
Ch/úy |
Phi đoan110 |
12//1972 |
Mất tích cùng tr/úy
Thịnh |
|
Phạm văn Thân |
Đ/úy |
Phi đoan110 |
1972 |
Tử nạn cùng Đ/úy Sanh tại đèo Hải vân |
|
Đinh tấn Thảo |
Th/úy |
Phi đoan110 |
1968 |
Tử trận Mậu thân mất
xác |
|
Hoàng văn Thi |
Đ/úy |
Phi đoan110 |
1/27/1973 |
Hy sinh hiệp định
Paris, Quảng trị |
|
Hoàng văn Thịnh |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
12//1967 |
Mất tích cùng Tài phi
vụ Sài gòn /Đà nẵng |
|
Trương như Thung |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
|
Tử trận, Quế sơn,
Quảng nam |
|
Lưu quang Thường |
Th/úy |
Phi đoan110 |
Dec-67 |
Mất tích cùng Lợi,
Tuân, Lâm |
|
Đặng văn Tiếp |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
12//1967 |
chờ bổ túc |
|
Nguyễn tấn Trào |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
|
chờ bổ túc |
|
Trương quốc Tuân |
Th/úy |
Phi đoan110 |
|
Mất tích cùng Lợi,
Thường, Lâm |
|
Nguyễn văn Xế |
Tr/úy |
Phi đoan110 |
1967 |
tử nạn khi bay huấn
luyện ở USA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 112 Thanh Xà |
|
BIÊN HÒA |
|
Kha tư Chánh |
? |
Phi đoàn 112 |
|
tử trận Trà vinh |
|
Huỳnh Lô |
Th/úy |
Phi đoan 112 |
1968 |
tử trận |
|
Chế công Lô |
Th/úy |
Phi đoàn 112 |
1972 |
tử trận |
|
Đặng bá Lương K67 |
th/úy |
Phi đoàn 112 |
|
mất tích, Tây ninh |
|
Lê đình Các 65A |
tr/úy |
Phi đoàn 112 |
1968 |
Tây ninh |
|
Lý thành Ba ( cựu PDT ) |
Tr/tá |
Phi đoan 112 |
1978 |
chết trong tù CS |
|
Trần văn Khía K62 |
th/úy |
Phi đoàn 112 |
1965 |
tử nạn |
|
Trần thanh Tịnh K62 |
th/úy |
Phi đoàn 112 |
1962 |
tử nạn |
|
Tạ văn Hiền |
tr/úy |
Phi đoàn 112 ( cựu
)sau về A 37 0 |
1975 |
mất tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 114 |
|
NHA TRANG |
|
Nguyễn kiển Tiên |
Tr/úy |
Phi đoàn 114 |
|
Khánh dương |
|
Nguyễn văn Nhi QSV |
Th/úy |
Phi đoàn 114 |
|
Khánh dương |
|
Nuyễn ngọc Huy |
Đ/úy |
Phi đoàn 114 |
1974 |
Qui nhơn |
|
Nguyễn văn Hướng |
Tr/úy |
Phi đoàn 114 |
1974 |
Vĩnh thành |
|
Phạm văn Ngà 65F |
Đ/úy |
Phi đoàn 114 |
1974 |
Thu hạp, Phan rang |
|
Nguyễn Hoàng |
Tr/úy |
Phi đoàn 114 |
1974 |
Thu hạp, Phan rang |
|
Hoàng quốc Huấn 65F |
Đ/úy |
Phi đoàn 114 |
1974 |
Ban mê thuộc |
|
Mai trọng Tư |
Đ/úy |
Phi đoàn 114 |
1966 |
núi Mẹ bồng con, Ninh hòa |
|
Trương Thoan ( kỷ thuật ) |
Tr/úy |
KD 62 NT |
1966 |
núi Mẹ bồng con, Ninh hòa |
|
Thạch ( kỷ thuật ) |
th/úy |
KD 62 NT |
1966 |
núi Mẹ bồng con, Ninh hòa |
|
Huỳnh Tước |
th/úy |
Phi đoàn 114 |
1966 |
Dakpek, Kontum |
|
Nguyễn ngọc Minh 62C |
Tr/úy |
Phi đoàn 114 |
|
Qui nhơn |
|
Nguyễn hữu Ba |
D7/úy |
Phi đoàn 114 |
1964 |
Tuy hòa |
|
Nguyễn hữu Nghiệp |
Th/tá |
Phi đoàn 114 |
1977 |
chết trong tù CS
Hoàng liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 116 |
|
BÌNH THỦY |
|
Liêu văn Điểu |
Th/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1973 |
Sầm giang, Mỹ tho |
|
Nguyễn ngọc Đạm |
Đ/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1973 |
Sầm giang, Mỹ tho |
|
Nguyễn tấn Trào |
Đ/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1971 |
Cà mau |
|
Trần văn Sơn |
Đ/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
Vĩnh bình |
|
Trầ hoa Văn |
Đ/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
Vĩnh bình |
|
Thức |
Ch/ úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1965 |
tử nạn phi vụ huấn
luyện hành quân |
|
Thục |
Ch/ úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1965 |
tử nạn phi vụ huấn
luyện hành quân |
|
Thông |
Ch/ úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1965 |
tử nạn phi vụ huấn
luyện hành quân |
|
Ngô quang Nhường |
Đ/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
tử trận, Cần thơ |
|
Văn ngọc Của |
Đ/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
mất tích trong một
phi vụ |
|
Nguyễn ngọc Trung |
Đ/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
30/4/1975 |
tử trận, Sóc trăng |
|
Đào văn Ruyên |
Tr/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
tử trận, Cần thơ |
|
Bùi thế Hào |
Tr/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Thanh |
Th/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
|
vượt ngục tù CS bị
bắn chết |
|
Nguyễn thành Danh |
Th/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1974 |
tử trận tại Mộc hóa |
|
Hàng phúc Xiêu |
Th/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1974 |
tử trận tại Kiến
phong |
|
Đào trí Huệ K66D2 |
Th/úy |
Phi đoàn 116 Thần ưng
SD4KQ |
1969 |
Long xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOOÀN 118 |
|
PLEIKU |
|
Võ văn Đạt |
Th/úy |
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1971 |
Đồng đế Ninh hòa |
|
Văn Ngọc Của |
Tr/úy |
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1971 |
Đồng đế Ninh hòa |
|
Đặng văn Phú |
Th/úy |
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1974 |
Kontum |
|
Lương phước Lộc |
Đ/úy |
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1972 |
Kontum |
|
Lưu hoàng Phước |
Đ/úy |
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1975 |
Bà rịa Vũng tàu |
|
Phan mạnh Ân |
|
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1975 |
Bà rịa Vũng tàu |
|
Nguyễn phúc Vinh |
Th/úy |
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1975 |
Bà rịa Vũng tàu |
|
Nguyễn đức Chế |
Tr/sĩ |
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1975 |
Bà rịa Vũng tàu |
|
Nguyễn vinh Thăng |
Đ/úy |
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
|
Chết trong tù CS |
|
Nguyễn hồng Liêu K40HTQS |
th/úy |
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
|
Rớt mất tích tai Tuy
hòa trên đường ra nhận đơn vị |
|
Nguyễn văn Phu |
th/úy |
phi đoàn 118 Bắc đẩu
SD6 KQ |
1974 |
tử nạn, Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 120 |
|
ĐÀ NẴNG |
|
Nguyễn văn Vui |
Tr/úy |
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
|
Trần nguyên Hùng |
Đ/úy |
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
|
Lê phương Bôi |
Tr/úy |
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
|
Trần văn Định |
Tr/úy |
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
|
Nguyễn văn Học |
Tr/úy |
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
|
Nguyễn văn Toàn |
Tr/úy |
phi đoàn 120 |
1972 |
Quảng trị |
|
Nguyễn trọng Kim |
Th/úy |
phi đoàn 120 |
1972 |
Quế sơn |
|
Ngô Kỷ |
Th/úy |
phi đoàn 120 |
1971 |
Đà lạt |
|
Trang đại Nguyên |
Tr/úy |
Phi đoan120 |
3//1975 |
Mất tích khi di tản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 122 |
|
BIÊN HÒA |
|
Nguyễn văn Thận |
Tr/úy |
phi đoàn 122 |
30/4/1975 |
Long xuyên |
|
Trần đức Vượng |
Tr/úy |
phi đoàn 122 |
1972 |
Mộc hóa |
|
Trương Hiệp |
Tr/úy |
phi đoàn 122 |
1972 |
Mộc hóa |
|
Trương đông Đình |
Đ/úy |
phi đoàn 122 |
1973 |
Cần thơ |
|
Trần ngọc Phú |
Đ/úy |
phi đoàn 122 |
|
Mộc hóa |
|
Trần văn Bời |
Th/úy |
phi đoàn 122 |
|
Tân thành, Cát lái |
|
Nguyễn anh Vinh |
Đ/úy |
phi đoàn 122 |
|
Tân thành, Cát lái |
|
Nguyễn văn Lâm |
Tr/úy |
phi đoàn 122 |
|
Rạch giá |
|
Nguyễn văn Toàn |
Tr/úy |
phi đoàn 122 |
|
Tháp mười |
|
Từ công Phước (SQHQ ) |
th/tá |
phi đoàn 122 |
1978 |
chết trong tù CS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 124 |
|
BIÊN HÒA |
|
Đoàn Toàn |
Tr/úy |
Phi đoan 124 |
1963 |
Biên hòa |
|
Trần quang Phong |
Tr/úy |
Phi đoan 124 |
1974 |
Biên hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 211 Thần
chùy |
|
|
|
Nguyễn bội Ngọc VINH THĂNG Th/úy |
th/úy |
Phi đoàn 211 |
26/10/1962 |
Tòa đô chính SG, BẢO
QUỐC HUÂN CHƯƠNG |
|
Lê văn Lộc 62C |
Th/tá |
Phi đoàn 211 |
1973 |
Cai lậy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phi đoàn 213 Song
chùy |
|
ĐÀ NẴNG |
|
Lã quang Đức 6/68 Tđ |
Đ/úy |
Phi đoàn 213 Song
chùy |
30/1/1975 |
Đức Phổ |
|
Nguyễn văn Phúc 4/69 |
Tr/úy |
Phi đoàn 213 Song
chùy |
|
MIA Đà nẵng |
|
Tôn thất Cần ( xạ thụ ) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 213 Song
chùy |
1972 |
Mỹ chánh |
|
Trịnh đình Dũng |
Th/úy |
Phi đoàn 213 Song
chùy |
1971 |
Bastone, Thừa thiên |
|
Lê trunh Hải |
Tr/úy |
Phi đoàn 213 Song
chùy |
1971 |
Khe sanh |
|
Lê trung Tín |
Tr/úy |
Phi đoàn 213 Song
chùy |
1971 |
Khe Sanh |
|
Nguyễn văn Sửu |
Đ/úy |
Phi đoàn 213 Song
chùy |
1971 |
Khe sanh |
|
Ngô quốc Khánh |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 213 Song
chùy |
|
Mất tích, Đà nẵng |
|
Nguyễn Hoàng |
Tr/úy |
Phi đoàn 213 Song
chùy |
|
rớt, mất tích, biển
Đà nẵng ( cần thên chi tiết ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 215 Thần tượng |
|
NHA TRANG |
|
Lê tấn Thành |
Tr/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
17/10/1973 |
Bảo lộc |
|
Đặng trung Hòa |
Th/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
17/10/1973 |
Bảo lộc |
|
Đỗ khắc Tiến |
Th/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
17/10/1973 |
Bảo lộc |
|
Nguyễn văn Minh |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
17/10/1973 |
Bảo lộc |
|
Liêu sơn Hỉ |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
17/10/1973 |
Bảo lộc |
|
Nguyễn Lợi |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
17/10/1973 |
Bảo lộc |
|
Nguyễn đình Toản |
Tr/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
6//1972 |
An lão |
|
Huỳnh xuân Sơn |
Đ/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1974 |
Ban mê Thuộc |
|
Lâm trọng Sơn |
Tr/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
9//1972 |
Nha trang |
|
Phạm đắc Công |
Tr/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
9//1972 |
Nha trang |
|
Phạm thành Rinh |
Tr/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
5//1972 |
Vỏ Định |
|
Nguyễn tường Vân |
Tr/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
|
Võ Diện |
Th/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
|
Trần văn Long |
Tr/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
|
Thông ( xạ thủ ) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
|
Lan ( cơ phi ) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
|
Phiệt ( cơ phi ) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
|
Ling ( xạ thủ ) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1972 |
Darkto |
|
Quang
(ALO) |
Đ/úy |
KQ thuộc tiểu khu
Phan thiết |
1972 |
Bảo lộc, Phan thiết |
|
Tường ( mực ) |
Th/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1970 |
BMT |
|
Nguyễn thiện Tích |
Đ/úy |
Phi đoàn 215 Thần
tượng |
1970 |
đèo Phượng hoàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 217 Thần
điêu |
|
CẦN THƠ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 219 |
|
NHA TRANG |
|
Phan thế Long |
tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
18/10/1965 |
Khâm đức, an tang
nghĩa trang Arlington usa |
|
Nguyễn bảo Tùng |
th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
18/10/1965 |
Khâm đức, an tang
nghĩa trang Arlington usa |
|
Bùi văn Lành |
Th/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
18/10/1965 |
Khâm đức, an tang
nghĩa trang Arlington usa |
|
Nguyễn văn Mành |
th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
1966 |
|
|
Nguyễn hữu Khôi |
th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
1966 |
|
|
Nguyễn văn Hai |
th/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
1966 |
|
|
Đinh văn Hiệp |
Đ/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Ashau |
|
Lê hồng Lĩnh |
tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Ashau |
|
Nguyễn minh Châu |
th/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Ashau |
|
Nguyễn phi Hùng |
Đ/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
|
|
Nguyễn phi Hổ |
Tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
|
|
Bùi quí Thoan |
Th/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
|
|
Trần văn Thai, 14CSVD, 15CSVD |
Th/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
|
|
Trần văn Minh |
Tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
30/11/1968 |
gần đường mòn 922 Hạ
lào |
|
Hướng văn Năm |
Th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
30/11/1968 |
gần đường mòn 922 Hạ
lào |
|
Nguyễn văn Thân |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
30/11/1968 |
gần đường mòn 922 Hạ
lào |
|
Nguyễn Du |
|
Phi đoàn 219 Kingbee |
Mar-69 |
gần Lehorse |
|
Tôn thất Sinh |
tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
4/4/1969 |
Ngả ba biên giới |
|
Vũ Tùng |
Th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
4/4/1969 |
Ngả ba biên giới |
|
Nguyễn văn Phương |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
4/4/1969 |
Ngả ba biên giới |
|
Thái |
th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
5/1/1969 |
núi Bạch Mã |
|
Toàn |
tr/sĩ I |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
núi Bạch Mã |
|
Hà khắc Vững |
tr/si |
Phi đoàn 219 Kingbee |
1/6/1969 |
Quảng ngãi |
|
Thái anh Kiệt |
Th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
10/6/1969 |
Ngả ba biên giới |
|
Ngô viết Vượng |
Đ/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/5/1970 |
Ngọn núi ngăn giũa
Đức cơ và Kontum |
|
Lê văn Sang |
tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/5/1970 |
Ngọn núi ngăn giũa
Đức cơ và Kontum |
|
Phạm văn Truật |
Tr/sĩ I |
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/5/1970 |
Ngọn núi ngăn giũa
Đức cơ và Kontum |
|
Đặng hữu Cung |
Đ/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/5/1970 |
Ngọn núi ngăn giũa
Đức cơ và Kontum |
|
Đạt |
th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/5/1970 |
Ngọn núi ngăn giũa
Đức cơ và Kontum |
|
Nguyễn hải Lộc |
Th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
24/9/197 |
Bù dớp |
|
Nguyễn thanh Giang |
Tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
25/2 1971 |
Tử trận Hạ lào Lam
sơn 719 đồi 31 |
|
Nguyễn văn Em |
tr/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
25/2 1971 |
Tử trận Hạ lào Lam
sơn 719 đồi 31 |
|
Vũ đức Thắng |
Đ/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
|
Nguyễn ngọc An |
Th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
|
Nguyễn văn Mai |
Th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
|
trần văn Long |
Đ/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
|
Ngô văn Thành |
Th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
|
Trần văn Liêm |
tr/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
9/10/1971 |
Xã Minh hung, Chơn
thành |
|
Hà Tôn |
Đ/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
3/1/1972 |
Gần Non nước, Đà nẵng |
|
Huỳnh tấn Phước |
Tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
6/1/1972 |
Quế sơn |
|
Phạm văn Hướng |
tr/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
6/1/1972 |
hướng Tây cây số 17
Huế |
|
Nguyễn thành Phước |
Th/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
|
Trần văn Đức |
tr/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
|
Hòa |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
|
Nguyễn văn Hiệp |
Tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
|
Trần văn Đức |
Th/uy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
|
Lộc |
tr/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
|
Đức |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/11/1972 |
Đầu phi trường Phú
bài |
|
Mai thanh Xuân |
tr/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/1/1973 |
Băng Đông ,BMT |
|
Lê văn Bốn |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
8/1/1973 |
Băng Đông ,BMT |
|
Quách ngọc Thao 9/68 TĐ |
Tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/3/1975 |
Phi trườn L19 BMT |
|
Nguyễn văn Be 69B |
Tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/3/1975 |
Phi trườn L19 BMT |
|
Đặng Quân |
Tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
11/3/1975 |
Phi trườn L19 BMT |
|
Lê thế Hùng |
Đ/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
13/3/1975 |
Phi trường Phụng dực
B.50 BMT |
|
Dương đức Hạnh |
Tr/úy |
Phi đoàn 219 Kingbee |
13/3/1975 |
Phi trường Phụng dực
B.50 BMT |
|
TRần mạnh Nghiêm |
th/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
13/3/1975 |
Phi trường Phụng dực
B.50 BMT |
|
Nguyện văn Ân |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
13/3/1975 |
Phi trường Phụng dực
B.50 BMT |
|
Lê hữu Hoá K 65F-2 |
Đại úy |
Phi đoàn 219 Kingbe/
239 ĐN |
29/3/1975 |
Đà nẵng |
|
Nguyện văn Nghĩa |
Tr/tá |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Chết trong tù CS |
|
Trần văn Sơn |
th/ú |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Chết trong tù CS |
|
Nguyễ văn Mai |
tr/si |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Mất tích, đường mòn
HCM |
|
Lê văn Vàng |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Mất tích, đường mòn
HCM |
|
Bùi quí Thoang |
tr/si |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Mất tích, đường mòn
HCM |
|
Võ văn Lành |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 219 Kingbee |
|
Mất tích, tìm được
xác 2004 chôn nghĩa trang Mỹ |
|
Huỳnh kim Hưng 72B |
Th/úy |
pđ ? |
11/3/1975 |
Phi trường L19 BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 221 |
|
BIÊN HÒA |
|
TRọng |
Tr/ta |
Phi đoàn 221 |
|
Chết trong tù VC |
|
Vương văn Mín |
tr/sĩ |
Phi đoàn 221 |
|
An lộc |
|
Nguyễn văn Mách |
tr/sĩ |
Phi đoàn 221 |
|
Biên hòa |
|
Hầu văn Quang |
tr/sĩ |
Phi đoàn 221 |
|
|
|
Cường |
tr/sĩ |
Phi đoàn 221 |
|
|
|
Phước |
tr/sĩ |
Phi đoàn 221 |
|
Lai Khê |
|
Phạm văn Vĩnh |
tr/úy |
Phi đoàn 221 |
1973 |
Tây ninh |
|
Bùi đức Thu |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1973 |
Tây ninh |
|
Thiếc |
tr/sĩ |
Phi đoàn 221 |
1973 |
Tây ninh |
|
Đào ngọc Cẩn |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1972 |
An lộc |
|
Đinh đông Tịnh |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1972 |
An lộc |
|
Nguyễn thái Nhã |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1972 |
An lộc |
|
Nguyễn trường Thọ |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1972 |
An lộc |
|
Nguyễn văn Hảo |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1972 |
An lộc |
|
trương quang Toàn |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1972 |
An lộc |
|
Nguyễn Chính |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1972 |
An lộc |
|
Thắng |
tr/sĩ |
Phi đoàn 221 |
1972 |
An lộc |
|
Phước |
tr/sĩ |
Phi đoàn 221 |
1972 |
An lộc |
|
Vũ quốc Khanh |
tr/sĩ |
Phi đoàn 221 |
1972 |
An lộc |
|
Võ Nhàn |
tr/úy |
Phi đoàn 221 |
1973 |
Phú giao, Bình dương |
|
Bùi Thành |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1973 |
Phú giao, Bình dương |
|
Trình minh Nhựt |
tr/úy |
Phi đoàn 221 |
1973 |
Tánh linh. Bình dương |
|
Trần công Danh |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1973 |
Tánh linh. Bình dương |
|
Nguyễn thanh Hoàng |
tr/úy |
Phi đoàn 221 |
1973 |
Tánh linh. Bình dương |
|
Lê kim Chuông |
đ/uy |
Phi đoàn 221 |
1974 |
Tánh linh. Bình dương |
|
Nguyện văn Chiên |
th/úy |
Phi đoàn 221 |
1974 |
Tánh linh. Bình dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 223 Lôi điểu |
|
BIÊN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 225 Ác điểu |
|
|
|
Nguyễn thanh Hoàn TPC |
Th/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Nov-70 |
Tây Nam Cần thơ |
|
Tạ văn Điệp HTP |
Th/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Nov-70 |
Tây Nam Cần thơ |
|
Nguyễn Ngọc Giao |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Nov-70 |
Tây Nam Cần thơ |
|
Trần quốc Trung |
Tr/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Feb-71 |
Càng long, Vĩnh bình |
|
Phạm phú Cang |
Tr/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Feb-71 |
Càng long, Vĩnh bình |
|
Linh |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
Feb-71 |
Càng long, Vĩnh bình |
|
Mai ( path finder ) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1971 |
Biện Nhị, Cà mau |
|
lê văn Phát |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1971 |
Biện Nhị, Cà mau |
|
Võ văn Tài |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1971 |
Bắc Chương thiện |
|
Hà nguyệt Hoa |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1971 |
Kinh Xà nô, Vị thanh |
|
Lý minh Qui |
th/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Tri tôn, Châu đốc |
|
Lê phước Hồng |
th/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Tri tôn, Châu đốc |
|
Lê văn Oánh |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Tri tôn, Châu đốc |
|
Nguyễn văn Nam |
Hạ/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Tri tôn, Châu đốc |
|
Trần minh Chánh |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Kiến thiện, Vị thanh |
|
Ngô vĩnh Viễn |
th/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
2/4//1974 |
Vĩnh kim, Mỹ tho |
|
Nguyễn anh Tuấn |
Tr/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
11//1974 |
Biệt khu Hải yến, Cà
mau |
|
Quách dũng Tiến |
th/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
11//1974 |
Biệt khu Hải yến, Cà
mau |
|
Nguyễn viết Dương |
Tr/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
12//1972 |
Mỹ phước Tây, Mộc hóa |
|
Quỳnh văn Sên |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
Kinh Bà Bèo, Mỹ tho |
|
Khánh |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
1972 |
chiến trường ngoại biên Kompong Ro |
|
Kiêm Long K7/68 KQ |
Tr/úy |
Phi đoàn 225 Ác điểu |
24/2/1977 |
chuyển trại chết giũa
đường, Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phi đoàn 227 Hải Âu |
|
SÓC TRĂNG |
|
Dư thượng Văn K68 |
th/úy |
Phi đoàn 227 Hải Âu |
1972 |
Chương thiện |
|
Mã thái Hùng |
th/úy |
Phi đoàn 227 Hải
Âu |
|
tử nạn, Cà mau |
|
Lâm hoàng Sơn |
Đ/úy |
Phi đoàn 227 Hải
Âu |
1971 |
Tử nạn, Càn long |
|
Quang ( Quang Đại hàn ) |
th/úy |
Phi đoàn 227 Hải
Âu |
1971 |
Tử nạn, Càn long |
|
Huỳnh văn Minh |
Đ/úy |
Phi đoàn 227 Hải
Âu |
1972 |
Tử nạn khi bay
C&C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 229 Lạc Long |
|
PLEIKU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phan cao Lợi |
Tr/sĩ |
Phi đòan 229 Lạc long |
|
tử trận |
|
Trần anh Việt |
Tr/sĩ |
Phi đòan 229 Lạc long |
1971 |
|
|
Nguyễn văn Sơn, TPC |
th/úy |
Phi đoàn 229 Lac Long |
1971 |
Chu Xang, Pleiku |
|
Bùi như Bình, HTP |
th/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
1971 |
An khê, Bình Định |
|
Đặng ngọc Nhẫn, TPC |
th/úy |
Phi đoàn 229 Lac Long |
1971 |
Đà lạt |
|
Lương chí Thiện, TPC |
th/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
1971 |
Đà lạt |
|
Đoàn thế Hùng, Cơ phi |
tr/sĩ |
Phi đòan 229 Lạc long |
1971 |
Đà lạt |
|
Đinh kim Sơn, Cơ phi |
h/sĩ |
Phi đoàn 229 Lac Long |
1971 |
Đà lạt |
|
Nguyễn minh Châu TPC |
tr/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
3/3/1972 |
Đồi Charlie Kontum |
|
Dương đức Luân Đôn,TPC |
Th/úy |
Phi đoàn 229 Lac Long |
Apr-72 |
Võ định, Kon tum |
|
Phạm tấn Trung, TPC |
th/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
Apr-72 |
Tân cảnh, Kontum |
|
Trần anh Tuấn, TPC |
th/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
Apr-72 |
Tân cảnh, Kontum |
|
Ninh thế Đạt, HTP |
th/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
Apr-72 |
Tân cảnh, Kontum |
|
Nguyễn kim Long, Xạ thủ |
tr/sĩ |
Phi đoàn 229 Lac Long |
Apr-72 |
Tân cảnh, Kontum |
|
Trần kỳ Thạch, Xạ thủ |
Hạ sĩ |
Phi đòan 229 Lạc long |
Apr-72 |
Tân cảnh, Kontum |
|
Nguyễn văn Sáng, Cơ phi |
Th/sĩ |
Phi đoàn 229 Lac Long |
Apr-72 |
Tân cảnh, Kontum |
|
Mai hồng Vinh, Cơ phi |
th/sĩ |
Phi đòan 229 Lạc long |
|
Đức cơ, Kontum |
|
Nguyễn
văn Hùng, cơ phi |
th/sĩ |
Phi đòan 229 Lạc long |
|
Đức cơ, Kontum |
|
Lê văn Nho, TPC |
Tr/úy |
Phi đoàn 229 Lac Long |
Jun-72 |
Bồng sơn, Bình định |
|
Hồ văn Thu, HTP |
th/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
Jun-72 |
Bồng sơn, Bình định |
|
Nguyễn công Chức, cơ phi |
Tr/sí 1 |
Phi đoàn 229 Lac Long |
Jun-72 |
Bồng sơn, Bình định |
|
Phùng văn Vách, Xạ thủ |
H/sĩ 1 |
Phi đòan 229 Lạc long |
Jun-72 |
Bồng sơn, Bình định |
|
Tạ văn Đảm, TPC |
Tr/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
Jun-72 |
Đèo Mang Giang,
Pleiku |
|
Phạm Dương, HTP |
th/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
Jun-72 |
Đèo Mang Giang,
Pleiku |
|
Đỗ đạt Nhân, Cơ phi |
tr/sĩ |
Phi đoàn 229 Lac Long |
1973 |
Đức cơ, Pleiku |
|
Nguyễn văn Cư, Cơ phi |
tr/sĩ |
Phi đòan 229 Lạc long |
1973 |
Đức cơ, Pleiku |
|
Nguyễn văn Ba HS |
HSi4 |
Phi đòan 229 Lạc long |
1973 |
Đức cơ, Pleiku |
|
Tô kim Long |
Hsi4 |
Phi đòan 229 Lạc long |
1973 |
Đức cơ, Pleiku |
|
Phan hữu Bé TPH |
Tr/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
1973 |
Ban mê thuộc |
|
Nghê minh Hội TPC |
Tr/úy |
Phi đoàn 229 Lac Long |
1973 |
Ban mê thuộc |
|
Nguyễn văn Sáu TPC |
Tr/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
1973 |
Ban mê thuộc |
|
Lâm tự Cường TPC |
Tr/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
1973 |
Ban mê thuộc |
|
Trần công Tâm, Cơ phi |
tr/sĩ |
Phi đòan 229 Lạc long |
1973 |
Ban mê thuộc |
|
Phan thanh Tùng, Cơ phi 5/69 |
tr/sĩ |
Phi đoàn 229 Lac Long |
1973 |
Ban mê thuộc |
|
Huỳnh văn Phòng, TPC |
Tr/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
1974 |
Đức cơ, Pleiku |
|
Phan văn Phương TPC |
Tr/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
1974 |
Kontum |
|
Hoàng thạch Sơn 3/69 HTC |
tr/úy |
cựu nhân viên PD 229 |
1974 |
tử trận Cao lãnh,
Đồng tháp |
|
Nguyễn trường Đấu, TPC |
tr/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
1976 |
chết trong tù CS |
|
Nguyễn công Phúc, TPC |
tr/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
1976 |
chết trong tù CS |
|
Bùi ngọc Thức |
th/úy |
Phi đòan 229 Lạc long |
1978 |
xử tử trên phi cơ |
|
Phan văn Phòng HTC |
tr/úy |
Phi đoàn 229 Lac Long |
1975 |
xử tử tại quê nhà |
|
Diệp quang Sang |
tr/si 1 |
Phi đòan 229 Lạc long |
1975 |
xử tử tại Gò công |
|
Nguyễn văn Quí |
|
Phi đòan 229 Lạc long |
1972 |
Đức cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 231 Lôi vân |
|
BIÊN HÒA |
|
Nguyễn anh Văn |
Th/ sĩ |
Phi đoàn 231 |
30/4/1975 |
Tân sơn Nhất |
|
Nguyễn đình Phách 4/69 |
tr/uy |
Phi đòan 231 |
|
An lộc |
|
Nguyễn văn Tuân |
Th/úy |
Phi đòan 231 |
|
Tử trân, Long Thành |
|
Lê tấn Ngọc |
Tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
An lọc |
|
Lê văn Năm |
Tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
mất tích |
|
Nguyễn ngọc Tửng |
Tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
Tây ninh |
|
Lộc ( râu ) |
Tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
Biên hòa |
|
Nguyễn văn Xum |
Tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
Biên hòa |
|
Hai ( phở ) |
Tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
Biên hòa |
|
Nguyễn văn Nhả |
Th/úy |
Phi đòan 231 |
|
Tử trân, Long Thành |
|
Nguyễn bạch Ngọc |
tr/úy |
Phi đòan 231 |
|
tử trân phi vụ Dame,
Kampuchia |
|
Nguyễn quang Thánh |
th/úy |
Phi đòan 231 |
|
tử trân phi vụ Dame, Kampuchia |
|
Lê bá Lộc |
tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
tử trân phi vụ Dame, Kampuchia |
|
Nguyễn văn Nữa |
Hạ sĩ |
Phi đòan 231 |
|
tử trân phi vụ Dame, Kampuchia |
|
Trần minh Quan |
Đ/úy |
Phi đòan 231 |
|
phi vụ BK 81 Minh thanh, Chơn thành |
|
Huỳnh công Quan |
Tr/úy |
Phi đòan 231 |
|
Tân khai, An lộc |
|
Nguyễn văn Ngọc |
Tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
Tân khai, An lộc |
|
Nguyễn Long |
Tr/úy |
Phi đòan 231 |
|
Bầu bàn, Lai Khê |
|
Lê hữu Khánh |
Tr/úy |
Phi đòan 231 |
|
tử trận, Bà đen, Tây ninh |
|
Nguyện văn Mười |
Tr/úy |
Phi đòan 231 |
|
tử trận, Bà đen, Tây ninh |
|
Nguyễn văn Tửng |
Tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
tử trận, Bà đen, Tây ninh |
|
Nguyễn hồng Sơn |
hạ sĩ |
Phi đòan 231 |
|
tử trận, Bà đen, Tây ninh |
|
Vũ văn Tranh |
Tr/úy |
Phi đòan 231 |
|
Bình chánh, Long an |
|
Lê hoàng Lưu |
Tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
Bình chánh, Long an |
|
Phùng như Ngọc |
Tr/úy |
Phi đòan 231 |
|
vượt biên, chết |
|
Nguyễn văn Hải |
Tr/sĩ |
Phi đòan 231 |
|
tử trận khi chở LH 4 bên |
|
Nguyễn văn Trung |
Tr/úy |
Phi đòan 231 |
30/4/1975 |
Cầu bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 233, Thiên ưng |
|
ĐÀ NẴNG |
|
Thái tăng Phúc 70/50 Fort walter |
Th/úy |
Phi đoàn 233 |
1971 |
Thành nội , Huế |
|
Võ văn Xôm |
tr/sĩ |
Phi đoàn 233 |
|
Quảng trị |
|
Nguyễn hoàng Oanh |
tr/sĩ |
Phi đoàn 233 |
|
Hạ lào |
|
Nguyễn tất Thành |
tr/sĩ |
Phi đoàn 233 |
|
Biên hòa |
|
Nguyễn gia Định |
tr/sĩ |
Phi đoàn 233 |
1972 |
Mất tích, Thừa thiên |
|
Nguyễn ngọc Trác |
tr/sĩ |
Phi đoàn 233 |
1971 |
Mất tích Batơ, Quảng
ngãi |
|
Mai văn Bát |
tr/sĩ |
Phi đoàn 233 |
1975 |
Tam quan, Bình định |
|
Nguyễn văn Ngươn |
tr/sĩ |
Phi đoàn 233 |
1971 |
Đà nẵng |
|
Nguyễn văn Phúc |
tr/sĩ |
Phi đoàn 233 |
1971 |
Đà nẵng |
|
Nguyễn tự Cảnh |
tr/sĩ |
Phi đoàn 233 |
|
Đà nẵng |
|
Sang |
Đ/úy |
Phi đoàn 233 |
1971 |
|
|
Toản |
th/úy |
Phi đoàn 233 |
1971 |
Quảng ngãi |
|
Hùng |
tr/úy |
|
1971 |
Tam kỳ |
|
Thanh |
tr/úy |
|
1971 |
Tam kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 235 Sơn dương |
|
PLEIKU |
|
Nguyễn văn Hóa |
tr/sĩ |
Phi đoàn 235 |
|
Tân cảnh |
|
Đoàn Thạch |
th/uy |
Phi đoàn 235 |
|
Pleiku |
|
Lý liềm Sểnh |
tr/sĩ |
Phi đoàn 235 |
|
Tân cảnh |
|
Phạm văn Thành |
tr/sĩ |
Phi đoàn 235 |
|
Tân cảnh |
|
Út ( quê Cai lậy, Định tường ) |
tr/sĩ |
Phi đoàn 235 |
|
Pleiku |
|
Nguyễn ngọc Nội ( quê Thủ thừa, Long an ) |
tr/sĩ |
Phi đoàn 235 |
1973 |
Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 237 chinook |
|
BIÊN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm đăng Quang |
Đ/úy |
Phi đoàn 237 |
Feb-72 |
Núi Bà Đen |
|
Trịnh tiến Khang |
Th/úy |
Phi đoàn 237 |
1972 |
Snoul |
|
Nguyễn hữu Nhàn |
th/ta |
Phi đoàn 237 |
13/6/1972 |
Suối Tàu Ô, An lộc |
|
Đặn hữu Hiền |
tr/úy |
Phi đoàn 237 |
13/6/1972 |
Suối Tàu Ô, An lộc |
|
Nguyễn Kim ((cơ phi) |
ch/úy |
Phi đoàn 237 |
13/6/1972 |
Suối Tàu Ô, An lộc |
|
Lê minh Sơn (cơ phi) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 237 |
13/6/1972 |
Suối Tàu Ô, An lộc |
|
Mai văn Hóa (áp tải) |
hạ sĩ |
Phi đoàn 237 |
13/6/1972 |
Suối Tàu Ô, An lộc |
|
Phát (xạ thủ) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 237 |
13/6/1972 |
Suối Tàu Ô, An lộc |
|
Phạm đăng Quang |
Đ/uy |
Phi đoàn 237 |
1973 |
Bà Đen , Tây ninh |
|
Hoàng anh Tiến |
Th/úy |
Phi đoàn 237 |
1973 |
Bà Đen , Tây ninh |
|
Tạ hữu Cường (cơ phi) |
tr/sĩ |
Phi đoàn 237 |
1973 |
Bà Đen , Tây ninh |
|
Châu văn Trân (xạ thủ) |
tr/sĩ |
Phi đoàn 237 |
1973 |
Bà Đen , Tây ninh |
|
Phước ( áp tải) |
hạ sĩ |
Phi đoàn 237 |
1973 |
Bà Đen , Tây ninh |
|
Nguyễn tấn Tài |
Tr/úy |
Phi đoàn 237 |
1972 |
An lộc |
|
Lại tấn Nguyện |
tr/úy |
Phi đoàn 237 |
1972 |
An lộc |
|
Lý triều Đáng (áp tải) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 237 |
1972 |
Suối Tàu Ô, An lộc |
|
Nguyễn văn Đồng (cơ phi) |
tr/sĩ |
Phi đoàn 237 |
1972 |
Suối Tàu Ô, An lộc |
|
Thi (xạ thủ) |
tr/sĩ |
Phi đoàn 237 |
1972 |
Suối Tàu Ô, An lộc |
|
Võ châu Phê |
tr/ta |
Phi đoàn 237 |
1972 |
Tử nạn Long Bình |
|
Đà quang Vinh |
Đ/uy |
Phi đoàn 237 |
Feb-74 |
Tử nạn Long Bình |
|
Ngô minh Châu |
tr/úy |
Phi đoàn 237 |
Feb-74 |
Tử nạn Long Bình |
|
Nguyễn thu Việt (cơ phi) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 237 |
Feb-74 |
Tử nạn Long Bình |
|
Ngô cảnh thuận (áp tải) |
tr/sĩ |
Phi đoàn 237 |
Feb-74 |
Tử nạn Long Bình |
|
Triệu (xạ thủ) |
H/sĩ |
Phi đoàn 237 |
Feb-74 |
Tử nạn Long Bình |
|
Nguyễn văn Tranh (cơ phi) |
th/si |
Phi đoàn 237 |
26/12/1973 |
Tống lê Chân |
|
Lâm thành Công (Xạ thủ) |
hạ sĩ 1 |
Phi đoàn 237 |
|
Tây ninh |
|
Hoàng (áp tải) |
hạ sĩ 1 |
Phi đoàn 237 |
1973 |
Biên hòa |
|
Nguyễn hữu Lạc (xạ thủ) |
Tr/sĩ 1 |
Phi đoàn 237 |
1971 |
Mộc hóa |
|
Nguyễn Hiền |
tr/úy |
Phi đoàn 237 |
1972 |
Biên hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 239 Hòang ưng |
|
ĐÀ NẴNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 241 chinook |
|
PHÙ CÁT |
|
Nguyễn Lành |
Tr/úy |
Phi đoàn 241 CH47 Phù
cát |
1973 |
Phù cát, Bình định |
|
Khưu văn Đỡm (cơ phi) |
tr/sĩ |
Phi đoàn 241 CH47 Phù
cát |
1973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
|
PHÙ CÁT |
|
Nguyễn văn Thân( PĐT ) |
Tr/tá |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
25/51973 |
Bà di |
|
Châu văn Áu |
Tr/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
17/5/1974 |
Phù cát |
|
Nguyễn Hùng K26TD |
Đ/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cát |
|
Nguyễn văn Cổn 69B |
Tr/uy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cát |
|
Lê văn Thành |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cát |
|
Nguyeễn văn Rê |
Ha sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cát |
|
Nguyễn Lùn |
Tr/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù mỹ |
|
Đỗ bá Tú 69A |
Tr/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù mỹ |
|
Nguyễn văn Chiêm |
Th/sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù mỹ |
|
Lê xuân Trường |
hhạ sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù mỹ |
|
Hà thanh Tâm 69A |
Tr/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
|
Trần văn Xường 4/69 |
Tr/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
|
Huỳnh văn Nam |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
|
nguyeễn thành Công |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
|
Nguyễn huy Chương |
Tr/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
|
Nguyễn văn Thiệt 4/69 |
Tr/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
|
Trần văn Sinh |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
|
Nguyễn kim Bảo |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1973 |
Phù cũ |
|
Nguyễn văn Hải |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1975 |
Đã về PĐ 239 |
|
Lê văn Hưng |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
1975 |
Đã về PĐ 221 |
|
Nguyễn văn Hải 7/68 TĐ |
Đ/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
31/3/1975 |
Bình Khê |
|
Lê minh Hải 72A |
Th/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
31/3/1975 |
Bình Khê |
|
Nguyễn thanh Hoàng |
Tr/sỉ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
31/3/1975 |
Bình Khê |
|
Nguyễn ngọc Hải |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
31/3/1975 |
Bình Khê |
|
Nguyễn văn Nhường ( xạ thủ ) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
4//1973 |
Lệ minh |
|
Nguyễn hưng Quốc |
Th/úy |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
|
Ở tù, vượt ngục bị
bắn chết |
|
Tâm |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
|
Phù cát |
|
Thắng |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
|
Phù cát |
|
Nguyễn Thiện |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 243 Mãnh sư |
29/3/1975 |
Gần phi trường Phù
cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 245 |
|
BIÊN HÒA |
|
Trần quốc Thái |
Tr/úy |
Phi đòan 245 BH |
|
Phước long |
|
Nguyện phước An 4/69 |
Tr/úy |
Phi đòan 245 BH |
|
morta attacked base |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 247 chinook |
|
ĐÀ NẴNG |
|
Nguyễn đình Hương 9/68 TD |
Tr/úy |
Phi đoàn 247 |
29/3/1975 |
Tự sát tại Tam kỳ |
|
Nguyễn anh Dũng 2/69 |
Đ/ úy |
Phi đoàn 247 |
29/3/1975 |
Tự sát tại Tam kỳ |
|
Hoàng ngọc Bôi |
Đ/úy |
Phi đoàn 247 |
29/3/1973 |
Tự sát tại Tam kỳ |
|
Nguyễn văn Tám |
Tr/úy |
Phi đoàn 247 |
29/3/1975 |
Tự sát tại Tam kỳ |
|
Nguyễn minh Đức |
Th/úy |
Phi đoàn 247 |
29/3/1973 |
Tự sát tại Tam kỳ |
|
Tư ( áp tải ) |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 247 |
29/3/1975 |
Tự sát tại Tam kỳ |
|
Hiếu ( xạ thủ ) |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 247 |
29/3/1973 |
Tự sát tại Tam kỳ |
|
Lê Mẫn |
Tr/úy |
Phi đoàn 247 |
Mar-73 |
tử nạn, Nghĩa Hành |
|
Hồ minh Tâm |
tr/úy |
Phi đoàn 247 |
Mar-73 |
tử nạn, Nghĩa Hành |
|
Đào văn Thuận |
Th/úy |
Phi đoàn 247 |
Mar-73 |
tử nạn, Nghĩa Hành |
|
Thành ( cơ phi ) |
tr/sĩ |
Phi đoàn 247 |
Mar-73 |
tử nạn, Nghĩa Hành |
|
Hải ( áp tải ) |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 247 |
Mar-73 |
tử nạn, Nghĩa Hành |
|
Bình ( xạ thủ ) |
hạ sĩ |
Phi đoàn 247 |
Mar-73 |
tử nạn, Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 249 chinook |
|
BÌNH THỦY |
|
Phạm văn Trung |
Th/tá |
Phi đooàn 249 |
Dec-74 |
Mộc hóa |
|
Trần văn Hòa |
Tr/úy |
Phi đooàn 249 |
Dec-74 |
Mộc hóa |
|
Tr5inh như Ý |
Tr/úy |
Phi đooàn 249 |
1974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 251 |
|
BIÊN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 253 Sói thần |
|
ĐÀ NẴNG |
|
Đặng đức Phái |
Tr/sĩ |
phi đoàn 253 |
1975 |
Đà nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 255 Xà vương |
|
BIÊN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 257 Cứu tinh |
|
ĐÀ NẴNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỆT ĐỘI 259 A |
|
PHÙ CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỆT ĐỘI 259 B |
|
PLEIKU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỆT ĐỘI 259 C |
|
NHA TRANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỆT ĐỘI 259 D |
|
PHAN RANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỆT ĐỘI 259 E |
|
BIÊN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỆT ĐỘI 259 F |
|
BÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỆT ĐỘI 259 |
|
TSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỆT ĐỘI 259 G |
|
SÓC TRĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỆT ĐỘI 259H & I H. Điểu |
|
Bình Thủy |
|
Nguyễn văn Nô, Cơ phi |
tr/sĩ |
Biệt đội tản thương
SĐ4 KQ |
|
Vĩnh long |
|
Sơn ( Sơn lai ), cơ phi |
tr/sĩ |
Biệt đội tản thương
SĐ4 KQ |
|
Ba dừa , Cai lậy |
|
Hữu Nghệ, y tá phi hành |
th/si 1 |
Biệt đội tản thương
SĐ4 KQ |
|
Ba dừa , Cai lậy |
|
Vũ bạch đằng, cơ phi |
Ch/úy |
Biệt đội tản thương
SĐ4 KQ |
|
Cái cái, Mộc hóa |
|
Nguyễn văn Triệu, y tá phi hành |
tr/sĩ |
Biệt đội tản thương
SĐ4 KQ |
|
Cái cái, Mộc hóa |
|
Phan văn Rạng |
th/úy |
Biệt đội tản thương
SĐ4 KQ |
|
Vĩnh long |
|
Nguyễn hữu Tài |
th/úy |
Biệt đội tản thương
SĐ4 KQ |
|
Ba dừa , Cai lậy |
|
Nguyễn văn Tâm |
th/úy |
Biệt đội tản thương
SĐ4 KQ |
|
Ba dừa , Cai lậy |
|
Phan văn Tước |
tr/úy |
Biệt đội tản thương
SĐ4 KQ |
|
Cái cái, Mộc hóa |
|
Vũ hoàng Sơn |
tr/úy |
Biệt đội tản thương
SĐ4 KQ |
|
Cái cái, Mộc hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Trần kỳ Giang 62C |
Th/tá |
Trực thăng pd ? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 413 Xích long |
|
TSN |
|
Võ văn Tuấn TPC |
Tr/úy |
Phi đoàn 413 C119
SD3Kq |
1970 |
Đông Nam Phnom Penh |
|
Nguyễn kim Phục HTC |
Tr/úy |
Phi đoàn 413 C119
SD3Kq |
1970 |
Đông Nam Phnom Penh |
|
Lê nguyên Tấn ( Cơ phi ) |
Th/sĩ |
Phi đoàn 413 C119
SD3Kq |
1970 |
Đông Nam Phnom Penh |
|
Diệp (áp tải ) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 413 C119
SD3Kq |
1970 |
Đông Nam Phnom Penh |
|
Nguyễn phát Đạt |
Tr/úy |
Phi đoàn 413 C119 TSN |
|
Mỏ vẹt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ 415 C-47
Thanh long |
|
TSN |
|
huỳnh văn Thế |
Tr/sĩ |
phi đoàn 415 Thanh
long |
|
Qui nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 421 |
|
TSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 423-C130 |
|
TSN |
|
Đặng huy Hồng 4/69, 72/01 |
Tr/úy |
Phi đoànn 423 |
|
Quảng trị ( anh cột
chèo của Ng. văn Chuyên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 425- C130 |
|
TSN |
|
Phạm văn Công ( trưởng phi cơ ) |
Tr/úy |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
15/4/1972 |
An Lộc |
|
Hoàng đình Chung ( hoa tiêu phó ) |
Tr/úy |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
15/4/1972 |
An Lộc |
|
Lê văn Xét ( điều hành viên ) |
Th/ tá |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
15/4/1972 |
An Lộc |
|
Nguyễ thế Thân ( Phi đoàn trưởng ) |
Th/ tá |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
19/4/1972 |
An Lộc |
|
Quách thanh Hải ( hoa tiêu phó ) |
Th/úy |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
19/4/1972 |
An Lộc |
|
Mã Hoàng ( cơ phi ) |
Th/ sĩ |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
19/4/1972 |
An Lộc |
|
Bùi quốc Trọng ( điều hành viên ) |
Đ/úy |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
19/4/1972 |
An Lộc |
|
Nguyễn
văn Ngân ( điều hành viên ) |
Đ/úy |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
19/4/1972 |
An Lộc |
|
Phan anh Tuấn K66 |
Tr/úy |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
Dec-72 |
Biên hòa |
|
Tạ huy Kiệm 66A |
Tr/úy |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
30/4/1972 |
Cữa Việt, Quản trị |
|
Dặng huy Hồng ( hoa tiêu phó ) 4/69 |
Th/úy |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
30/4/1972 |
Cữa Việt, Quản trị |
|
Nguyễn ngọc Sơn 4/69 |
|
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
|
Đồng bò |
|
Lãng Du 71-07 Keesler |
Th/úy |
Phi đoàn 425, C-123
TSN |
12//1973 |
Biên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 427 C-7 A |
|
Đà nẵng |
|
Nguyễn ngọc Lượng |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 427 C-7 A |
|
Ban mê thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 429 Sơn long |
|
Phù cát |
|
Hoàng Trọng TPC |
Đại úy |
Phi đoàn 429 |
4/11/1973 |
Quảng đức |
|
Lê văn Hội HTP |
Tr/úy |
Phi đoàn 429 |
4/11/1973 |
Quảng đức |
|
Nguyễn minh Bạch |
Tr/sĩ nhất |
Phi đoàn 429 |
4/11/1973 |
Quảng đức |
|
Trương thế Thảo |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 429 |
4/11/1973 |
Quảng đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 431 Phương
long |
|
Phù cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 435 C130 |
|
TSN |
|
Trần ngọc Châu 66A |
Đại úy |
Phi đoản 435, C130
TSN |
25/12/1974 |
Sông bé |
|
Trần ngọc Châu |
Đại úy |
Phi đoản 435, C130
TSN |
|
An lộc |
|
Võ văn Sáu 68A Keesler |
Tr/úy |
Phi đoản 435, C130
TSN |
25/12/1974 |
Sông bé |
|
Nguyễn đình Châu ( Do Thái ) |
Tr/ta |
Phi đoản 435, C130
TSN |
29/4/1975 |
TSN, ( trưởng phòng
kế hoach KD 53 ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 437- C130 |
|
TSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỆT ĐÒAN 83 |
|
TSN |
|
Phạm phú Quốc F8-F Bearcat |
Tr/tá |
KĐT KĐ 33 CT,Biệt
đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
|
Vũ khắc Huề |
Tr/úy |
Biệt đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
|
Nguyễn tấn Sĩ |
Tr/úy |
Biệt đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
|
Nguyễn hữu Chẩn |
Tr/úy |
Biệt đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
|
Nguyễn đình Quý |
Tr/úy |
Biệt đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
|
Nguyễn thế Tế |
Tr/úy |
Biệt đoàn 83 |
1965 |
Bắc Việt |
|
Hồ văn ứng Kiệt ( Tr. Phi cơ ) |
Đ/ úy |
Biệt đoàn 83 |
######### |
Sơn chà |
|
Đỗ tuấn Kiệt ( hoa tiêu phó ) |
Đ/ úy |
Biệt đoàn 83 |
######### |
Sơn chà |
|
Lê lãnh Hưng ( Điều hành viên ) ) |
Tr/úy |
Biệt đoàn 83 |
######### |
Sơn chà |
|
Vương văn Chúc ( Điều hành viên )) |
Tr/úy |
Biệt đoàn 83 |
######### |
Sơn chà |
|
Nguyễn tấn Lập ( áp tải ) |
Tr/úy |
Biệt đoàn 83 |
######### |
Sơn chà |
|
Trần phát Đạt ( cơ phi ) |
Th/sĩ |
Biệt đoàn 83 |
######### |
Sơn chà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BĐ 83 con cò
trắng |
|
|
|
Phạm khắc Thích HTP |
Tr/úy |
BĐ83 con cò trắng |
1/7/1961 |
Ninh bình, Bắc việt |
|
Trần minh Tâm HTP |
Th/úy |
BĐ83 con cò trắng |
1/7/1961 |
Ninh bình, Bắc việt |
|
Tiêu huỳnh Yên (Điều hành viên ) |
Th/úy |
BĐ83 con cò trắng |
1/7/1961 |
Ninh bình, Bắc việt |
|
Phạm trọng Mậu ( điều hành viên ) |
CH/úy |
BĐ83 con cò trắng |
1/7/1961 |
Ninh bình, Bắc việt |
|
Nguyễn văn Nở ( Vô tuyến phi hành |
Tr/sĩ |
BĐ83 con cò trắng |
1/7/1961 |
Ninh bình, Bắc việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biệt đội B-57 phản
lực |
|
Pleiku |
|
Nguyễn ngọc Biên |
Th/tá |
Biệt đội B-57 phản
lực |
1969 |
Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ A-1 |
|
|
|
Trấn công Chấn |
tr/úy |
PD A-1 |
1965 |
Long toàn |
|
Nguyễn việt Tước |
Th/úy |
PD A-1 |
|
tử trận |
|
Lê văn Lâm ( đen ) |
Th/úy |
PD A-1 |
|
Biên Hòa |
|
Phan Khôi |
Th/úy |
PD A-1 |
|
tử nạn khi bay phi
diễn TSN |
|
Vũ mạnh Đạt |
tr/úy |
PD A-1 |
1968 |
tử trận Pleiku |
|
Dương minh Cảnh |
tr/úy |
PD A-1 |
|
tử trận |
|
Nguyễn minh Châu ( già ) |
tr/úy |
PD A-1 |
|
tử trận |
|
Huỳnh văn Tưởng |
Đ/úy |
PD A-1 |
|
tử trận |
|
Đỗ Tín 64A |
|
PD A-1 |
1968 |
Biên hòa |
|
Lê nguyên Hải |
Th/úy |
Biệt đội
skyraider/Pleiku |
|
Cù hanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN A-37 |
|
|
|
Huỳnh quang Tuấn 72-03 Keesler A-37 |
Th/úy |
A 37 |
1974 |
đà nẵng |
|
Nguyễn công Thành 70A |
th/úy |
Phi đoàn ? |
1974 |
đà nẵng |
|
Nguyễn quí Cường A-37 |
Th/úy |
A 37 |
|
|
|
Tự |
th/úy |
IP T-37 |
29/4/1975 |
tử nạn ngả tư Bảy
hiền , SG ( trúng pháo kích ) |
|
Đỗ phi Khanh |
Th/úy |
A 37 |
|
Bảo lộc, Phan thiết |
|
Nguyễn Hàn 4/69 |
Th/úy |
A 37 |
|
Quảng trị |
|
Nguyễn văn Thừa K 74-03 Sheppard |
Th/úy |
A 37 |
|
mất tích Thường đức ,
Đà nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phi đoàn F5 ( phi
đoàn ?) |
|
|
|
Thăng quốc Phan |
th/ta |
Phi đoàn F5 ( có thể
SD 4 KQ ) ? |
1972 |
Tử nạn, Bình long |
|
Nguyễn trí Kiên |
th/ta |
Phi đoàn F5 |
1972 |
tử nạn, Hố nai |
|
Trịnh hữu Trí |
th/ta |
Phi đoàn F5 |
1972 |
tử trận, Đất đỏ, Bà
rịa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐÒAN 514 Phượng
Hoàng |
|
|
|
Đặng minh Triết |
Tr/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
|
hy sinh Sông Vàm,
Hiệp Hòa |
|
Hoàng Hiệp |
Tr/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1973 |
hy sinh |
|
Đoàn Toại |
Th/tá |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
6/3/1974 |
Đức hòa |
|
Lê nguyên Hải |
Th/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
|
Cù hanh |
|
Trần sĩ Công 64D |
Đ/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
|
Mất tích biệt phái
Phan rang ngày cuối |
|
Hoàng trọng Hoài 69B, 72-05 |
Th/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1973 |
Tống lê chân |
|
Nguyễn minh Hoàng |
Th/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1974 |
Dầu tiềng |
|
Phạm gia Anh 62C |
Th/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
|
|
|
Đào giang Hải 62C |
Th/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
|
|
|
Phạm hi Kỳ |
Tr/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
26/12/1962 |
Kinh Đồng tiến Cà mau |
|
Nguyễn cao Hùng K65A |
Th/ta |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1972 |
An lộc |
|
Võ ngọc Quang |
Tr/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1967 |
bến tre |
|
Lưu kim Thanh |
Tr/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1968 |
tử trân |
|
Huỳnh văn Lài K65A |
Đ/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1972 |
An lộc |
|
Trần lưu Úy |
Tr/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
|
Ở tù trốn trại bị bắn
chết |
|
Bùi đại Giang 63A |
Tr/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
Jul-66 |
tử trận Hố bò, Bình
dương |
|
Trương minh Khánh |
Tr/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1973 |
Chơn thành |
|
Tô minh Chánh |
Tr/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1961 |
hy sinh tại Hạ lào |
|
Đàm chí Dzũng |
Th/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1967 |
tử nạn, Bình Thủy |
|
Phạm công Thành (nách ) K65A |
Th/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1968 |
tử nạn, Biên Hòa |
|
Nguyễn ngọc Ẩn K65D |
Th/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1968 |
tử nạn Pleiku |
|
Nguyễn văn Trương (PDP ) |
Đ/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1968 |
tử nạn, Biên hòa |
|
Huỳnh
văn Tưởng 65A |
Đ/úy |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
1974 |
Đức Hòa |
|
Nguyễn Nhựt |
? |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
|
Vùng 4 CT |
|
guyễn văn Thanh |
? |
Phi đoàn 514 SĐ3 KQ |
|
Lai Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ 516 Phi hổ A-37 |
|
Đà nẵng |
|
Nguyễn điền Phong |
Tr/úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
1968 |
Huế |
|
Trần đình Thiệt |
|
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Đà nẵng |
|
Nguyễn đình Quý |
Th/úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Đà nẵng |
|
Lương ngọc Tú |
Tr/úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
1973 |
Kontum |
|
Trí |
Đ/ úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Quảng tri |
|
Lợi |
Đ/ úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Đà nẵng |
|
Trịnh đức Tự |
Th/tá |
Phi đoàn 516 A-37 |
1972 |
Quế sơn |
|
Thiện |
Th/tá |
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Thường đức |
|
Viên Lành |
Tr/úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
10/3/1975 |
Suối đá, Tam kỳ |
|
Nguyễn Phụng |
Tr/úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
1974 |
Thường đức |
|
Lâm văn Thới |
Đ/úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
1968 |
Kontum |
|
Cao minh Rạng |
Đ/úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
1971 |
Tân an, Long an |
|
ĐỗThạnh |
Đ/úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
29/3/1975 |
Đà nẵng |
|
Nguyễn Hòa |
Đ/úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
1968 |
mất tích chuyến bay
từ ĐN về Sài gòn |
|
Nguyễn quang Khóa |
Tr/ta |
Phi đoàn 516 A-37 |
|
Chết trong tù CS |
|
Nguyễn mạnh Dũng |
Đ/úy |
Phi đoàn 516 A-37 |
Apr-75 |
mất tích phi vụ cuối
cùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 518 Phi long |
|
|
|
Võ nhật Quang 64B |
Tr/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
1967 |
Đức huệ |
|
Nguyễn văn Ninh 63A |
TR/ta |
Phi đoàn 518 Phi long |
4/1/1973 |
Cai lậy |
|
Trương hòa Thành 72-02 Keesler |
Tr/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
Mar-73 |
Gò dầu hạ |
|
Nguyễn quang Hùng 70-02 Keesler |
Th/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
1972 |
Biên hòa |
|
Mai nguyên Hưng |
Tr/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
1965 |
Long khánh |
|
Võ văn Trương |
Th/ta |
Phi đoàn 518 Phi long |
|
tử trận |
|
Võ văn Long |
Đ/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
|
tử trận |
|
Lâm văn Phận 62C |
Tr/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
|
tử trận |
|
Phạm kim Châu 62C |
Tr/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
|
tử trận |
|
Trương Phùng 64B |
th/tá |
Phi đoàn 518 Phi long |
30/4/1975 |
Tân sơn nhứt |
|
Phan quang Tuấn |
Đ/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
1972 |
Quảng trị |
|
Nguyễn bình Nam ( em ruột th/tá An
219) |
Tr/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
20/12/1972 |
Mất tích |
|
Nguyễn duy Vinh |
Đ/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
Mar-71 |
Hành quân Toàn thắng
ở Miên |
|
Trần thế Vinh |
Đ/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
6/4/1972 |
Đông hà, Quảng trị |
|
Cao đức Châu 64C |
th/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
1968 |
Cát lái |
|
Nguyễn long Đăng K63 |
tr/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
1968 |
Cát lái |
|
Nguyễn văn Nghĩa |
Tr/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
1972 |
tử nạn |
|
Tăng tấn Tài 65A |
Tr/úy |
Phi đoàn 518 Phi long |
1969 |
Gò công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI DĐOÀN 520 |
|
|
|
Nguyễn trường Thời A-37 |
Tr/úy |
Phi doàn 520 Thần báo |
13/4/1975 |
Long Khánh |
|
Nguyễn tấn Thoạt 62C |
Th/úy |
Phi doàn 520 Thần báo |
|
tử trận |
|
Liêu văn Tám 62c |
Tr/úy |
Phi doàn 520 Thần báo |
|
tử trận |
|
Nguyễn Sơn 62C |
Tr/úy |
Phi doàn 520 Thần báo |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Tâm 62C |
Tr/úy |
Phi doàn 520 Thần báo |
|
tử trận |
|
Nguyễn minh Sơn ( Sơn Gáo ) |
Th/tá |
Phi doàn 520 Thần báo |
1975 |
Long An |
|
Nguyễn văn Xi |
Th/úy |
Phi doàn 520 Thần báo |
1974 |
Sầm giang |
|
Phạm văn Mỹ |
Th/úy |
Phi doàn 520 Thần báo |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Cư |
Th/úy |
Phi doàn 520 Thần báo |
|
tử trận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 522 |
|
|
|
Nguyễn Tuấn 3/69 TĐ,
k71/08 Keesler |
Tr/úy |
Phi đoàn 522 |
Jun-74 |
tử trận Đà nẵng |
|
Lê thiện Hữu |
Đ/úy |
Phi đoàn 522 |
30/4/1975 |
tử nạn trên đường đi
Utapao |
|
Lại tấn Tồn |
th/ta |
Phi đoàn 522 |
1975 |
tử trận, Phan rang |
|
Nguyễn mậu Trung |
tr/úy |
Phi đoàn 522 |
1974 |
tử nạn đầu phi đạo
Biên hòa |
|
Phan Khôi K61 |
Tr/uy |
Phi đoàn 522 |
1966 |
tử n ạn phi vụ biểu
diễn BTL Không quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ 524 Thiên lôi A-37 |
|
Phan Rang |
|
Trần trung Tỷ 69B |
Th/úy |
Phi đoàn 524 |
|
tử trận |
|
Đinh quang Cứ |
th/úy |
Phi đoàn 524 |
1968 |
Nha trang |
|
Lê thành Sang 64D |
tr/úy |
Phi đoàn 524 |
1968 |
Cà ná |
|
Phan văn Khúc 62C |
SVSQ |
Phi đoàn 524 |
|
|
|
Bùi văn Tài |
th/úy |
Phi đoàn 524 |
1967 |
tử nạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 528 Hổ cáp |
|
Đà nẵng |
|
Huỳnh quang Tuấn |
Th/úy |
Phi đoàn 528 |
|
rớt tại đèo Hải vân |
|
Nguyễn công Thành |
Th/úy |
Phi đoàn 528 |
|
rớt tại đèo Hải vân |
|
Nguyễn Du K63 |
Th/ta |
Phi đoằn 528 A-37 |
|
Đại lộ kinh hoàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 530 Thái
Dương |
|
|
|
Cấn thành Cát 64B |
Đ/úy |
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
1970 |
Bồng sơn |
|
Lê văn Độ |
Th/úy |
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
1972 |
tử nạn, trên phi đạo |
|
Dương huỳnh Kỳ |
tr/úy |
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
1972 |
Bắn rơi tại Đồi
Charlie |
|
Nguyễn ngọc Hùng |
Tr/úy |
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
1972 |
tử trận, Darkto |
|
Phạm văn Thặng |
Tr/tá |
Phi đoàn 530 KĐ72CT
SĐ6KQ |
1972 |
tử trận, Kontum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ 532 Gấu đen A-37 |
|
Phù cát |
|
Châu văn Yến |
Th/úy |
phi đoàn 532 Gấu đen |
1972 |
tử trận Chu pao |
|
Phạm Vàng |
Th/úy |
phi đoàn 532 Gấu đen |
1974 |
tử trạn, Bình định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ 534 Kim ngưu A-37 |
|
Phan Rang |
|
Đăng kim Sơn A-37 |
Th/úy |
phi đoàn 534 Kim ngưu |
|
|
|
Huỳnh văn Giao |
Th/úy |
phi đoàn 534 Kim ngưu |
|
tử nạn Phan rang |
|
Nguyễn quí Cương |
Th/úy |
phi đoàn 534 Kim ngưu |
|
tử trận tại Kiến
phong |
|
Châu văn Mến K70A |
Th/úy |
phi đoàn 534 Kim ngưu |
24/10/1975 |
tử trận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 536 |
|
|
|
Trung ( gà ) |
Th/tá |
Phi đoàn 536 |
30/4/1975 |
tử nạn trên đường đi
Utapao |
|
|
|
PHI ĐOÀN 538 A-37 |
|
Đà nẵng |
|
Mai tiến Đạt |
Th/tá |
Phi đoàn 538 |
30/4/1975 |
tử nạn trên đường đi
Utapao |
|
Thành |
tr/úy |
Trưởng phi đạo 538 |
29/3/1975 |
Đà nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phi đoàn 540 Hắc ưng |
|
|
|
Lại tấn Tồn |
Th/tá |
Phi đoàn 540 Hắc ưng |
|
tử nạn trên đường đi
Phan rang |
|
Võ anh Tài 63C F5 |
Th/tá |
Phi đoàn 540 Hắc ưng |
|
tử nạn trên đường đi
Phan rang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 542 |
|
|
|
Đặng Lành |
Th/úy |
Phi đoàn 542 |
Apr-75 |
rớt tại Tây ninh và
bị hành quyết |
|
Châu ( Huế ) |
Th/úy |
Phi đoàn 542 |
1974 |
rớt đầu phi đạo Biên
hòa |
|
Nguyễn đức Toàn |
th/TÁ |
Phi đoàn 542 |
30/4/1975 |
tử nạn trên đường đi
Utapao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ 546 |
|
|
|
Nguyễn hữu Thiện |
th/úy |
phi đoàn 546 |
1975 |
tử trận Mộc hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ 548 Ó đen A-37 |
|
Phan Rang |
|
Lương thành Hỷ A-37 |
Th/úy |
Phi dđoàn 548 Ó đen |
|
|
|
Nguyễn văn Lộc |
Tr/uy |
Phi dđoàn 548 Ó đen |
1976 |
Long khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phi đoàn 550 Nhện
đen |
|
Đà nẵng |
|
Lê văn BÉ A-37 |
Tr/uy |
Phi đoàn 550 Nhện
đen |
1976 |
Long khánh |
|
Lê văn Ngà A-37 |
Th/úy |
Phi đoàn 550 Nhện
đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 716 Hoàng
long |
|
|
|
Ngô quang Lý 72-04 Keesler TPC |
Tr/úy |
Phi đoàn716 |
1974 |
Củ chi |
|
Phạm Tịnh72-05 Keesler HTP |
Tr/úy |
Phi đoàn716 |
1974 |
Củ chi |
|
Bùi ngọc Thành 72-04 Keesler TPC |
Tr/úy |
Phi đoàn716 |
|
Mỏ cày |
|
Nguyễn tấn Hưng |
Tr/úy |
Phi đoàn716 |
|
Mỏ cày |
|
Phạm ngọc Quỳnh |
Đ/úy |
Phi đoàn716 |
|
Tử trận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 718 Thiên
long |
|
|
|
Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC |
Tr/úy |
Phi đoàn 718 Thiên
long |
13/5/1974 |
Mỏ vẹt,Tây ninh |
|
Trần quang Tuyên HTP 3/69 |
Tr/úy |
Phi đoàn 718 Thiên
long |
13/5/1974 |
Mỏ vẹt,Tây ninh |
|
Trần văn Hổ ( Cơ phi ) |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 718 Thiên
long |
13/5/1974 |
Mỏ vẹt,Tây ninh |
|
Lăng đức Triều |
Tr/úy |
Phi đoàn 718 Thiên
long |
197300% |
Tân sơn Nhứt |
|
Tống viết Anh |
Tr/úy |
Phi đoàn 718 Thiên
long |
|
Vượt biên mất tích |
|
Nguyễn kim Quý |
Tr/úy |
Phi đoàn 718 Thiên
long |
|
Vượt ngục bị bắn chết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI ĐOÀN 720 |
|
|
|
Nguyễn tiến Nhã K65 Ahi đoàn 720 |
Đ/úy |
phi đoàn 720 |
|
chết trong tù CS |
|
Nguyễn quang Ninh |
th/tá |
phi đoàn 720 |
|
chết trong tù CS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ 817 AC-47 |
|
|
|
Phan văn May |
Đại úy |
Phi đoàn 817 Hỏa long |
1973 |
Phan rang |
|
Nguyễn văn Danh |
Tr/úy |
Phi đoàn 817 Hỏa long |
1973 |
Phan rang |
|
Phương |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 817 Hỏa long |
|
Đà nẵng |
|
Hưu |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 817 Hỏa long |
|
Đà nẵng |
|
Trần văn Rẹn |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 817 Hỏa long |
|
tử trận, Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ 819, AC119G |
|
|
|
Nguyễn lương Hùng |
Tr/úy |
Phi đoàn 819 Hắc long |
|
|
|
Khánh |
Th/úy |
Phi đoàn 819 Hắc long |
1972 |
Mỏ vẹt |
|
Đoàn văn Điện |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 819 Hắc long |
|
tử trận, Mộc hóa |
|
Đồng quốc Cường |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 819 Hắc long |
|
TSN |
|
Huy |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 819 Hắc long |
|
TSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PĐ 821 AC -119K |
|
|
|
Trần văn Hiền |
Th/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
TSN |
|
Trang văn Thành ( TPC) |
Tr/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Sài gòn |
|
Tào Thuận ( HTP ) |
Tr/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Sài gòn |
|
Phạm tấn Đức |
Th/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Sài gòn |
|
Trương ngọc Anh |
Tr/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Sài gòn |
|
Phạm quốc Tuấn |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Sài gòn |
|
Nguyễn thái Bình |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Sài gòn |
|
Nguyễn tiến Cường |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Sài gòn |
|
Bùi minh Tân |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Sài gòn |
|
Nguyễn văn Bền |
Hạ sĩ |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Sài gòn |
|
Trần đình Long |
Tr/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
|
|
|
Võ tấn Đạt |
Đ/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Chợ lớn |
|
Tôn thất Dũng |
Đ/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Chợ lớn |
|
Nguyễn văn Quý |
Tr/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Chợ lớn |
|
Trần văn Tiềm Em |
Tr/sĩ |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
29/4/1975 |
Chợ lớn |
|
Nguyễn lương Hùng |
Tr/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
|
tử trân |
|
Nguyễn phúc Hải K65D |
Đ/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
1972 |
mất tích |
|
Huỳnh đình Chiến 65 F |
Đ/úy |
Phi đoàn 821 Tinh
long |
1972 |
mất tích ? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống Kiểm báo KQ |
|
|
|
Bạch văn Hiền F8-F Bearcat |
Tr/tá |
trưởng phòng HL /BCH
Kiểm báo |
|
chết trong tù Sơn la
CS |
|
Đặng văn Tiếp |
Tr/tá |
Hệ thống Kiểm báo
BTLKQ |
|
Bị đánh chết trong tù
CS |
|
võ văn Thông |
Đ/úy |
CHT đài BOBS/ Hệ
thống kiểm báo BH |
|
Chết trong tù CS |
|
Lê văn Khiêm |
Tr/úy |
Sĩ quan đài kiểm báo
741, Cần thơ |
1964 |
tử nạn vì đạn pháo kích của VC tại Cần thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÀI KIỂM BÁO 621 BMT |
|
|
|
Trần văn Điệp |
Đ/úy |
Phụ tá trưởng phòng
hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Nguyễn thế Minh |
Th/úy |
TB truyền tin |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Trần lợi Thanh |
Th/úy |
sĩ quan CTCT |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Phạm văn Hoa |
Th/sĩ |
Tiếp liệu |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Nguyễn văn Phước |
Th/sĩ |
Điện lực |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Nguyễn thế Mỹ |
Th/úy |
Truyền tin |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Huỳnh kim Hưng |
Th/úy |
Sĩ quan Hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Trần văn Khương |
Th/sĩ |
Bảo trì Radar |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Phạm văn Hoa |
Th/sĩ |
HSQ Hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Hàn bố Quang |
Th/sĩ |
Bảo trì Radar |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Trần quang Trì |
Th/sĩ |
Văn Thư |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Y wong |
Tr/sĩ nhứt |
Phòng thủ KQ |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Y Chúc |
Tr/sĩ nhứt |
Phòng thủ KQ |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Y B- Han |
Tr/sĩ nhứt |
Phòng thủ KQ |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Đào huy Bích |
tr/sĩ |
Truyền tin |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Hoàng công Chính |
tr/sĩ |
Hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Huỳnh Lựu |
tr/sĩ |
Truyền tin |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Đỗ Dư |
tr/sĩ |
Tiếp liệu |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Nguyễn văn Vân |
hạ sĩ nhất |
tài xế |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Tống ngọc Báu |
tr/sĩ |
Hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Dương Mẹo |
hạ sĩ |
hành quân |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
traần tuấn Lộc |
hạ sĩ |
Truyền tin |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Nguyễn văn Đức |
hạ sĩ |
Radar |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Vương Đức |
Binh nhứt |
kỷ thuật |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Nguyễn hữu Quang |
hạ sĩ |
kỷ thuật |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
Nguyễn văn Dung |
hạ sĩ |
kỷ thuật |
10/3/1975 |
Tử trận tại Đài Kiểm
báo 621 Ban mê thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
|
|
Hoàng xuân An |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận C123 Quang
trị |
|
Nguyễn hoàng Ánh |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Hạ lào pd 233 |
|
Nguyễn minh Bạch |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Nhơn cơ BMT pd 427 C7 |
|
Mai văn Bát |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Tam quan Bình
định pd 233 |
|
Trần văn Bình |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Tạ hữu Cường |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Đồng quốc Cường |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 819 AC 119 |
|
Lê duy Cầu |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Trần văn Chánh |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 225 |
|
Phạm đình Công |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn công Chức |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 229 pleiku |
|
Nguyễn văn Cơ |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 229 pleiku |
|
Nguyễn văn Cường |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận núi Bà đen pd
223 |
|
Lê quang Đẩu |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 213 |
|
Nguyễn phúc Đăng |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Mai hữu Đào |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Vũ văn Điện |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Mộc hóa Ac
119 |
|
Nguyễn văn Đồng |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trân Tống lê
chân Chinook |
|
Nguyễn gia Định |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Quảng Ngãi pd
233 |
|
Nguyễn văn Hải |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trân pd 231 được
trao tặng ADBT Hoa kỳ 2015 |
|
Chung ngọc Hải |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Đoàn thế Hùng |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Hùng |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trân Tam quang pd
229 |
|
Bùi văn Hùng |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
t3 trận |
|
Nguyễn văn Hưu |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Quảng tín pd
817 |
|
Nguyễn văn Hoàng |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 213 |
|
nguyễn văn Hương |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn vă Hướng |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Hóa |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Tân cảnh pd
235 |
|
Đặng ngọc Huy |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 819 AC19 |
|
Tăng kiến Đạt |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Đà nẵng pd
213 |
|
Ngô quốc Khánh |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Đà nẵng pd
213 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàng văn Lâm |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trân |
|
Lê bá Lộc |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trãn Biên hòa, pd
231 |
|
Nguyễn tấn Lọc |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Lượng |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Lượng |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận BMT pd 427 C7 |
|
Phan cao Lợi |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 229 pleiku |
|
Nguyễn văn Mách |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 221 BH |
|
Nguyễn văn Minh |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Vũ đình Minh |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Vương văn Mín |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận An lộc pd 221 |
|
Huỳnh Nam |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn bá Năm |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận An lộc pd 231 |
|
Đỡ đạt Nhân |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trạn |
|
Nguyễn thành Ngươn |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 233 |
|
Lê tấn Ngọc |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Nơi |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Nô |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Lê văn Phát |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 225 |
|
Nguyễn hồng Phước |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 223 BH |
|
Nguyễn văn Phiệt |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Võ hồng Phương |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 817 Ac 47
DN |
|
Nguyễn văn Phúc |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 233 DN |
|
Hầu văn Quang |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 221 BH |
|
Trần minh Quân |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn kim Sơn |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 243 Phù
cát |
|
Diệp hùng San |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Sum |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 231 BH |
|
Đặng đức Phái |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 233 |
|
Huỳnh văn Sên |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 225 |
|
Lý liềm Sến |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Taân cảnh
pd235 |
|
Trần công Tâm |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 243 Phù
cát |
|
Nguyễn tất Thành |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 223 BH |
|
Võ Thuận |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận An lộc pd C123 |
|
Phan anh Tuấn |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận vành đai PT
TSN pd c119 |
|
Mai văn Thuần |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Tiếp |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Lê cảnh Thuận |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
huỳnh thanh Thế |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Qui nhơn pd
415 |
|
Phạm Thiết |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Lương văn Thiện |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tự trận |
|
Trần hưởng Thụ |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
Tử trận pd 235 |
|
Nguyễn văn Thành |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Phạm thanh Tùng |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 229 pleiku |
|
Nguyễn văn Tiích |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn ngọc Tửng |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận T6y ninh pd
231 |
|
Trần hiếu Trung |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 223 BH |
|
Võ ngọc Trác |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Ba tơ Quảng
ngãi pd 233 |
|
Nguyễn công Trứ |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Ria |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận, Bình long pd
223 |
|
Trần văn Rẹn |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 817 AC47 |
|
Nguyễn anh Văn |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử nạn TSN pd233 |
|
Nguyễn thu Việt |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 229 pleiku |
|
Lai hồng Việt |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 229 pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
Mai hồng Vinh |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Út |
th/si |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận pd 235 |
|
Võ văn Xôm |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận Hải lăng
Quảng trị pd 233 |
|
Ngô văn Lê |
th/sĩ |
KHÓA 5/69 CƠ KHÍ PHI
HÀNH |
|
tử trận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HẠ SĨ QUAN CẦN BỔ TÚC |
|
|
|
Võ Thuận |
tr/sĩ |
C-123 |
|
tử trận An lộc |
|
Hoàng xuân Anh |
tr/sĩ |
C-123 |
|
tử trận |
|
Tăng kiến Đạt |
tr/sĩ |
UH-1 |
|
tử trận Đà nẵng |
|
Diệp huỳnh San |
tr/sĩ |
UH-1 |
|
tử trận |
|
Nguyễn anh Văn |
tr/sĩ |
UH-1 |
|
tử trận |
|
Đănh |
tr/sĩ |
UH-1 |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Đồng |
tr/sĩ |
CH -47 |
1972 |
Chơn thành |
|
Nguyễn văn Ria |
tr/sĩ |
UH-1 |
|
Bình long |
|
Tạ hữu Cường |
tr/sĩ |
|
1971 |
núi Bà đen |
|
Lê cảnh Thuận |
tr/sĩ |
|
1974 |
tử trận |
|
Nguyễn kim Sơn |
tr/sĩ |
|
|
tử trận |
|
Nguyễn bá Năm |
tr/sĩ |
|
|
tử trận |
|
Nguyễn thu Việt |
tr/sĩ |
|
|
tử trận |
|
Đỗ đạt Nhân |
tr/sĩ |
|
|
tử trận |
|
Nguyễn yên Tích |
tr/sĩ |
|
|
tử trận |
|
Trần quốc Khánh |
tr/sĩ |
|
|
tử trận |
|
Nguyễn kim Sơn |
tr/sĩ |
|
|
tử trận |
|
Trần minh Quân |
tr/sĩ |
|
|
tử trận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHÓA 4/69 |
|
|
|
Hồ minh Tâm 4/69 |
|
PD247 Đà nẵng SD1KQ |
|
Quảng trị |
|
Huỳnh quang Tuấn 4/69 |
|
PD 423 C123 SD95 KQ |
|
Đà nẵng |
|
Lê văn Hội HTP 4/69 |
|
|
|
Kontum |
|
Lưu Hồng 4/69 |
|
C7 |
|
Mộc hóa |
|
Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC 4/69 |
|
|
|
|
|
Trần duyên Minh 4/69 |
|
|
|
Xử tử, Bình định |
|
Trần phước An 4/69 |
|
KD10 BTTL SĐ1 KQ |
|
morta attacked 245
B.H |
|
Trần quốc Thái 4/69 |
|
? |
|
Phước long BH |
|
Vũ hoàng Giao 4/69 |
|
? |
|
Vượt ngục chết, Sông
bé |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LIÊN KHÓA 65 CẦN BỔ
TÚC |
|
|
|
Vũ Thế 65A |
SVSQ |
Bay đêm T-28 bi
vertigo |
|
Pensacola, FL |
|
|
|
|
|
|
|
Tạ ngọc Chủy K65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vũ văn Thành ( Thành Ngố ) |
Th/tá |
Huấn luyện viên
T-41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LIÊN KHÓA 64 CẦN BỔ
TÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn hoàng Hoa 64A |
|
|
|
|
|
Lê hưng Long 64A |
|
|
|
|
|
Huỳnh minh Quang 64A |
|
|
|
|
|
Kim Ron 64A |
|
|
|
|
|
Trần văn Thủy 64A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê quang Trình 64A |
|
|
|
|
|
Lê ngọc Xinh 64A |
|
|
|
|
|
Nguyển bá Di 64A |
|
|
|
|
|
Lê kim Hưng 64A |
|
|
|
|
|
Võ hữu Huy 64A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Võ văn Tài 64A |
|
|
|
|
|
Phạm văn Thảo 64A |
|
|
|
|
|
Nguyễn bá Hoạt 64A |
|
|
|
|
|
Đinh quang Cứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn thanh Giang 64B |
|
|
|
|
|
Lã đức Huy 64B |
|
|
|
|
|
Nguyễn văn Khang 64B |
|
|
|
|
|
Lê văn Liêm 64B |
|
|
|
|
|
Nguyễn phi Oanh 64B |
|
|
|
|
|
Lưu kim Thanh 64B |
|
|
|
|
|
Huỳnh bá Tước 64B |
|
|
|
|
|
Lê văn Định 64B |
|
|
|
|
|
Koan châu Đạt 64B |
|
|
|
|
|
Nguyễn văn Định 64B |
|
|
|
|
|
Nguyễn hữu Di 64B |
|
|
|
|
|
Phan văn Bính 64C |
|
|
|
|
|
Hà Xương 64C |
SVSQ |
Mất tích khi solo
T-34 |
|
Pensacola, FL |
|
Nguyễn đình Tân 64C |
|
Sq phòng thủ phi
trường Pleiku |
1970 |
mất tích, Qui nhơn |
|
Võ thành Luông 64D |
|
|
|
|
|
Nguyễn hữu Tuân K65D -C47 |
Đ/úy |
phi đoan? |
|
|
|
Trần văn Khanh 64D+ |
|
|
|
|
|
Đỗ kim Hoàng 64D+ |
|
|
|
|
|
Trần anh Lê 64D+ |
|
|
|
|
|
Nguyễn hữu Lộc 64D+ |
|
|
|
|
|
Hoàng công Thành 64D+ |
|
|
|
|
|
Đinh văn Thi 64D+ |
|
|
|
|
|
Nguyễn văn Lộc 64D+ |
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 61 A |
|
|
|
Nguyễn quang Khóa 61A |
tr/ta |
Trưởng phòng kế hoạch
KĐ41 |
1975 |
chết tại tù Kỳ sơn
Quảng nam |
|
|
|
KHÓA 62 |
|
|
|
Phạm ngọc Cung ( trực thăng ) |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nạn |
|
Nguyễn văn Dũ ( trực thăng ) |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nan |
|
Nguyễn tân Định ( A-1 ) |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nạn |
|
Trương văn Đồng (T-28 ) |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nan |
|
Lê văn Hiễn ( A-1 ) |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nạn |
|
Nguyễn hữu Duyên ( A-1 ) |
Đ/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nan |
|
Lê nguyên Hải ( A-1 ) |
tr/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nạn |
|
Bùi thế Hào ( L19 ) |
th/úy |
khóa 62 |
1966 |
tử nan |
|
Tống phước Thảo |
th/tá |
khóa 62 |
|
mất tích |
|
Hoàng văn Kim ( A-1 ) |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nan |
|
Nguyễn đạo Lý ( A-1 ) |
th/úy |
khóa 62 |
1966 |
tử nạn |
|
La hồng Môn ( L19 ) |
th/úy |
khóa 62 |
1966 |
tử nan |
|
Nguyễn thành Nam ( A-1 ) |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nạn |
|
Nguyễn hữu Nhàn ( trực thăng ) |
th/tá |
khóa 62 |
1969 |
tử nan |
|
Nguyễn văn Nhật ( L19 ) |
tr/úy |
khóa 62 |
1967 |
tử nạn |
|
Võ châu Phê ( Ch 47 ) |
th/tá |
khóa 62 |
1974 |
tử nạn Long bình |
|
Bình phương Chi ( T-28 ) |
ch/úy |
khóa 62 |
1968 |
tử nạn |
|
Tô ngọc Sum ( T 28 ) |
ch/úy |
khóa 62 |
1964 |
tử nan |
|
Nguyễn thế Tế ( A-1 ) |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nạn |
|
Nguyễn ngọc Thống ( A-1 ) |
tr/úy |
khóa 62 |
1968 |
tử nan |
|
Nguyễn thanh Thúy ( T 28 ) |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nan |
|
Nguyễn hữu Thiết |
Đ/úy |
khóa 62 |
1969 |
tử nan |
|
Mai thanh Triều |
tr/úy |
khóa 62 |
1968 |
tử nạn |
|
Nguyễn lãng Uông |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nan |
|
Nguyễn nhật Quang |
th/úy |
khóa 62 |
1965 |
tử nan |
|
Nguyễn văn Anh |
Tr/úy |
khóa 62 |
1965 |
Dĩ an, Biên hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHÓA 63 |
|
|
|
Tạ đăng Gấm K63 |
|
Khóa 63 |
|
tử trận |
|
Nguyễn trung Hiếu K63 |
|
Khóa 63 |
|
Tử trận Tam hiệp ,
Định tường |
|
Hồ đình Chi K63 |
|
Khóa 63 |
|
tử trạn Long an |
|
Trịnh cửu Trí K63 |
|
Khóa 63 |
|
|
|
Tạ duy Quý Khoa k63 G |
th/tá |
Khóa 63 |
1977 |
vượt ngục mất tích,
Bù gia Mâp Phước long |
|
Quảng K63 C47 |
th/ta |
Khóa 63 |
1977 |
vượt ngục mất tích, Bù gia Mâp Phước
long |
|
Vũ văn Thanh K63 |
Th/tá |
SQ An phi KĐ23 |
1972 |
Bến cát |
|
Phí minh Quý |
th/úy |
k63A, Sĩ quan tiếp
liệu KĐ41 CT ĐN |
1964 |
tử nạn pháo kích VC Phi trường Đà
nẵng |
|
Tăng trọng Vinh |
tr/úy |
Khóa 63 |
|
chết trong tù |
|
Lê quang Trình |
tr/úy |
Khóa 63 |
1968 |
tử trận Đầm Cầu hai |
|
Trần văn Lương |
tr/úy |
Khóa 63 |
|
chết trong tù |
|
Huỳnh văn Tưởng |
Đ/úy |
Khóa 63 |
|
tử trận |
|
Nguyễn tấn Sĩ |
Tr/ta |
Khóa 63 |
|
tử trận |
|
Nguyễn văn Lớn |
Th/tá |
Khóa 63 |
|
tử trận |
|
Nguyễn thiện Kiều |
|
Khóa 63 |
|
phi vụ tiếp tế, tử
trân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHÓA 1952 |
|
|
|
Nguyễn văn phú Hiệp |
|
khóa1952 |
|
chết trong tù CS |
|
Trần trung Đoàn |
|
khóa1952 |
|
chết trong tù CS |
|
Nguyễn thanh Lịch |
|
khóa1952 |
|
bị khủng bố chết ở
runway Phan thiết |
|
Lê chí nguyện |
|
khóa1952 |
|
tử nạn khi thả biệt
kích |
|
Hà hậu Sinh |
|
khóa1952 |
|
chết trong tù CS |
|
Bùi quang Kính |
|
khóa1953 |
|
chết trong tù CS |
|
Huệ |
|
khoa 1957 |
|
Tử nạn trong khi huấn
luyện, Nha trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIẾP VẬN |
|
|
|
|
|
BẢO TRÌ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯA RA ĐƠN VỊ |
|
|
|
Trần năng Hùng K40HTQS |
SVSQ |
L19 |
|
|
|
Nguyễn thành Hưng |
Th/úy |
HKMH |
30/4/1975 |
tử nạn |
|
Nguyễn văn Thừa 74/05 Shepped |
Th/úy |
? |
|
|
|
Vương hồng Tuyền ( không phi hành ) |
SVSQ k74A |
|
30/4/1975 |
tử nạn Vũng tàu |
|
Trịnh kim Sơn 70-02 |
SVSQ |
Keesler AFB |
1971 |
tử nạn Biloxi,
Mississippi |
|
Chương |
Tr/úy |
Fort Walters, TX |
1971 |
tử nạn Fort Wolters,
TX |
|
Phạm văn Quan K3/69 |
SVSQ |
Fort Walters, TX |
1971 |
tử nạn Fort Wolters,
TX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHL Nha trang |
|
|
|
Trần thu Thủy |
Tr/uy |
TTHL Nha trang |
Dec-70 |
Cà ná |
|
Lê chiêu Hiền 65A |
Th/úy |
TTHL Nha trang |
1967 |
Vũng rô |
|
Phan nam Hưng |
|
TTHL Nha trang |
1966 |
Vũng rô |
|
Phan đình Bông |
|
TTHL Nha trang |
1966 |
Vũng rô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KĐ33 CT |
|
|
|
Nguyễn thế Long F8-F bearcat |
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
tử nạn, Nhà bè |
|
Huỳnh hữu Bạc |
Tr/úy |
Đệ nhứt PD khu trục
F8F |
|
tử nạn, Nha trang |
|
Mạc kinh Dung F8-F Bearcat |
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
hy sinh |
|
Nguyễn tấn Sĩ ( Sĩ cò ) F8-F |
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
hy sinh |
|
Đỗ Thọ ( tùy viên cố TT Ngô đìng Diệm
) |
Đ/úy |
C 47,KĐ33 CT |
|
Quảng ngãi |
|
Võ văn Sĩ ( Sĩ mù ) F8-F Bearcat |
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
hy sinh |
|
Vũ khắc Huề F8-F Bearcat |
|
Đệ nhứt PD khu trục |
|
hy sinh tại Bắc Việt |
|
Lưu kim Cương ( KĐ T ) |
Đại tá |
KĐT KĐ33 CT |
1968 |
Vòng đai Tân sơn Nhứt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KĐ Kỷ thuật & TV
SĐ1 KQ |
|
|
|
Nguyễn bình Trứ |
Đại tá |
KĐT KĐ Kỷ thuật SD1
KQ |
Mar-75 |
Tử trận, xac chôn tại
Lăng cô |
|
Nhân Hậu |
Tr/tá |
SD1 KQ |
Mar-75 |
Tử trận, xac chôn tại
Lăng cô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SƯ ĐOÀN 4 KQ |
|
|
|
Trần quốc Khánh 4/69KQ |
Tr/úy |
KĐ40 BTTL SD4KQ |
30/4/1975 |
Tự sát cùng gia
đìnhNgả ba Ông tạ |
|
Nguyễn huy Ánh |
Ch/ tướng |
TLSĐ4 KQ |
27/4/1972 |
tử nạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TƯ LỊNH KHÔNG QUÂN |
|
|
|
Nguyễ gia Tập 64D |
Th/tá |
Đặc trách Khu trục
BTLKQ |
30/4/1975 |
Tuẩn tiết tại BTLKQ |
|
Dương hùng Cường |
Ch/úy |
|
1976 |
Chết trong trại tù
Phan đăng Lưu |
|
Trần văn Minh |
Tr/tá |
BTLKQ |
|
Chết trong tù CS |
|
Hoàng(
Họ ?) |
Tr/tá |
Chánh VP của Ch/t Võ
Dinh |
|
Chết trong tù CS |
|
Bùi quang Kinh |
Tr/tá |
BTLKQ/ĐTQS |
1977 |
chết tron tù Cs Yên
bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên Phi đoàn vận
tải |
|
|
|
Lê chí Nguyện |
Tr/tá |
|
|
? |
|
Huỳnh văn Vui A-37, vinh thăng Đ/tá |
Tr/tá |
Bộ chỉ huy Không
chiến |
Mar-75 |
Gò dầu hạ, Củ chi |
|
La vĩnh Sinh |
Tr/tá |
LPĐ vận tải |
|
Chết trong tù CS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|