| HỘI ÁI HỮU KHÔNG QUÂN VNCH TRUNG CALIFORNIA | ||||||
| DANH SÁCH TỬ SĨ KHÔNG QUÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA | ||||||
| Tên Họ | cấp bậc | số quân | Đơn vị | ngày tử | Chiến trường | |
| Phi đoàn 243 Mãnh sư | ||||||
| 1 | Nguyễn văn Thân( Phi đoàn trưởng ) | Tr/tá | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 25/51973 | Bà di | |
| 2 | Châu văn Áu | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 17/5/1974 | Phù cát | |
| 3 | Nguyễn Hùng K26TD | Đ/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
| 4 | Nguyễn văn Cổn 69B | Tr/uy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
| 5 | Lê văn Thành | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
| 6 | Nguyeễn văn Rê | Ha sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cát | |
| 7 | Nguyễn Lùn | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
| 8 | Đỗ bá Tú 69A | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
| 9 | Nguyễn văn Chiêm | Th/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
| 10 | Lê xuân Trường | hhạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù mỹ | |
| 11 | Hà thanh Tâm 69A | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
| 12 | Trần văn Xường 4/69 | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
| 13 | Huỳnh văn Nam | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
| 14 | nguyeễn thành Công | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
| 15 | Nguyễn huy Chương | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
| 16 | Nguyễn văn Thiệt 4/69 | Tr/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
| 17 | Trần văn Sinh | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
| 18 | Nguyễn kim Bảo | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1973 | Phù cũ | |
| 19 | Nguyễn văn Hải | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1975 | Đã về PĐ 239 | |
| 20 | Lê văn Hưng | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 1975 | Đã về PĐ 221 | |
| 21 | Nguyễn văn Hải 7/68 Tđ | Đ/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
| 22 | Lê minh Hải 72A | Th/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
| 23 | Nguyễn thanh Hoàng | Tr/sỉ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
| 24 | Nguyễn ngọc Hải | Hạ sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 31/3/1975 | Bình Khê | |
| 25 | Nguyễn văn Nhường ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 243 Mãnh sư | 4//1973 | Lệ minh | |
| 26 | Nguyễn hưng Quốc | Th/úy | Phi đoàn 243 Mãnh sư | Ở tù, vượt ngục bị bắn chết | ||
| Bùi quang Nhân | Tr/úy | chinook BH | 1968 | Biên hòa | ||
| Trần quốc Thái | Tr/úy | Phi đòan 245 BH | Phước long | |||
| Nguyện phước An 4/69 | Tr/úy | Phi đòan 245 BH | morta attacked base | |||
| Nghê minh Hội | Tr/úy | Phi đoàn 229 Lac Long | 8/1973 | Ban mê Thuột | ||
| Nguyễn văn Phương | Tr/úy | Phi đòan 229 Lạc long | 1972 | Kontum | ||
| Phi đoàn 213 Song chùy | ||||||
| 1 | Nguyễn ngọc Biên | Th/tá | Phi đoàn 213 Song chùy | Pleiku | ||
| 2 | Lã quang Đức 6/68 Tđ | Đ/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 30/1/1975 | Đức Phổ | |
| 3 | Nguyễn văn Phúc 4/69 | Phi đoàn 213 Song chùy | MIA Đà nẵng | |||
| 4 | Tôn thất Cần ( xạ thụ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 213 Song chùy | 1972 | Mỹ chánh | |
| 5 | Trịnh đình Dũng | Th/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Bastone, Thừa thiên | |
| 6 | Lê trunh Hải | Tr/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Khe sanh | |
| 7 | Lê trung Tín | Tr/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Khe Sanh | |
| 8 | Nguyễn văn Sửu | Đ/úy | Phi đoàn 213 Song chùy | 1971 | Khe sanh | |
| PHI ĐOÀN 233 | ||||||
| 1 | Nguyễn anh Văn | Th/ sĩ | Phi đoàn 233/231 | 30/4/1975 | Tân sơn Nhất | |
| 2 | Thái tăng Phúc 70/50 Fort walter | Th/úy | Phi đoàn 233 | 1971 | Thành nội , Huế | |
| 3 | Lê trung Hải | Tr/úy | Phi đoàn 233 | 1971 | Khe sanh | |
| 4 | Lê Tín | Tr/úy | Phi đoàn 233 | 1971 | Khe sanh | |
| 5 | Nguyễn văn Sửu | Đ/úy | Phi đoàn 233 | 1971 | Khe sanh | |
| 6 | Lê trung Hải | Tr/úy | Phi đoàn 233 | 1971 | Khe sanh | |
| Nguyễn đình Phách 4/69 | Tr/úy | Phi đòan 231 BH | An lộc | |||
| Đoàn Thạch | th/uy | Phi đoàn 235 | Pleiku | |||
| TRọng | Tr/ta | Phi đoàn 221 | Chết trong tù VC | |||
| Nguyễn bội Ngọc VINH THĂNG Th/úy | Tr/sĩ | Phi đoàn 211 | 26/10/1962 | Tòa đô chính SG, BẢO QUỐC HUÂN CHƯƠNG | ||
| Nguyễn văn Lạc ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 237 | 1971 | Mộc hóa | ||
| Nguyễn đình Phách 4/69 | Pd 231 | An lọc | ||||
| Phạm văn Trung | Th/tá | Phi đooàn 249 | Dec-74 | Mộc hóa | ||
| Trần văn Hòa | Tr/úy | Phi đooàn 249 | Dec-74 | Mộc hóa | ||
| Lê văn Lộc 62C | Th/tá | Phi đoàn 211 K1962 | 1973 | Cai lậy | ||
| Dư thượng Văn | th/úy | Phi đoàn 227 Hải Âu K 68 | 1972 | Chương thiện | ||
| PHI ĐOÀN 225 | ||||||
| 1 | Nguyễn thanh Hoàn TPC ( Hoàn lèo ) | Th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Jan-71 | Tây Nam Cần thơ | |
| 2 | Tạ văn Điệp HTP | Th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Jan-71 | Tây Nam Cần thơ | |
| 3 | Trần quốc Trung | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Feb-71 | Càng long, Vĩnh bình | |
| 4 | Phạm phú Cang | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Feb-71 | Càng long, Vĩnh bình | |
| 5 | Hà nguyệt Hoa | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1971 | Kinh Xà nô, Vị thanh | |
| 6 | Lý minh Qui | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Tri tôn, Châu đốc | |
| 7 | Nguyễn phước Hồng | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Tri tôn, Châu đốc | |
| 8 | Hứa minh Chánh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Kiến thiện, Vị thanh | |
| 9 | Ngô vĩnh Viễn | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Vĩnh kim, Mỹ tho | |
| 10 | Nguyễn anh Tuấn | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Nov-74 | Biệt khu Hải yến, Cà mau | |
| 11 | Quách dũng Tiến | th/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Nov-74 | Biệt khu Hải yến, Cà mau | |
| 12 | Nguyễn viết Dương | Tr/úy | Phi đoàn 225 Ác điểu | Dec-74 | Mỹ phước Tây, Mộc hóa | |
| 13 | Trần văn Sên | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | 1972 | Kinh Bà Bèo, Mỹ tho | |
| 14 | Linh | Tr/sĩ | Phi đoàn 225 Ác điểu | Feb-71 | Càng long, Vĩnh bình | |
| PHI ĐOÀN 215 | ||||||
| 1 | Lê tấn Thành | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 12//1973 | Bảo lộc | |
| 2 | Đặng trung Hòa | Th/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 12//1973 | Bảo lộc | |
| 3 | Nguyễn văn Tiến | Th/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 12//1973 | Bảo lộc | |
| 4 | Nguyễn đình Toản | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 6//1972 | An lão | |
| 5 | Huỳnh xuân Sơn | Đ/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1974 | Ban mê Thuộc | |
| 6 | Lâm trọng Sơn | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | Sep-72 | Nha trang | |
| 7 | Phạm đắc Công | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | Sep-72 | Nha trang | |
| 8 | Phạm thành Rinh | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | May-72 | Vỏ Định | |
| 9 | Nguyễn tường Vân | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
| 10 | Võ Diệm | Th/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
| 11 | Trần văn Long | Tr/úy | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
| 12 | Thông ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
| 13 | Lan ( cơ phi ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
| 14 | Phiệt ( cơ phi ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
| 15 | Ling ( xạ thủ ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 215 Thần tượng | 1972 | Darkto | |
| 16 | Quang ALO | Đ/úy | KQ thuộc tiểu khu Phan thiết | Bảo lộc, Phan thiết | ||
| PHI ĐOÀN 110 | ||||||
| 1 | Nguyễ văn Châu | Th/úy | Phi đoan110 | |||
| 2 | Hoàng như Á | Phi đoan110 | chết trong tù Hoàng liên sơn | |||
| 3 | Đăng văn Ân | Th/úy | Phi đoan110 | 1970 | Mất tích MÃI phi vụ SF | |
| 4 | Lê hoàng Anh | Th/úy | Phi đoan110 | 1966 | tử nạn cùng Khải Thành nội Huế | |
| 5 | Nguyễn văn Châu | Th/úy | Phi đoan110 | 1966 | Quế sơn Quảng nam | |
| 6 | Lâm quang Đằng | Th/úy | Phi đoan110 | 1966 | Việt an Quảng nam | |
| 7 | Nguyễn hữu Đang | Th/úy | Phi đoan110 | 1973 | hy sinh cùng Thẩm Quảng ngãi | |
| 8 | Hồ thành Đạt | Tr/úy | Phi đoan110 | 27/1/1973 | Hy sinh cùng Thi hiệp định Paris | |
| 9 | Nguyễn trọng Đệ | Đ/úy | Phi đoan110 | ` | Mộc hóa | |
| 10 | Nguyễn tuấn Dị | Đ/úy | Phi đoan110 | 1970 | bi bắn, Th/úy Kỳ mang xác về | |
| 11 | Võ Đích | Tr/úy | Phi đoan110 | 1971 | hy sinh cùng Giao Thanh khê Đà nẵng | |
| 12 | Trương đông Đình | Đ/úy | Phi đoan110 | 1973 | hy sinh ở PD 122 Cần thơ | |
| 13 | Nguyễn hữu Dõng | Tr/úy | Phi đoan110 | 1960 | ||
| 14 | Trần ngọc Giao | Tr/úy | Phi đoan110 | 1966 | hy sinh cùng Giao Thanh khê Đà nẵng | |
| 15 | Võ thế Hạ | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử nạn cùng Minh, Tuy hòa Phú yên | |
| 16 | Nguyễn ngọc Hai | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích cùng Lợi ở Chu lai, Quảng tín | |
| 17 | Nguyễn Hạnh | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | Tử nạn cùng Nhàn và một Th/tá Mỹ | |
| 18 | Lâm văn Hảo | Tr/úy | Phi đoan110 | Chờ bổ túc | ||
| 19 | Lê văn Hoàng | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân, mất xác | |
| 20 | Nguyễn văn Hoàng | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân, mất xác | |
| 21 | Ngô trọng Khải | Đ/úy | Phi đoan110 | 1971 | Tử nạn Thành nội Huế cùng Bơi | |
| 22 | Trần văn Bơi | Tr/úy | Phi đoan110 | 1971 | Tử nạn Thành nội Huế cùng Bơi | |
| 23 | Phạm văn Khôi | Th/úy | Phi đoan110 | 1965 | bị bắn cùng Nghị trên L-19 | |
| 24 | Trần văn Khương | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân | |
| 25 | Võ đình Lâm | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích cùng Tuấn, Lâm,Thường Chu lai | |
| 26 | Dương văn Mai | Tr/úy | Phi đoan110 | Oct-69 | Mất tích cùng Ấn Quảng ngãi Kontum | |
| 27 | Hoàng văn Minh | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | tử nạn cùng Hạ, Tuy hòa | |
| 28 | Lê cảnh Mưu | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Việt An, Quảng nam | |
| 29 | Võ văn Lạng | Tr/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Việt An, Quảng nam | |
| 30 | Hồ quang Linh | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận cùng Nhuận ở Ashau | |
| 31 | Trần văn Lợi | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích ở Chu lai, Quảng Ngãi | |
| 32 | Nguyễn dđức Nhuận | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận cùng Linhở Ashau | |
| 33 | Hoàng đình Ngọ | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | Tử trận Mậu thân, mất xác | |
| 34 | Trang đại Nguyên | Tr/úy | Phi đoan110 | Mar-75 | Mất tích PD 120 di tản | |
| 35 | Nguyễn văn Nhàn | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | Mất tích cùng Hạnh | |
| 36 | Cao trọng Nhiệm | Th/úy | Phi đoan110 | 1967 | mất tích | |
| 37 | Trần quang Phong | Tr/úy | Phi đoan110 | 1974 | hy sinh PD 124 Biên hòa | |
| 38 | Trương Phúc | Đ/úy | Phi đoan110 | 29/4/1975 | tử trân trên phi cơ C 119 , Gò vấp | |
| 39 | Trương phùng | Th/tá | Phi đoan110 | 29/4/1975 | Hy sinh khi biệt phái Khu trục | |
| 40 | Nguyễn thanh Quang | Th/úy | Phi đoan110 | 30/4/1975 | Tuẩn tiết tại Sài gòn | |
| 41 | Huỳnh Sãnh | Đ/úy | Phi đoan110 | 1972 | Tử nạn tại đèo Hải vân cùng với Thân | |
| 42 | Huỳnh ngọc Tài | Ch/úy | Phi đoan110 | Dec-75 | Mất tích cùng tr/úy Thịnh | |
| 43 | Phạm văn Thân | Đ/úy | Phi đoan110 | 1972 | Tử nạn cùng Đ/úy Sanh tại đèo Hải vân | |
| 44 | Đinh tấn Thảo | Th/úy | Phi đoan110 | 1968 | Tử trận Mậu thân mất xác | |
| 45 | Hoàng văn Thi | Đ/úy | Phi đoan110 | 1/27/1973 | Hy sinh hiệp định Paris, Quảng trị | |
| 46 | Hoàng văn Thịnh | Tr/úy | Phi đoan110 | Dec-67 | Mất tích cùng Tài phi vụ Sài gòn /Đà nẵng | |
| 47 | Trương như Thung | Tr/úy | Phi đoan110 | Tử trận, Quế sơn, Quảng nam | ||
| 48 | Lưu quang Thường | Th/úy | Phi đoan110 | Dec-67 | Mất tích cùng Lợi, Tuân, Lâm | |
| 49 | Đặng văn Tiếp | Tr/úy | Phi đoan110 | Dec-67 | chờ bổ túc | |
| 50 | Đoàn Toàn | Tr/úy | Phi đoan110 | 1963 | hy sinh ở PD 124, Biên hòa | |
| 51 | Nguyễn tấn Trào | Tr/úy | Phi đoan110 | chờ bổ túc | ||
| 52 | Trương quốc Tuân | Th/úy | Phi đoan110 | Mất tích cùng Lợi, Thường, Lâm | ||
| 52 | Nguyễn phúc Vinh | Th/úy | Phi đoan110 | 1975 | Mất tích tên đường di tản tên u-17 đã về PD 118 | |
| 53 | Nguyễn văn Xế | Tr/úy | Phi đoan110 | 1967 | tử nạn khi bay huấn luyện ở USA | |
| Huỳnh Tước | th/úy | Phi đoàn 114 | 1966 | Dakpek, Kontum | ||
| Nguyễn ngọc Minh 62C | Tr/úy | Phi đoàn 114 | Qui nhơn | |||
| PHI ĐOÀN 120 | ||||||
| 1 | Nguyễn văn Vui | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
| 2 | Trần nguyên Hùng | Đ/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
| 3 | Lê phương Bôi | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
| 4 | Trần văn Định | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
| 5 | Nguyễn văn Học | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
| 6 | Nguyễn văn Toàn | Tr/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quảng trị | |
| 7 | Nguyễn trọng Kim | Th/úy | phi đoàn 120 | 1972 | Quế sơn | |
| 8 | Ngô Kỷ | Th/úy | phi đoàn 120 | 1971 | Đà lạt | |
| PHI ĐOÀN 122 | ||||||
| 1 | Nguyễn văn Thận | Tr/úy | phi đoàn 122 | 30/4/1975 | Long xuyên | |
| 2 | Trần đức Vượng | Tr/úy | phi đoàn 122 | 1972 | Mộc hóa | |
| 3 | Trương Hiệp | Tr/úy | phi đoàn 122 | 1972 | Mộc hóa | |
| PHI ĐOÀN 116 | ||||||
| 1 | Liêu văn Điểu | Th/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1973 | Sầm giang, Mỹ tho | |
| 2 | Nguyễn ngọc Đạm | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1973 | Sầm giang, Mỹ tho | |
| 3 | Nguyễn tấn Trào | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 1971 | Cà mau | |
| 4 | Trần văn Sơn | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | Vĩnh bình | ||
| 5 | Trầ hoa Văn | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | Vĩnh bình | ||
| 6 | Nguyễn ngọc Trung | Đ/úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | 30/4/1975 | Sóc trăng | |
| 7 | Thức | Ch/ úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | |||
| 8 | Thục | Ch/ úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | |||
| 9 | Thông | Ch/ úy | Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ | |||
| PHI ĐOÀN 114 | ||||||
| 1 | Nguyễn kiển Tiên | Tr/úy | Phi đoàn 114 | Khánh dương | ||
| 2 | Nguyễn văn Nhi QSV | Th/úy | Phi đoàn 114 | Khánh dương | ||
| 3 | Nuyễn ngọc Huy | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Qui nhơn | |
| 4 | Nguyễn văn Hướng | Tr/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Vĩnh thành | |
| 5 | Phạm văn Ngà 65F | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Thu hạp, Phan rang | |
| 6 | Nguyễn Hoàng | Tr/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Thu hạp, Phan rang | |
| 7 | Hoàng quốc Huấn 65F | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1974 | Ban mê thuộc | |
| 8 | Mai trọng Tư | Đ/úy | Phi đoàn 114 | 1966 | nối Mẹ bồng con, Ninh hòa | |
| 9 | Trương Thoan ( kỷ thuật ) | Tr/úy | KD 62 NT | 1966 | nối Mẹ bồng con, Ninh hòa | |
| 10 | Thạch ( kỷ thuật ) | th/úy | KD 62 NT | 1966 | nối Mẹ bồng con, Ninh hòa | |
| PHI ĐOOÀN 118 | ||||||
| 1 | Võ văn Đạt | Th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1971 | Đồng đế Ninh hòa | |
| 2 | Văn Ngọc Của | Tr/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1971 | Đồng đế Ninh hòa | |
| 3 | Đặng văn Phú | Th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1972 | Kontum | |
| 4 | Lương phước Lộc | Đ/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1972 | Kontum | |
| 5 | Lưu hoàng Phước | Đ/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | |
| 6 | Phan mạnh Ân | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | ||
| 7 | Nguyễn phúc Vinh | Th/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | |
| 8 | Nguyễn đức Chế | Tr/sĩ | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1975 | Bà rịa Vũng tàu | |
| 9 | Nguye54n vinh Thăng | Đ/úy | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | Chết trong tù CS | ||
| 10 | Hà Thuyên | Tr/tá | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1985 | Vượt biên chết | |
| 11 | Lê văn Luận | Th/tá | phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ | 1985 | Vượt biên chết | |
| Đặng huy Hồng 4/69, 72/01 | Phi đoànn 423 | Quảng trị ( anh cột chèo của Ng. văn Chuyên) | ||||
| Nguyễn phát Đạt | Tr/úy | Phi đoàn 413 C119 TSN | Mỏ vẹt | |||
| PHI ĐOÀN 425, | ||||||
| 1 | Phạm văn Công ( trưởng phi cơ ) | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 15/4/1972 | An Lộc | |
| 2 | Hoàng đình Chung ( hoa tiêu phó ) | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 15/4/1972 | An Lộc | |
| 3 | Lê văn Xét ( điều hành viên ) | Th/ tá | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 15/4/1972 | An Lộc | |
| 4 | Nguyễ thế Thân ( Phi đoàn trưởng ) | Th/ tá | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
| 5 | Quách thanh Hải ( hoa tiêu phó ) | Th/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
| 6 | Mã Hoàng ( cơ phi ) | Th/ sĩ | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
| 7 | Bùi quốc Trọng ( điều hành viên ) | Đ/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
| 8 | Nguyễn văn Ngân ( điều hành viên ) | Đ/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 19/4/1972 | An Lộc | |
| 9 | Phan anh Tuấn K66 | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | Dec-72 | Biên hòa | |
| 10 | Tạ huy Kiệm 66A | Tr/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 30/4/1972 | Cữa Việt, Quản trị | |
| 11 | Dặng huy Hồng ( hoa tiêu phó ) 4/69 | Th/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 30/4/1972 | Cữa Việt, Quản trị | |
| 12 | Nguyễn ngọc Sơn 4/69 | Phi đoàn 425, C-123 TSN | Đồng bò | |||
| 13 | Lãng Du 71-07 Keesler | Th/úy | Phi đoàn 425, C-123 TSN | 12//1973 | Biên Hòa | |
| Trần ngọc Châu 66A | Đại úy | Phi đoản 435, C130 TSN | 25/12/1974 | Sông bé | ||
| Traần ngọc Châu | Đại úy | Phi đoản 435, C130 TSN | May-05 | An lộc | ||
| Võ văn Sáu 68A Keesler | Tr/úy | Phi đoản 435, C130 TSN | 25/12/1974 | Sông bé | ||
| PHI ĐOÀN 219 | ||||||
| 1 | Phan thế Long | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 1965 | Khâm đức | |
| 2 | Nguyễn bảo Tùng | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 1965 | Khâm đức | |
| 3 | Bùi văn Lành | Th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 1965 | Khâm đức | |
| 4 | Nguyễn văn Mành | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 1966 | ||
| 5 | Nguyeễn hữu Khôi | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 1966 | ||
| 6 | Nguyễn văn Hai | th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 1966 | ||
| 7 | Đinh văn Hiệp | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | Ashau | ||
| 8 | Lê hồng Lĩnh | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | Ashau | ||
| 9 | Nguyễn minh Châu | th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | Ashau | ||
| 10 | Nguyễn phi Hùng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
| 11 | Nguyễn phi Hổ | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
| 12 | Bùi quí Thoan | Th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
| 13 | Trần văn Thai, 14CSVD, 15CSVD | Th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | |||
| 14 | Trần văn Minh | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 30/11/1968 | gần đường mòn 922 Hạ lào | |
| 15 | Hướng văn Năm | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 30/11/1968 | gần đường mòn 922 Hạ lào | |
| 16 | Nguyễn văn Thân | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 30/11/1968 | gần đường mòn 922 Hạ lào | |
| 17 | Nguyễn Du | Phi đoàn 219 Kingbee | Mar-69 | gần Lehorse | ||
| 18 | Tôn thất Sinh | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 4/4/1969 | Ngả ba biên giới | |
| 19 | Vũ Tùng | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 4/4/1969 | Ngả ba biên giới | |
| 20 | Nguyễn văn Phương | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 4/4/1969 | Ngả ba biên giới | |
| 21 | Thái | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 5/1/1969 | núi Bạch Mã | |
| 22 | Toàn | tr/sĩ I | Phi đoàn 219 Kingbee | núi Bạch Mã | ||
| 23 | Hà khắc Vững | tr/si | Phi đoàn 219 Kingbee | 1/6/1969 | Quảng ngãi | |
| 24 | Thái anh Kiệt | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 10/6/1969 | Ngả ba biên giới | |
| 25 | Ngô viết Vượng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
| 26 | Lê văn Sang | tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
| 27 | Phạm văn Truật | Tr/sĩ I | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
| 28 | Đặng hữu Cung | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
| 29 | Đạt | th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/5/1970 | Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum | |
| 30 | Nguyễn hải Lộc | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 24/9/197 | Bù dớp | |
| 31 | Nguyễn thanh Giang | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 5/24/1905 | Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31 | |
| 32 | Nguyễn văn Em | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 5/24/1905 | Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31 | |
| 33 | Vũ đức Thắng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
| 34 | Nguyễn ngọc An | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
| 35 | Nguyễn văn Mai | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
| 36 | trần văn Long | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
| 37 | Ngô văn Thành | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
| 38 | Trần văn Liêm | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 9/10/1971 | Xã Minh hung, Chơn thành | |
| 39 | Hà Tôn | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 3/1/1972 | Gần Non nước, Đà nẵng | |
| 40 | Huỳnh tấn Phước | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 6/1/1972 | Quế sơn | |
| 41 | Phạm văn Hướng | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 6/1/1972 | hướng Tây cây số 17 Huế | |
| 42 | Nguyễn thành Phước | Th/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
| 43 | Trần văn Đức | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
| 44 | Hòa | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
| 45 | Nguyễn văn Hiệp | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
| 46 | Trần văn Đức | Th/uy | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
| 47 | Lộc | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
| 48 | Đức | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/11/1972 | Đầu phi trường Phú bài | |
| 49 | Mai thanh Xuân | tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/1/1973 | Băng Đông ,BMT | |
| 50 | Lê văn Bốn | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 8/1/1973 | Băng Đông ,BMT | |
| 51 | Quách ngọc Thao 9/68 TĐ | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/3/1975 | Phi trườn L19 BMT | |
| 52 | Nguyễn văn Be 69B | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/3/1975 | Phi trườn L19 BMT | |
| 53 | Đặng Quân | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 11/3/1975 | Phi trườn L19 BMT | |
| 54 | Lê thế Hùng | Đ/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
| 55 | Dương đức Hạnh | Tr/úy | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
| 56 | Trần mạnh Nghiêm | th/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
| 57 | Nguyện văn Ân | Hạ sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | 13/3/1975 | Phi trường Phụng dực B.50 BMT | |
| 58 | Lê hữu Hoá | Đại úy | Phi đoàn 219 Kingbe/ 239 ĐN | 29/3/1975 | Đà nẵng K65-F.2 | |
| 59 | Nguyện văn Nghĩa | Tr/tá | Phi đoàn 219 Kingbee | Chết trong tù CS | ||
| 60 | Trần văn Sơn | th/ú | Phi đoàn 219 Kingbee | Chết trong tù CS | ||
| 61 | Nguyễ văn Mai | tr/si | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, đường mòn HCM | ||
| 62 | Lê văn Vàng | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, đường mòn HCM | ||
| 63 | Bùi quí Thoang | tr/si | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, đường mòn HCM | ||
| 64 | Võ văn Lành | Tr/sĩ | Phi đoàn 219 Kingbee | Mất tích, tìm được xác 2004 chôn nghĩa trang Mỹ | ||
| 65 | Huỳnh kim Hưng 72B | Th/úy | pđ ? | 11/3/1975 | Phi trường L19 BMT | |
| Nguyễn Lành | Tr/úy | Phi đoàn 241 CH47 Phù cát | 5/25/1905 | Phù cát, Bình định | ||
| Nguyễn Hương 9/68 TD | Tr/úy | Phi đoàn 247 | 29/3/1975 | Tự sát tại Tam kỳ | ||
| PHI ĐOÀN 817 | ||||||
| 1 | Phan văn May | Đại úy | Phi đoàn 817 | 1973 | Phan rang | |
| 2 | Nguyễn văn Danh | Tr/úy | Phi đoàn 817 | 1973 | Phan rang | |
| Nguyễn lương Hùng | Tr/úy | Phi đoàn 819 | ||||
| Khánh | Th/úy | Phi đoàn 819 | 1972 | Mỏ vẹt | ||
| PHI ĐOÀN 821 | ||||||
| 1 | Trần văn Hiền | Th/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | TSN | |
| 2 | Trang văn Thành ( TPC) | Tr/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
| 3 | Tào Thuận ( HTP ) | Tr/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
| 4 | Phạm tấn Đức | Th/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
| 5 | Trương ngọc Anh | Tr/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
| 6 | Phạm quốc Tuấn | Tr/sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
| 7 | Nguyễn thái Bình | Tr/sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
| 8 | Nguyễn tiến Cường | Hạ sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
| 9 | Bùi minh Tân | Hạ sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
| 10 | Nguyễn văn Bền | Hạ sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Sài gòn | |
| 11 | Trần đình Long | Tr/úy | Phi đoàn 821 | |||
| 12 | Võ tấn Đạt | Đ/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
| 13 | Tôn thất Dũng | Đ/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
| 14 | Nguyễn văn Quý | Tr/úy | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
| 15 | Trần văn Tiềm Em | Tr/sĩ | Phi đoàn 821 | 29/4/1975 | Chợ lớn | |
| PHI ĐOÀN 718 | ||||||
| 1 | Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | Tây ninh | ||
| 2 | Trần quang Tuyên HTP 3/69 | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | Tây ninh | ||
| 3 | Trần văn Hổ ( Cơ phi ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 718 Thiên long | Tây ninh | ||
| 4 | Lăng đức Triều | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | 1973 | Tân sơn Nhứt | |
| 5 | Tống viết Anh | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | Vượt biên mất tích | ||
| 6 | Nguyễn kim Quý | Tr/úy | Phi đoàn 718 Thiên long | Vượt ngục bị bắn chết | ||
| Huỳnh quang Tuấn 72-03 Keesler A-37 | Th/úy | Phi đoàn ? | 1974 | đà nẵng | ||
| Nguyễn công Thành 70A | th/úy | Phi đoàn ? | 1974 | đà nẵng | ||
| PHI ĐOÀN 716 | ||||||
| 1 | Ngô quang Lý 72-04 Keesler TPC | Tr/úy | Phi đoàn716 | 1974 | Củ chi | |
| 2 | Phạm Tịnh72-05 Keesler HTP | Tr/úy | Phi đoàn716 | 1974 | Củ chi | |
| 3 | Bùi ngọc Thành 72-04 Keesler TPC | Tr/úy | Phi đoàn716 | Mỏ cày | ||
| 4 | Nguyễn tấn Hưng | Tr/úy | Phi đoàn716 | Mỏ cày | ||
| PHI ĐOÀN 413 | ||||||
| 1 | Võ văn Tuấn | Tr/úy | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
| 2 | Nguyễn kim Phục TPC | Tr/úy | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
| 3 | Lê nguyên Tấn ( Cơ phi ) | Th/sĩ | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
| 4 | Diệp (áp tải ) | Tr/sĩ | Phi đoàn 413 C119 SD3Kq | 1970 | Đông Nam Phnom Penh | |
| Nguyễn lương Hùng | Tr/úy | PĐ 821 | tử trân | |||
| BIỆT ĐÒAN 83 | ||||||
| 1 | Phạm phú Quốc F8-F Bearcat | Tr/tá | KĐT KĐ 33 CT,Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
| 2 | Vũ khắc Huề | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
| 3 | Nguyễn tấn Sĩ | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
| 4 | Nguyễn hữu Chẩn | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
| 5 | Nguyễn đình Quý | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
| 6 | Nguyễn thế Tế | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 1965 | Bắc Việt | |
| 7 | Hồ văn ứng Kiệt ( Tr. Phi cơ ) | Đ/ úy | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
| 8 | Đỗ tuấn Kiệt ( hoa tiêu phó ) | Đ/ úy | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
| 9 | Lê lãnh Hưng ( Điều hành viên ) ) | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
| 10 | Vương văn Chúc ( Điều hành viên )) | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
| 11 | Nguyễn tấn Lập ( áp tải ) | Tr/úy | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
| 12 | Trần phát Đạt ( cơ phi ) | Th/sĩ | Biệt đoàn 83 | 10/12/1964 | Sơn chà | |
| Đỗ phi Khanh | Th/úy | A 37 | Bảo lộc, Phan thiết | |||
| Nguyễn Hàn 4/69 | Th/úy | A 37 | Quảng trị | |||
| PHI ĐÒAN 514 | ||||||
| 1 | Triết | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | hy sinh Sông Vàm, Hiệp Hòa | ||
| 2 | Hoàng Hiệp | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | hy sinh | ||
| 3 | Đoàn Toại | Th/tá | Phi đoàn 514 SD93 KQ | hy sinh | ||
| 4 | Lê nguyên Hải | Th/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | Cù hanh | ||
| 5 | Trần sĩ Công 64D | Đ/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | Mất tích biệt phái Phan rang ngày cuối | ||
| 6 | Hoàng trọng Hoài 69B, 72-05 | Th/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 5/26/1905 | Tống lê chân | |
| 7 | Nguyễn minh Hoàng | Th/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | Dầu tiềng | ||
| 8 | Phạm gia Anh 62C | Th/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | |||
| 9 | Đào giang Hải 62C | Th/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | |||
| 10 | Phạm hi Kỳ | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 26/12/1962 | Kinh Đồng tiến Cà mau | |
| 11 | ĐoànToại | Th/ta | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 6/3/1974 | Đức huệ | |
| 12 | Hoàng Hiệp | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | hy sinh | ||
| 13 | Nguyễn cao Hùng | Th/ta | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 1972 | An lộc | |
| 14 | Võ ngọc Quang | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 1967 | bến tre | |
| 15 | Lưu kim Thanh | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 1968 | tử trân | |
| 16 | Nguyễn văn Lài | Đ/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | 1972 | An lộc | |
| 17 | Trần lưu Úy | Tr/úy | Phi đoàn 514 SD93 KQ | Ở tù trốn trạ bị bắn chết | ||
| PHI ĐOÀN 516 | ||||||
| 1 | Nguyễn điền Phong | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1968 | Huế | |
| 2 | Trần đình Thiệt | Phi đoàn 516 A-37 | Đà nẵng | |||
| 3 | Nguyễn đình Quý | Th/úy | Phi đoàn 516 A-37 | Đà nẵng | ||
| 4 | Lương ngọc Tú | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1973 | Kontum | |
| 5 | Trí | Đ/ úy | Phi đoàn 516 A-37 | Quảng tri | ||
| 6 | Lợi | Đ/ úy | Phi đoàn 516 A-37 | Đà nẵng | ||
| 7 | Trịnh đức Tự | Th/tá | Phi đoàn 516 A-37 | Quế sơn | ||
| 8 | Thiện | Th/tá | Phi đoàn 516 A-37 | Thường đức | ||
| 9 | Viên Lành | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 10/3/1975 | Suối đá, Tam kỳ | |
| 10 | Nguyễn Phụng | Tr/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1974 | Thường đức | |
| 11 | Trần thế Vinh | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1972 | Quảng trị | |
| 12 | Trịnh đức Tự | Th/tá | Phi đoàn 516 A-37 | 1972 | ||
| 13 | Lâm văn Thới | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1968 | Kontum | |
| 14 | Cao minh Rạng | Đ/úy | Phi đoàn 516 A-37 | 1971 | Tân an, Long an | |
| 15 | Nguyện Du | Th/ta | Phi đoằn 528 A-37 | Đại lộ kinh hoàng | ||
| Lê nguyên Hải | Th/úy | Biệt đội skyraider/Pleiku | Cù hanh | |||
| PHI ĐOÀN 518 | ||||||
| 1 | Võ nhật Quang | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | Đức huệ | ||
| 2 | Nguyễn văn Ninh 63A | TR/ta | Phi đoàn 518 Phi long | 4/1/1973 | Cai lậy | |
| 3 | Trương hòa Thành 72-02 Keesler | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | Mar-73 | Gò dầu hạ | |
| 4 | Nguyễn quang Hùng 70-02 Keesler | Th/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1972 | Biên hòa | |
| 5 | Mai nguyên Hưng | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1965 | Long khánh | |
| 6 | Võ văn Trương | Th/ta | Phi đoàn 518 Phi long | |||
| 7 | Võ văn Long | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | |||
| 8 | Lâm văn Phận 62C | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | |||
| 9 | Phạm kim Châu 62C | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | |||
| 10 | Trương Phùng | th/tá | Phi đoàn 518 Phi long | 30/4/1975 | Tân sơn nhứt | |
| 11 | Phan quang Tuấn | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 1972 | Quảng trị | |
| 12 | Nguyễn bình Nam ( em ruột th/tá An 219) | Tr/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 20/12/1972 | Mất tích | |
| 13 | Nguyễn duy Vinh | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | Mar-71 | Hành quân Toàn thắng ở Miên | |
| 14 | Trần thế Vinh | Đ/úy | Phi đoàn 518 Phi long | 6/4/1972 | Đông hà, Quảng trị | |
| PHI DĐOÀN 520 | ||||||
| 1 | Nguyễn trường Thời A-37 | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | 13/4/1975 | Long Khánh | |
| 2 | Nguyễn tấn Thoạt 62C | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
| 3 | Liêu văn Tám 62c | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
| 4 | Nguyễn Sơn 62C | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
| 5 | Nguyễn văn Tâm 62C | Tr/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
| 6 | Nguyễn minh Sơn ( Sơn Gáo ) | Th/tá | Phi doàn 520 Thần báo | 1975 | Long An | |
| 7 | Nguyễn văn Xi | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | 1974 | Sầm giang | |
| 8 | Phạm văn Mỹ | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
| 9 | Nguyễn văn Cư | Th/úy | Phi doàn 520 Thần báo | |||
| Nguyễn Tuấn 3/69 TĐ, k71/08 Keesler | Tr/úy | Phi đoàn 522 | Jun-74 | Đà nẵng | ||
| Lê thiện Hữu | Đ/úy | Phi đoàn 522 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | ||
| Lại tấn Tồn | th/ta | Phi đoàn 522 | 1975 | Phan rang | ||
| Nguyễn mậu Trung | tr/úy | Phi đoàn 522 | 1974 | tử nạn đầu phi đạo Biên hòa | ||
| Trần trung Tỷ 69B | Th/úy | Phi đoàn 524 | ? | |||
| Đinh quang Cứ | tr/úy | Phi đoàn 524 | Nha trang | |||
| Phan văn Khúc 62C | SVSQ | 34 th TAC Biên Hòa | ||||
| Trần kỳ Giang 62C | Th/tá | Trực thăng pd ? | ||||
| PHI DĐOÀN 530 | ||||||
| 1 | Cấn thành Cát 64B | Đ/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1970 | Bồng sơn | |
| 2 | Lê văn Độ | Th/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | Feb-72 | Crash trên phi đạo | |
| 3 | Dương huỳnh Kỳ | Th/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | Bắn rơi tại Đồi Charlie | |
| 4 | Nguyễn ngọc Hùng | Th/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | Darkto | |
| 5 | Phạn văn Thặng | Tr/tá | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | Kontum | |
| 6 | Dương huỳnh Kỳ | Th/úy | Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ | 1972 | Darkto | |
| Nguyễn quí Cường A-37 | Th/úy | |||||
| Châu văn Yến | Th/úy | phi đoàn 532 Gấu đen | 1972 | Chu pao | ||
| Phạm Vàng | Th/úy | phi đoàn 532 Gấu đen | 1974 | Bình định | ||
| Đăng kim Sơn A-37 | Th/úy | phi đoàn 534 Kim ngưu | ||||
| Trung ( gà ) | Th/tá | Phi đoàn 536 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | ||
| Mai tiến Đạt | Th/tá | Phi đoàn 538 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | ||
| Lại tấn Tồn | Th/ta | Phi đoàn 540 Hắc ưng | tử nạn trên đường đi Phan rang | |||
| Võ anh Tài 63C F5 | Th/úy ? | Phi đoàn 540 Hắc ưng | tử nạn trên đường đi Phan rang | |||
| Đặng Lành | Th/úy | Phi đoàn 542 | Apr-75 | rớt tại Tây ninh và bị hành quyết | ||
| Châu ( Huế ) | Th/úy | Phi đoàn 542 | 1974 | rớt đầu phi đạo Biên hòa | ||
| Nguyễn đức Toàn | th/úy | Phi đoàn 542 | 30/4/1975 | tử nạn trên đường đi Utapao | ||
| Lương thành Hỷ A-37 | Th/úy | Phi dđoàn 548 Ó đen | ||||
| Nguyễn văn Lộc | Tr/uy | Phi dđoàn 548 Ó đen | 1976 | Long khánh | ||
| Lê văn BÉ A-37 | Tr/uy | Phi đoàn 550 Nhện đen | 1976 | Long khánh | ||
| Lê văn Ngà A-37 | Th/úy | Phi đoàn 550 Nhện đen | ||||
| TTHL Nha trang | ||||||
| 1 | Trần thu Thủy | Tr/uy | TTHL Nha trang | Dec-70 | Cà ná | |
| 2 | Lê chiêu Hiền | Th/úy | TTHL Nha trang | 1966 | Vũng rô | |
| 3 | Phan nam Hưng | TTHL Nha trang | 1966 | Vũng rô | ||
| 4 | Phan đình Bông | TTHL Nha trang | 1966 | Vũng rô | ||
| Phan thanh Vân | KĐ33 CT | |||||
| Nguyễn thế Long F8-F bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | crash, Nhà bè | ||||
| Huỳnh hữu Bạc | Đệ nhứt PD khu trục | Crash, Nha trang | ||||
| Mạc kinh Dung F8-F Bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh | ||||
| Nguyễn tấn Sĩ ( Sĩ cò ) F8-F | Đệ nhứt PD khu trục | |||||
| Đỗ Thọ ( tùy viên cố TT Ngô đìng Diệm ) | Đ/úy | KĐ33 CT | Quảng ngãi | |||
| Võ văn Sĩ ( Sĩ mù ) F8-F Bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh | ||||
| Vũ khắc Huề F8-F Bearcat | Đệ nhứt PD khu trục | hy sinh tại Bắc Việt | ||||
| Lưu kim Cương ( KĐ T ) | Đại tá | KĐ33 CT | 1968 | Vòng đai Tân sơn Nhứt | ||
| Nguyễn bình Trứ | Đại tá | SD1 KQ | Mar-75 | Tử trận, xac chôn tại Lăng cô | ||
| Nhân Hậu | Tr/tá | SD1 KQ | Mar-75 | Tử trận, xac chôn tại Lăng cô | ||
| Trần quốc Khánh 4/69KQ | Tr/úy | KĐ40 BTTL SD4KQ | 30/4/1975 | Tự sát cùng gia đìnhNgả ba Ông tạ | ||
| BĐ 83 con cò trắng | ||||||
| 1 | Phạm khắc Thích HTP | Tr/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
| 2 | Trần minh Tâm HTP | Th/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
| 3 | Tiêu huỳnh Yên (Điều hành viên ) | Th/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
| 4 | Phạm trọng Mậu ( điều hành viên ) | CH/úy | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
| 5 | Nguyễn văn Nở ( Vô tuyến phi hành | Tr/sĩ | BĐ83 con cò trắng | 1/7/1961 | Ninh bình, Bắc việt | |
| Dương hùng Cường | Ch/úy | 1976 | Chết trong tù VC Phan đăng Lưu | |||
| Phùng ngọc Ẩn | Đại tá | Chết trong tù VC | ||||
| 1 | Hoàng Trọng TPC | Đại úy | 62/601248 | PHI ĐOÀN 429 | 4/11/1973 | Quảng đức |
| 2 | Lê văn Hội HTP | Tr/úy | 69/601361 | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức |
| 3 | Nguyễn minh Bạch | Tr/sĩ nhất | 69/602 179 | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức |
| 4 | Trương thế Thảo | Hạ sĩ | 73/602422 | Phi đoàn 429 | 4/11/1973 | Quảng đức |
| Phi đoàn 429 | ||||||
| Nguyễ gia Tập | Th/tá | BỘ TƯ LỊNH KHÔNG QUÂN | 30/4/1975 | Tuẩn tiết tại BTLKQ | ||
| Nguyễn huy Ánh | Ch/ tướng | Đặc trách Khu trục BTLKQ | 27/4/1972 | tử nạn | ||
| Bạch văn Hiền F8-F Bearcat | Tr/tá ? | trưởng phòng HL /BCH Kiểm báo | chết trong tù Sơn la CS | |||
| Trần văn Minh | Tr/tá | ? | Chết trong tù CS | |||
| Hà hậu Sinh | Tr/tá | BTLKQ | Chết trong tù CS | |||
| Hoàng | Tr/tá | Liên Phi Đoàn Vận tải | chết trong tù | |||
| Bùi quang Kinh | Tr/tá | Chánh VP của Ch/t Võ Dinh | 1977 | chết tron tù Cs Yên bái | ||
| Lê chí Nguyện | ? | BTLKQ/ĐTQS | ? | |||
| võ văn Thông | Đ/úy | Liên Phi đoàn vận tải | Chết trong tù CS | |||
| Huỳnh văn Vui A-37, vinh thăng Đ/tá | Tr/tá | CHT đài BOBS Biên Hòa | Mar-75 | Gò dầu hạ, Củ chi | ||
| La vĩnh Sinh | Tr/tá | Bộ chỉ huy Không chiến | Chết trong tù CS | |||
| Nguyễn gia Tập 64D | Th/tá | LPĐ vận tải | 30/4/1975 | Tuẩn tiết tại nhiệm sở | ||
| Đặng văn Tiếp | Tr/tá | Phòng đặc trách khu trục BTL | Bị đánh chết trong tù CS | |||
| Bộ tư lệnh Không quân | ||||||
| ĐÀI KIỂM BÁO 621 BMT | ||||||
| 1 | Trần văn Điệp | Đ/úy | Phụ tá trưởng phòng hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 2 | Nguyễn thế Minh | Th/úy | TB truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 3 | Trần lợi Thanh | Th/úy | sĩ quan CTCT | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 4 | Phạm văn Hoa | Th/sĩ | Tiếp liệu | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 5 | Nguyễn văn Phước | Th/sĩ | Điện lực | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 6 | Nguyễn thế Mỹ | Th/úy | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 7 | Huỳnh kim Hưng | Th/úy | Sĩ quan Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 8 | Trần văn Khương | Th/sĩ | Bảo trì Radar | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 9 | Phạm văn Hoa | Th/sĩ | HSQ Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 10 | Hàn bố Quang | Th/sĩ | Bảo trì Radar | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 11 | Trần quang Trì | Th/sĩ | Văn Thư | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 12 | Y wong | Tr/sĩ nhứt | Phòng thủ KQ | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 13 | Y Chúc | Tr/sĩ nhứt | Phòng thủ KQ | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 114 | Y B- Han | Tr/sĩ nhứt | Phòng thủ KQ | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 15 | Đào huy Bích | tr/sĩ | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 16 | Hoàng công Chính | tr/sĩ | Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 17 | Huỳnh Lựu | tr/sĩ | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 18 | Đỗ Dư | tr/sĩ | Tiếp liệu | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 19 | Nguyễn văn Vân | hạ sĩ nhất | tài xế | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 20 | Tống ngọc Báu | tr/sĩ | Hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 21 | Dương Mẹo | hạ sĩ | hành quân | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 22 | traần tuấn Lộc | hạ sĩ | Truyền tin | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 23 | Nguyễn văn Đức | hạ sĩ | Radar | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 24 | Vương Đức | Binh nhứt | kỷ thuật | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 25 | Nguyễn hữu Quang | hạ sĩ | kỷ thuật | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| 26 | Nguyễn văn Dung | hạ sĩ | kỷ thuật | 10/3/1975 | Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc | |
| KHÕA/69 | ||||||
| 1 | Hồ minh Tâm 4/69 | PD247 Đà nẵng SD1KQ | Quảng trị | |||
| 2 | Huỳnh quang Tuấn 4/69 | PD 423 C123 SD95 KQ | Đà nẵng | |||
| 3 | Lê văn Hội HTP 4/69 | Kontum | ||||
| 4 | Lưu Hồng 4/69 | C7 | Mộc hóa | |||
| 5 | Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC 4/69 | |||||
| 6 | Trần duyên Minh 4/69 | Xử tử, Bình định | ||||
| 7 | Trần phước An 4/69 | KD10 BTTL SĐ1 KQ | morta attacked 245 B.H | |||
| 8 | Trần quốc Thái 4/69 | ? | Phước long BH | |||
| 9 | Vũ hoàng Giao 4/69 | ? | Vượt ngục chết, Sông bé | |||
| LIÊN KHÓA 65 CẦN BỔ TÚC | ||||||
| 1 | Huỳnh văn Lài 65A | |||||
| 2 | Nguyễn cao Hùng 65A | |||||
| 3 | Tăng tấn Tài 65A | |||||
| 4 | Thành ( Nách ) K65 | 1968 | Biên hòa | |||
| 5 | Lê đình Cát | làm skid đầu phi đạo 09 | 1968 | Tây ninh | ||
| 6 | Nguyễn ngọc Ân | làm crash L-19 tại phi trường | 1968 | Pleiku | ||
| 7 | Tạ ngọc Chủy K65 | |||||
| 8 | Lê chiêu Hiền 65A | Trường phi hành Nha trang | ||||
| 9 | Vũ văn Thành ( Thành Ngố ) | Th/tá | Huấn luyện viên T-41 | |||
| LIÊN KHÓA 64 CẦN BỔ TÚC | ||||||
| Trương văn Phùng 64B | ||||||
| Cao đức Châu 64C | bị bắn rơi | 1967 | Cát lái | |||
| Lê thành Sang 64D | Hai khu trục đụng nhau | |||||
| Nguyễn đình Tân 64C | ||||||
| Nguyễn ngọc Trung 64C | ||||||
| Nguyễn hồng Liễu K 40HTQS | L19 | |||||
| Nguyeễn thành Danh K40HTQS | L19 | |||||
| Hà phúc Xiêu K40HTQS | L19 | |||||
| Nguyễn văn Phú K40HTQS | L19 | |||||
| Trần năng Hùng K40HTQS | L19 | |||||
| Nguyễn văn Thừa 74/05 Shepped | Th/úy | ? | ||||
| Trịnh kim Sơn 70-02 | SVSQ | Keesler AFB | 1971 | Biloxi, Mississippi | ||
| Chương | SVSQ | Fort Walters, TX | 1971 | Fort Walters, TX | ||
| Phạm văn Quan K3/69 | Tr/úy | Fort Walters, TX | 1971 | Fort Walters, TX | ||
| Nguyễn duy Vinh 64D | ||||||
| Đỗ Tín 64A | Sơn chà ? | |||||
| Nguyễn hữu Tuân K65D -C47 | Đ/úy | |||||
| Vũ Thế 65A | SVSQ | Bay đêm T-28 bi vertigo | Pensacola, FL | |||
| Hà Xương 64C | SVSQ | Mất tích khi solo T-34 | Pensacola, FL | |||
| KHÓA 65 | ||||||
| 1 | Tạ đăng Gấm K63 | Khóa 63 | tử trận | |||
| 2 | Nguyễn trung Hiếu K63 | Khóa 63 | Tử trận Tam hiệp , Định tường | |||
| 3 | Hồ đình Chi K63 | Khóa 63 | Long an | |||
| 4 | Trịnh cửu Trí K63 | Khóa 63 | ||||
| Tăng trọng Vinh | tr/úy | chết trong tù | ||||
| Lê quang Trình | tr/úy | 1968 | tử trận Đầm Cầu hai | |||
| Trần văn Lương | tr/úy | chết trong tù | ||||
| Huỳnh văn Tưởng | Đ/úy | tử trận | ||||
| Nguyễn tấn Sĩ | Tr/ta | tử trận | ||||
| Nguyễn văn Lớn | Th/tá | tử trận | ||||
| Nguyễn thiện Kiều | phi vụ tiếp tế, tử trân | |||||
| KHÓA 1952 | ||||||
| Nguyễn phú Hiệp | khóa1952 | chết trong tù CS | ||||
| Trần trung Đoàn | khóa1952 | chết trong tù CS | ||||
| Nguyễn thanh Lịch | khóa1952 | bị khủng bố chết ở runway Phan thiết | ||||
| Lê chí nguyện | khóa1952 | tử nạn khi thả biệt kích | ||||
| Hà hậu Sinh | khóa1952 | chết trong tù CS | ||||
| Bùi quang Kính | khóa1953 | chết trong tù CS | ||||
| 1 | Trấn công Chấn | tr/úy | PD A-1 | 1965 | Long toàn | |
| 2 | Nguyễn việt Tước | Th/úy | PD A-1 | |||
| 3 | Lê văn Lâm ( đen ) | Th/úy | PD A-1 | Biên Hòa | ||
| 4 | Phan Khôi | Th/úy | PD A-1 | tử nạn khi bay phi diễn TSN | ||
| 5 | Vũ mạnh Đạt | tr/úy | PD A-1 | 1968 | tử trận Pleiku | |
| 6 | Dương minh Cảnh | tr/úy | PD A-1 | |||
| 7 | Nguyễn minh Châu ( già ) | tr/úy | PD A-1 | |||
| 8 | Huỳnh văn Tưởng | Đ/úy | PD A-1 | |||
| TIẾP VẬN | ||||||
| BẢO TRÌ | ||||||
Thursday, October 22, 2015
Danh Sách Tữ Sĩ KQ/VNCH
Subscribe to:
Comments (Atom)
