Tên Họ cấp bậc số quân Đơn vị ngày tử Chiến trường
Phi đoàn 243 Mãnh sư
1 Nguyễn văn Thân( Phi đoàn trưởng ) Tr/tá Phi đoàn 243 Mãnh sư 25/51973 Bà di
2 Châu văn Áu Tr/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 17/5/1974 Phù cát
3 Nguyễn Hùng K26TD Đ/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cát

4 Nguyễn văn Cổn 69B Tr/uy Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cát

5 Lê văn Thành Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cát
6 Nguyeễn văn Rê Ha sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cát
7 Nguyễn Lùn Tr/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù mỹ
8 Đỗ bá Tú 69A Tr/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù mỹ
9 Nguyễn văn Chiêm Th/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù mỹ
10 Lê xuân Trường hhạ sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù mỹ
11 Hà thanh Tâm 69A Tr/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ
12 Trần văn Xường 4/69 Tr/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ
13 Huỳnh văn Nam Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ
14 nguyeễn thành Công Hạ sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ
15 Nguyễn huy Chương Tr/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ
16 Nguyễn văn Thiệt 4/69 Tr/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ
17 Trần văn Sinh Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ
18 Nguyễn kim Bảo Hạ sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1973 Phù cũ
19 Nguyễn văn Hải Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1975 Đã về PĐ 239
20 Lê văn Hưng Hạ sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 1975 Đã về PĐ 221
21 Nguyễn văn Hải 7/68 Tđ Đ/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 31/3/1975 Bình Khê
22 Lê minh Hải 72A Th/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư 31/3/1975 Bình Khê
23 Nguyễn thanh Hoàng Tr/sỉ Phi đoàn 243 Mãnh sư 31/3/1975 Bình Khê
24 Nguyễn ngọc Hải Hạ sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 31/3/1975 Bình Khê
25 Nguyễn văn Nhường ( xạ thủ ) Tr/sĩ Phi đoàn 243 Mãnh sư 4//1973 Lệ minh
26 Nguyễn hưng Quốc Th/úy Phi đoàn 243 Mãnh sư Ở tù, vượt ngục bị bắn chết
Bùi quang Nhân Tr/úy chinook BH 1968 Biên hòa
Trần quốc Thái Tr/úy Phi đòan 245 BH Phước long
Nguyện phước An 4/69 Tr/úy Phi đòan 245 BH morta attacked base
Nghê minh Hội Tr/úy Phi đoàn 229 Lac Long 8/1973 Ban mê Thuột
Nguyễn văn Phương Tr/úy Phi đòan 229 Lạc long 1972 Kontum

Phi đoàn 213 Song chùy
1 Nguyễn ngọc Biên Th/tá Phi đoàn 213 Song chùy Pleiku
2 Lã quang Đức 6/68 Tđ Đ/úy Phi đoàn 213 Song chùy 30/1/1975 Đức Phổ
3 Nguyễn văn Phúc 4/69 Phi đoàn 213 Song chùy MIA Đà nẵng
4 Tôn thất Cần ( xạ thụ ) Tr/sĩ Phi đoàn 213 Song chùy 1972 Mỹ chánh
5 Trịnh đình Dũng Th/úy Phi đoàn 213 Song chùy 1971 Bastone, Thừa thiên
6 Lê trunh Hải Tr/úy Phi đoàn 213 Song chùy 1971 Khe sanh
7 Lê trung Tín Tr/úy Phi đoàn 213 Song chùy 1971 Khe Sanh
8 Nguyễn văn Sửu Đ/úy Phi đoàn 213 Song chùy 1971 Khe sanh

PHI ĐOÀN 233
1 Nguyễn anh Văn Th/ sĩ Phi đoàn 233/231 30/4/1975 Tân sơn Nhất
2 Thái tăng Phúc 70/50 Fort walter Th/úy Phi đoàn 233 1971 Thành nội , Huế
3 Lê trung Hải Tr/úy Phi đoàn 233 1971 Khe sanh
4 Lê Tín Tr/úy Phi đoàn 233 1971 Khe sanh
5 Nguyễn văn Sửu Đ/úy Phi đoàn 233 1971 Khe sanh
6 Lê trung Hải Tr/úy Phi đoàn 233 1971 Khe sanh
Nguyễn đình Phách 4/69 Tr/úy Phi đòan 231 BH An lộc
Đoàn Thạch th/uy Phi đoàn 235 Pleiku
TRọng Tr/ta Phi đoàn 221 Chết trong tù VC
Nguyễn bội Ngọc VINH THĂNG Th/úy Tr/sĩ Phi đoàn 211 26/10/1962 Tòa đô chính SG, BẢO QUỐC HUÂN CHƯƠNG
Nguyễn văn Lạc ( xạ thủ ) Tr/sĩ Phi đoàn 237 1971 Mộc hóa
Nguyễn đình Phách 4/69 Pd 231 An lọc
Phạm văn Trung Th/tá Phi đooàn 249 Dec-74 Mộc hóa
Trần văn Hòa Tr/úy Phi đooàn 249 Dec-74 Mộc hóa
Lê văn Lộc 62C Th/tá Phi đoàn 211 K1962 1973 Cai lậy
Dư thượng Văn th/úy Phi đoàn 227 Hải Âu K 68 1972 Chương thiện

PHI ĐOÀN 225
1 Nguyễn thanh Hoàn TPC ( Hoàn lèo ) Th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Jan-71 Tây Nam Cần thơ
2 Tạ văn Điệp HTP Th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Jan-71 Tây Nam Cần thơ
3 Trần quốc Trung Tr/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Feb-71 Càng long, Vĩnh bình
4 Phạm phú Cang Tr/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Feb-71 Càng long, Vĩnh bình
5 Hà nguyệt Hoa Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1971 Kinh Xà nô, Vị thanh
6 Lý minh Qui th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Tri tôn, Châu đốc
7 Nguyễn phước Hồng th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Tri tôn, Châu đốc
8 Hứa minh Chánh Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Kiến thiện, Vị thanh
9 Ngô vĩnh Viễn th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Vĩnh kim, Mỹ tho
10 Nguyễn anh Tuấn Tr/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Nov-74 Biệt khu Hải yến, Cà mau
11 Quách dũng Tiến th/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Nov-74 Biệt khu Hải yến, Cà mau
12 Nguyễn viết Dương Tr/úy Phi đoàn 225 Ác điểu Dec-74 Mỹ phước Tây, Mộc hóa
13 Trần văn Sên Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu 1972 Kinh Bà Bèo, Mỹ tho
14 Linh Tr/sĩ Phi đoàn 225 Ác điểu Feb-71 Càng long, Vĩnh bình

PHI ĐOÀN 215
1 Lê tấn Thành Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 12//1973 Bảo lộc
2 Đặng trung Hòa Th/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 12//1973 Bảo lộc
3 Nguyễn văn Tiến Th/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 12//1973 Bảo lộc
4 Nguyễn đình Toản Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 6//1972 An lão
5 Huỳnh xuân Sơn Đ/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 1974 Ban mê Thuộc
6 Lâm trọng Sơn Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng Sep-72 Nha trang
7 Phạm đắc Công Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng Sep-72 Nha trang
8 Phạm thành Rinh Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng May-72 Vỏ Định
9 Nguyễn tường Vân Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto
10 Võ Diệm Th/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto
11 Trần văn Long Tr/úy Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto
12 Thông ( xạ thủ ) Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto
13 Lan ( cơ phi ) Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto
14 Phiệt ( cơ phi ) Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto
15 Ling ( xạ thủ ) Tr/sĩ Phi đoàn 215 Thần tượng 1972 Darkto
16 Quang ALO Đ/úy KQ thuộc tiểu khu Phan thiết Bảo lộc, Phan thiết

PHI ĐOÀN 110
1 Nguyễ văn Châu Th/úy Phi đoan110
2 Hoàng như Á Phi đoan110 chết trong tù Hoàng liên sơn
3 Đăng văn Ân Th/úy Phi đoan110 1970 Mất tích MÃI phi vụ SF
4 Lê hoàng Anh Th/úy Phi đoan110 1966 tử nạn cùng Khải Thành nội Huế
5 Nguyễn văn Châu Th/úy Phi đoan110 1966 Quế sơn Quảng nam
6 Lâm quang Đằng Th/úy Phi đoan110 1966 Việt an Quảng nam
7 Nguyễn hữu Đang Th/úy Phi đoan110 1973 hy sinh cùng Thẩm Quảng ngãi
8 Hồ thành Đạt Tr/úy Phi đoan110 27/1/1973 Hy sinh cùng Thi hiệp định Paris
9 Nguyễn trọng Đệ Đ/úy Phi đoan110 ` Mộc hóa
10 Nguyễn tuấn Dị Đ/úy Phi đoan110 1970 bi bắn, Th/úy Kỳ mang xác về
11 Võ Đích Tr/úy Phi đoan110 1971 hy sinh cùng Giao Thanh khê Đà nẵng
12 Trương đông Đình Đ/úy Phi đoan110 1973 hy sinh ở PD 122 Cần thơ
13 Nguyễn hữu Dõng Tr/úy Phi đoan110 1960
14 Trần ngọc Giao Tr/úy Phi đoan110 1966 hy sinh cùng Giao Thanh khê Đà nẵng
15 Võ thế Hạ Tr/úy Phi đoan110 1968 Tử nạn cùng Minh, Tuy hòa Phú yên
16 Nguyễn ngọc Hai Th/úy Phi đoan110 1967 Mất tích cùng Lợi ở Chu lai, Quảng tín
17 Nguyễn Hạnh Th/úy Phi đoan110 1967 Tử nạn cùng Nhàn và một Th/tá Mỹ
18 Lâm văn Hảo Tr/úy Phi đoan110 Chờ bổ túc
19 Lê văn Hoàng Th/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Mậu thân, mất xác
20 Nguyễn văn Hoàng Tr/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Mậu thân, mất xác
21 Ngô trọng Khải Đ/úy Phi đoan110 1971 Tử nạn Thành nội Huế cùng Bơi
22 Trần văn Bơi Tr/úy Phi đoan110 1971 Tử nạn Thành nội Huế cùng Bơi
23 Phạm văn Khôi Th/úy Phi đoan110 1965 bị bắn cùng Nghị trên L-19
24 Trần văn Khương Tr/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Mậu thân
25 Võ đình Lâm Tr/úy Phi đoan110 1967 Mất tích cùng Tuấn, Lâm,Thường Chu lai
26 Dương văn Mai Tr/úy Phi đoan110 Oct-69 Mất tích cùng Ấn Quảng ngãi Kontum
27 Hoàng văn Minh Tr/úy Phi đoan110 1968 tử nạn cùng Hạ, Tuy hòa
28 Lê cảnh Mưu Tr/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Việt An, Quảng nam
29 Võ văn Lạng Tr/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Việt An, Quảng nam
30 Hồ quang Linh Th/úy Phi đoan110 1968 Tử trận cùng Nhuận ở Ashau
31 Trần văn Lợi Tr/úy Phi đoan110 1967 Mất tích ở Chu lai, Quảng Ngãi
32 Nguyễn dđức Nhuận Th/úy Phi đoan110 1968 Tử trận cùng Linhở Ashau
33 Hoàng đình Ngọ Th/úy Phi đoan110 1967 Tử trận Mậu thân, mất xác
34 Trang đại Nguyên Tr/úy Phi đoan110 Mar-75 Mất tích PD 120 di tản
35 Nguyễn văn Nhàn Tr/úy Phi đoan110 1967 Mất tích cùng Hạnh
36 Cao trọng Nhiệm Th/úy Phi đoan110 1967 mất tích
37 Trần quang Phong Tr/úy Phi đoan110 1974 hy sinh PD 124 Biên hòa
38 Trương Phúc Đ/úy Phi đoan110 29/4/1975 tử trân trên phi cơ C 119 , Gò vấp
39 Trương phùng Th/tá Phi đoan110 29/4/1975 Hy sinh khi biệt phái Khu trục
40 Nguyễn thanh Quang Th/úy Phi đoan110 30/4/1975 Tuẩn tiết tại Sài gòn
41 Huỳnh Sãnh Đ/úy Phi đoan110 1972 Tử nạn tại đèo Hải vân cùng với Thân
42 Huỳnh ngọc Tài Ch/úy Phi đoan110 Dec-75 Mất tích cùng tr/úy Thịnh
43 Phạm văn Thân Đ/úy Phi đoan110 1972 Tử nạn cùng Đ/úy Sanh tại đèo Hải vân
44 Đinh tấn Thảo Th/úy Phi đoan110 1968 Tử trận Mậu thân mất xác
45 Hoàng văn Thi Đ/úy Phi đoan110 1/27/1973 Hy sinh hiệp định Paris, Quảng trị
46 Hoàng văn Thịnh Tr/úy Phi đoan110 Dec-67 Mất tích cùng Tài phi vụ Sài gòn /Đà nẵng
47 Trương như Thung Tr/úy Phi đoan110 Tử trận, Quế sơn, Quảng nam
48 Lưu quang Thường Th/úy Phi đoan110 Dec-67 Mất tích cùng Lợi, Tuân, Lâm
49 Đặng văn Tiếp Tr/úy Phi đoan110 Dec-67 chờ bổ túc
50 Đoàn Toàn Tr/úy Phi đoan110 1963 hy sinh ở PD 124, Biên hòa
51 Nguyễn tấn Trào Tr/úy Phi đoan110 chờ bổ túc
52 Trương quốc Tuân Th/úy Phi đoan110 Mất tích cùng Lợi, Thường, Lâm
52 Nguyễn phúc Vinh Th/úy Phi đoan110 1975 Mất tích tên đường di tản tên u-17 đã về PD 118
53 Nguyễn văn Xế Tr/úy Phi đoan110 1967 tử nạn khi bay huấn luyện ở USA
Huỳnh Tước th/úy Phi đoàn 114 1966 Dakpek, Kontum
Nguyễn ngọc Minh 62C Tr/úy Phi đoàn 114 Qui nhơn

PHI ĐOÀN 120
1 Nguyễn văn Vui Tr/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị
2 Trần nguyên Hùng Đ/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị
3 Lê phương Bôi Tr/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị
4 Trần văn Định Tr/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị
5 Nguyễn văn Học Tr/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị
6 Nguyễn văn Toàn Tr/úy phi đoàn 120 1972 Quảng trị
7 Nguyễn trọng Kim Th/úy phi đoàn 120 1972 Quế sơn
8 Ngô Kỷ Th/úy phi đoàn 120 1971 Đà lạt

PHI ĐOÀN 122
1 Nguyễn văn Thận Tr/úy phi đoàn 122 30/4/1975 Long xuyên
2 Trần đức Vượng Tr/úy phi đoàn 122 1972 Mộc hóa
3 Trương Hiệp Tr/úy phi đoàn 122 1972 Mộc hóa
PHI ĐOÀN 116
1 Liêu văn Điểu Th/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1973 Sầm giang, Mỹ tho
2 Nguyễn ngọc Đạm Đ/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1973 Sầm giang, Mỹ tho
3 Nguyễn tấn Trào Đ/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 1971 Cà mau
4 Trần văn Sơn Đ/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ Vĩnh bình
5 Trầ hoa Văn Đ/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ Vĩnh bình
6 Nguyễn ngọc Trung Đ/úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ 30/4/1975 Sóc trăng
7 Thức Ch/ úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ
8 Thục Ch/ úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ
9 Thông Ch/ úy Phi đoàn 116 Thần ưng SD4KQ

PHI ĐOÀN 114
1 Nguyễn kiển Tiên Tr/úy Phi đoàn 114 Khánh dương
2 Nguyễn văn Nhi QSV Th/úy Phi đoàn 114 Khánh dương
3 Nuyễn ngọc Huy Đ/úy Phi đoàn 114 1974 Qui nhơn
4 Nguyễn văn Hướng Tr/úy Phi đoàn 114 1974 Vĩnh thành
5 Phạm văn Ngà 65F Đ/úy Phi đoàn 114 1974 Thu hạp, Phan rang
6 Nguyễn Hoàng Tr/úy Phi đoàn 114 1974 Thu hạp, Phan rang
7 Hoàng quốc Huấn 65F Đ/úy Phi đoàn 114 1974 Ban mê thuộc
8 Mai trọng Tư Đ/úy Phi đoàn 114 1966 nối Mẹ bồng con, Ninh hòa
9 Trương Thoan ( kỷ thuật ) Tr/úy KD 62 NT 1966 nối Mẹ bồng con, Ninh hòa
10 Thạch ( kỷ thuật ) th/úy KD 62 NT 1966 nối Mẹ bồng con, Ninh hòa

PHI ĐOÀN 118
1 Võ văn Đạt Th/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1971 Đồng đế Ninh hòa
2 Văn Ngọc Của Tr/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1971 Đồng đế Ninh hòa
3 Đặng văn Phú Th/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1974 Kontum
4 Lương phước Lộc Đ/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1972 Kontum
5 Lưu hoàng Phước Đ/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu
6 Phan mạnh Ân phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu
7 Nguyễn phúc Vinh Th/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu
8 Nguyễn đức Chế Tr/sĩ phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1975 Bà rịa Vũng tàu
9 Nguyễn vinh Thăng Đ/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ Chết trong tù CS
10 Hà Thuyên Tr/tá phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1985 Vượt biên chết
11 Lê văn Luận Th/tá phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ 1985 Vượt biên chết
Đặng huy Hồng 4/69, 72/01 Phi đoànn 423 Quảng trị (anh cột chèo của Ng. văn Chuyên)
Nguyễn phát Đạt Tr/úy Phi đoàn 413 C119 TSN Mỏ vẹt

PHI ĐOÀN 425,
1 Phạm văn Công ( trưởng phi cơ ) Tr/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 15/4/1972 An Lộc
2 Hoàng đình Chung ( hoa tiêu phó ) Tr/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 15/4/1972 An Lộc
3 Lê văn Xét ( điều hành viên ) Th/ tá Phi đoàn 425, C-123 TSN 15/4/1972 An Lộc
4 Nguyễ thế Thân ( Phi đoàn trưởng ) Th/ tá Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc
5 Quách thanh Hải ( hoa tiêu phó ) Th/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc
6 Mã Hoàng ( cơ phi ) Th/ sĩ Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc
7 Bùi quốc Trọng ( điều hành viên ) Đ/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc
8 Nguyễn văn Ngân ( điều hành viên ) Đ/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 19/4/1972 An Lộc
9 Phan anh Tuấn K66 Tr/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN Dec-72 Biên hòa
10 Tạ huy Kiệm 66A Tr/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 30/4/1972 Cữa Việt, Quản trị
11 Dặng huy Hồng ( hoa tiêu phó ) 4/69 Th/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 30/4/1972 Cữa Việt, Quản trị
12 Nguyễn ngọc Sơn 4/69 Phi đoàn 425, C-123 TSN Đồng bò
13 Lãng Du 71-07 Keesler Th/úy Phi đoàn 425, C-123 TSN 12//1973 Biên Hòa
Trần ngọc Châu 66A Đại úy Phi đoản 435, C130 TSN 25/12/1974 Sông bé
Traần ngọc Châu Đại úy Phi đoản 435, C130 TSN May-05 An lộc
Võ văn Sáu 68A Keesler Tr/úy Phi đoản 435, C130 TSN 25/12/1974 Sông bé

PHI ĐOÀN 219
1 Phan thế Long tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 1965 Khâm đức
2 Nguyễn bảo Tùng th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 1965 Khâm đức
3 Bùi văn Lành Th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 1965 Khâm đức
4 Nguyễn văn Mành th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 1966
5 Nguyeễn hữu Khôi th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 1966
6 Nguyễn văn Hai th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 1966
7 Đinh văn Hiệp Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee Ashau
8 Lê hồng Lĩnh tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee Ashau
9 Nguyễn minh Châu th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee Ashau
10 Nguyễn phi Hùng Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee
11 Nguyễn phi Hổ Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee
12 Bùi quí Thoan Th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee
13 Trần văn Thai, 14CSVD, 15CSVD Th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee
14 Trần văn Minh Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào
15 Hướng văn Năm Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào
16 Nguyễn văn Thân Tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào
17 Nguyễn Du
Phi đoàn 219 Kingbee Mar-69 gần Lehorse
18 Tôn thất Sinh tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 4/4/1969 Ngả ba biên giới
19 Vũ Tùng Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 4/4/1969 Ngả ba biên giới
20 Nguyễn văn Phương Tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 4/4/1969 Ngả ba biên giới
21 Thái th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 5/1/1969 núi Bạch Mã
22 Toàn tr/sĩ I Phi đoàn 219 Kingbee núi Bạch Mã
23 Hà khắc Vững tr/si Phi đoàn 219 Kingbee 1/6/1969 Quảng ngãi
24 Thái anh Kiệt Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 10/6/1969 Ngả ba biên giới
25 Ngô viết Vượng Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum
26 Lê văn Sang tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum
27 Phạm văn Truật Tr/sĩ I Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum
28 Đặng hữu Cung Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum
29 Đạt th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giũa Đức cơ và Kontum
30 Nguyễn hải Lộc Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 24/9/197 Bù dớp
31 Nguyễn thanh Giang Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 5/24/1905 Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31
32 Nguyễn văn Em tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 5/24/1905 Hạ lào Lam sơn 719 đồi 31
33 Vũ đức Thắng Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
34 Nguyễn ngọc An Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
35 Nguyễn văn Mai Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
36 trần văn Long Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
37 Ngô văn Thành Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
38 Trần văn Liêm tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 9/10/1971 Xã Minh hung, Chơn thành
39 Hà Tôn Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 3/1/1972 Gần Non nước, Đà nẵng
40 Huỳnh tấn Phước Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 6/1/1972 Quế sơn
41 Phạm văn Hướng tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 6/1/1972 hướng Tây cây số 17 Huế
42 Nguyễn thành Phước Th/úy Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
43 Trần văn Đức tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
44 Hòa Hạ sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
45 Nguyễn văn Hiệp Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
46 Trần văn Đức Th/uy Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
47 Lộc tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
48 Đức Hạ sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
49 Mai thanh Xuân tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/1/1973 Băng Đông ,BMT
50 Lê văn Bốn Hạ sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 8/1/1973 Băng Đông ,BMT
51 Quách ngọc Thao 9/68 TĐ Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/3/1975 Phi trườn L19 BMT
52 Nguyễn văn Be 69B Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/3/1975 Phi trườn L19 BMT
53 Đặng Quân Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 11/3/1975 Phi trườn L19 BMT
54 Lê thế Hùng Đ/úy Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT
55 Dương đức Hạnh Tr/úy Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT
56 Trần mạnh Nghiêm th/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT
57 Nguyện văn Ân Hạ sĩ Phi đoàn 219 Kingbee 13/3/1975 Phi trường Phụng dực B.50 BMT
58 Lê hữu Hoá Đại úy Phi đoàn 219 Kingbe/ 239 ĐN 29/3/1975 Đà nẵng K65-F.2
59 Nguyện văn Nghĩa Tr/tá Phi đoàn 219 Kingbee Chết trong tù CS
60 Trần văn Sơn th/ú Phi đoàn 219 Kingbee Chết trong tù CS
61 Nguyễ văn Mai tr/si Phi đoàn 219 Kingbee Mất tích, đường mòn HCM
62 Lê văn Vàng Tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee Mất tích, đường mòn HCM
63 Bùi quí Thoang tr/si Phi đoàn 219 Kingbee Mất tích, đường mòn HCM
64 Võ văn Lành Tr/sĩ Phi đoàn 219 Kingbee Mất tích, tìm được xác 2004 chôn nghĩa trang Mỹ
65 Huỳnh kim Hưng 72B Th/úy pđ ? 11/3/1975 Phi trường L19 BMT
Nguyễn Lành Tr/úy Phi đoàn 241 CH47 Phù cát 5/25/1905 Phù cát, Bình định
Nguyễn Hương 9/68 TD Tr/úy Phi đoàn 247 29/3/1975 Tự sát tại Tam kỳ

PHI ĐOÀN 817
1 Phan văn May Đại úy Phi đoàn 817 1973 Phan rang
2 Nguyễn văn Danh Tr/úy Phi đoàn 817 1973 Phan rang
Nguyễn lương Hùng Tr/úy Phi đoàn 819
Khánh Th/úy Phi đoàn 819 1972 Mỏ vẹt

PHI ĐOÀN 821
1 Trần văn Hiền Th/úy Phi đoàn 821 29/4/1975 TSN
2 Trang văn Thành ( TPC) Tr/úy Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
3 Tào Thuận ( HTP ) Tr/úy Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
4 Phạm tấn Đức Th/úy Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
5 Trương ngọc Anh Tr/úy Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
6 Phạm quốc Tuấn Tr/sĩ Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
7 Nguyễn thái Bình Tr/sĩ Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
8 Nguyễn tiến Cường Hạ sĩ Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
9 Bùi minh Tân Hạ sĩ Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
10 Nguyễn văn Bền Hạ sĩ Phi đoàn 821 29/4/1975 Sài gòn
11 Trần đình Long Tr/úy Phi đoàn 821
12 Võ tấn Đạt Đ/úy Phi đoàn 821 29/4/1975 Chợ lớn
13 Tôn thất Dũng Đ/úy Phi đoàn 821 29/4/1975 Chợ lớn
14 Nguyễn văn Quý Tr/úy Phi đoàn 821 29/4/1975 Chợ lớn
15 Trần văn Tiềm Em Tr/sĩ Phi đoàn 821 29/4/1975 Chợ lớn

PHI ĐOÀN 718
1 Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC Tr/úy Phi đoàn 718 Thiên long Tây ninh
2 Trần quang Tuyên HTP 3/69 Tr/úy Phi đoàn 718 Thiên long Tây ninh
3 Trần văn Hổ ( Cơ phi ) Tr/sĩ Phi đoàn 718 Thiên long Tây ninh
4 Lăng đức Triều Tr/úy Phi đoàn 718 Thiên long 1973 Tân sơn Nhứt
5 Tống viết Anh Tr/úy Phi đoàn 718 Thiên long Vượt biên mất tích
6 Nguyễn kim Quý Tr/úy Phi đoàn 718 Thiên long Vượt ngục bị bắn chết
Huỳnh quang Tuấn 72-03 Keesler A-37 Th/úy Phi đoàn ? 1974 đà nẵng
Nguyễn công Thành 70A th/úy Phi đoàn ? 1974 đà nẵng

PHI ĐOÀN 716
1 Ngô quang Lý 72-04 Keesler TPC Tr/úy Phi đoàn716 1974 Củ chi
2 Phạm Tịnh72-05 Keesler HTP Tr/úy Phi đoàn716 1974 Củ chi
3 Bùi ngọc Thành 72-04 Keesler TPC Tr/úy Phi đoàn716 Mỏ cày
4 Nguyễn tấn Hưng Tr/úy Phi đoàn716 Mỏ cày

PHI ĐOÀN 413
1 Võ văn Tuấn Tr/úy Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh
2 Nguyễn kim Phục TPC Tr/úy Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh
3 Lê nguyên Tấn ( Cơ phi ) Th/sĩ Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh
4 Diệp (áp tải ) Tr/sĩ Phi đoàn 413 C119 SD3Kq 1970 Đông Nam Phnom Penh
Nguyễn lương Hùng Tr/úy PĐ 821 tử trân

BIỆT ĐÒAN 83
1 Phạm phú Quốc F8-F Bearcat Tr/tá KĐT KĐ 33 CT,Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
2 Vũ khắc Huề Tr/úy Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
3 Nguyễn tấn Sĩ Tr/úy Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
4 Nguyễn hữu Chẩn Tr/úy Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
5 Nguyễn đình Quý Tr/úy Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
6 Nguyễn thế Tế Tr/úy Biệt đoàn 83 1965 Bắc Việt
7 Hồ văn ứng Kiệt ( Tr. Phi cơ ) Đ/ úy Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
8 Đỗ tuấn Kiệt ( hoa tiêu phó ) Đ/ úy Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
9 Lê lãnh Hưng ( Điều hành viên ) ) Tr/úy Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
10 Vương văn Chúc ( Điều hành viên )) Tr/úy Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
11 Nguyễn tấn Lập ( áp tải ) Tr/úy Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
12 Trần phát Đạt ( cơ phi ) Th/sĩ Biệt đoàn 83 10/12/1964 Sơn chà
Đỗ phi Khanh Th/úy A 37 Bảo lộc, Phan thiết
Nguyễn Hàn 4/69 Th/úy A 37 Quảng trị

PHI ĐÒAN 514
1 Triết Tr/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ hy sinh Sông Vàm, Hiệp Hòa
2 Hoàng Hiệp Tr/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ hy sinh
3 Đoàn Toại Th/tá Phi đoàn 514 SD93 KQ hy sinh
4 Lê nguyên Hải Th/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ Cù hanh
5 Trần sĩ Công 64D Đ/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ Mất tích biệt phái Phan rang ngày cuối
6 Hoàng trọng Hoài 69B, 72-05 Th/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ 5/26/1905 Tống lê chân
7 Nguyễn minh Hoàng Th/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ Dầu tiềng
8 Phạm gia Anh 62C Th/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ
9 Đào giang Hải 62C Th/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ
10 Phạm hi Kỳ Tr/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ 26/12/1962 Kinh Đồng tiến Cà mau
11 ĐoànToại Th/ta Phi đoàn 514 SD93 KQ 6/3/1974 Đức huệ
12 Hoàng Hiệp Tr/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ hy sinh
13 Nguyễn cao Hùng Th/ta Phi đoàn 514 SD93 KQ 1972 An lộc
14 Võ ngọc Quang Tr/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ 1967 bến tre
15 Lưu kim Thanh Tr/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ 1968 tử trân
16 Nguyễn văn Lài Đ/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ 1972 An lộc
17 Trần lưu Úy Tr/úy Phi đoàn 514 SD93 KQ Ở tù trốn trạ bị bắn chết

PHI ĐOÀN 516
1 Nguyễn điền Phong Tr/úy Phi đoàn 516 A-37 1968 Huế
2 Trần đình Thiệt Phi đoàn 516 A-37 Đà nẵng
3 Nguyễn đình Quý Th/úy Phi đoàn 516 A-37 Đà nẵng
4 Lương ngọc Tú Tr/úy Phi đoàn 516 A-37 1973 Kontum
5 Trí Đ/ úy Phi đoàn 516 A-37 Quảng tri
6 Lợi Đ/ úy Phi đoàn 516 A-37 Đà nẵng
7 Trịnh đức Tự Th/tá Phi đoàn 516 A-37 Quế sơn
8 Thiện Th/tá Phi đoàn 516 A-37 Thường đức
9 Viên Lành Tr/úy Phi đoàn 516 A-37 10/3/1975 Suối đá, Tam kỳ
10 Nguyễn Phụng Tr/úy Phi đoàn 516 A-37 1974 Thường đức
11 Trần thế Vinh Đ/úy Phi đoàn 516 A-37 1972 Quảng trị
12 Trịnh đức Tự Th/tá Phi đoàn 516 A-37 1972
13 Lâm văn Thới Đ/úy Phi đoàn 516 A-37 1968 Kontum
14 Cao minh Rạng Đ/úy Phi đoàn 516 A-37 1971 Tân an, Long an
15 Nguyện Du Th/ta Phi đoằn 528 A-37 Đại lộ kinh hoàng
Lê nguyên Hải Th/úy Biệt đội skyraider/Pleiku Cù hanh

PHI ĐOÀN 518
1 Võ nhật Quang Đ/úy Phi đoàn 518 Phi long Đức huệ
2 Nguyễn văn Ninh 63A TR/ta Phi đoàn 518 Phi long 4/1/1973 Cai lậy
3 Trương hòa Thành 72-02 Keesler Tr/úy Phi đoàn 518 Phi long Mar-73 Gò dầu hạ
4 Nguyễn quang Hùng 70-02 Keesler Th/úy Phi đoàn 518 Phi long 1972 Biên hòa
5 Mai nguyên Hưng Tr/úy Phi đoàn 518 Phi long 1965 Long khánh
6 Võ văn Trương Th/ta Phi đoàn 518 Phi long
7 Võ văn Long Đ/úy Phi đoàn 518 Phi long
8 Lâm văn Phận 62C Tr/úy Phi đoàn 518 Phi long
9 Phạm kim Châu 62C Tr/úy Phi đoàn 518 Phi long
10 Trương Phùng th/tá Phi đoàn 518 Phi long 30/4/1975 Tân sơn nhứt
11 Phan quang Tuấn Đ/úy Phi đoàn 518 Phi long 1972 Quảng trị
12 Nguyễn bình Nam ( em ruột th/tá An 219) Tr/úy Phi đoàn 518 Phi long 20/12/1972 Mất tích
13 Nguyễn duy Vinh Đ/úy Phi đoàn 518 Phi long Mar-71 Hành quân Toàn thắng ở Miên
14 Trần thế Vinh Đ/úy Phi đoàn 518 Phi long 6/4/1972 Đông hà, Quảng trị

PHI DĐOÀN 520
1 Nguyễn trường Thời A-37 Tr/úy Phi doàn 520 Thần báo 13/4/1975 Long Khánh
2 Nguyễn tấn Thoạt 62C Th/úy Phi doàn 520 Thần báo
3 Liêu văn Tám 62c Tr/úy Phi doàn 520 Thần báo
4 Nguyễn Sơn 62C Tr/úy Phi doàn 520 Thần báo
5 Nguyễn văn Tâm 62C Tr/úy Phi doàn 520 Thần báo
6 Nguyễn minh Sơn ( Sơn Gáo ) Th/tá Phi doàn 520 Thần báo 1975 Long An
7 Nguyễn văn Xi Th/úy Phi doàn 520 Thần báo 1974 Sầm giang
8 Phạm văn Mỹ Th/úy Phi doàn 520 Thần báo
9 Nguyễn văn Cư Th/úy Phi doàn 520 Thần báo
Nguyễn Tuấn 3/69 TĐ, k71/08 Keesler Tr/úy Phi đoàn 522 Jun-74 Đà nẵng
Lê thiện Hữu Đ/úy Phi đoàn 522 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao
Lại tấn Tồn th/ta Phi đoàn 522 1975 Phan rang
Nguyễn mậu Trung tr/úy Phi đoàn 522 1974 tử nạn đầu phi đạo Biên hòa
Trần trung Tỷ 69B Th/úy Phi đoàn 524 ?
Đinh quang Cứ tr/úy Phi đoàn 524 Nha trang
Phan văn Khúc 62C SVSQ 34 th TAC Biên Hòa
Trần kỳ Giang 62C Th/tá Trực thăng pd ?

PHI DĐOÀN 530
1 Cấn thành Cát 64B Đ/úy Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1970 Bồng sơn
2 Lê văn Độ Th/úy Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ Feb-72 Crash trên phi đạo
3 Dương huỳnh Kỳ Th/úy Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 Bắn rơi tại Đồi Charlie
4 Nguyễn ngọc Hùng Th/úy Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 Darkto
5 Phạn văn Thặng Tr/tá Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 Kontum
6 Dương huỳnh Kỳ Th/úy Phi đoàn 530 KĐ72CT SĐ6KQ 1972 Darkto
Nguyễn quí Cường A-37 Th/úy
Châu văn Yến Th/úy phi đoàn 532 Gấu đen 1972 Chu pao
Phạm Vàng Th/úy phi đoàn 532 Gấu đen 1974 Bình định
Đăng kim Sơn A-37 Th/úy phi đoàn 534 Kim ngưu
Trung ( gà ) Th/tá Phi đoàn 536 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao
Mai tiến Đạt Th/tá Phi đoàn 538 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao
Lại tấn Tồn Th/ta Phi đoàn 540 Hắc ưng tử nạn trên đường đi Phan rang
Võ anh Tài 63C F5 Th/úy ? Phi đoàn 540 Hắc ưng tử nạn trên đường đi Phan rang
Đặng Lành Th/úy Phi đoàn 542 Apr-75 rớt tại Tây ninh và bị hành quyết
Châu ( Huế ) Th/úy Phi đoàn 542 1974 rớt đầu phi đạo Biên hòa
Nguyễn đức Toàn th/úy Phi đoàn 542 30/4/1975 tử nạn trên đường đi Utapao
Lương thành Hỷ A-37 Th/úy Phi dđoàn 548 Ó đen
Nguyễn văn Lộc Tr/uy Phi dđoàn 548 Ó đen 1976 Long khánh
Lê văn BÉ A-37 Tr/uy Phi đoàn 550 Nhện đen 1976 Long khánh
Lê văn Ngà A-37 Th/úy Phi đoàn 550 Nhện đen
TTHL Nha trang
1 Trần thu Thủy Tr/uy TTHL Nha trang Dec-70 Cà ná
2 Lê chiêu Hiền Th/úy TTHL Nha trang 1966 Vũng rô
3 Phan nam Hưng TTHL Nha trang 1966 Vũng rô
4 Phan đình Bông TTHL Nha trang 1966 Vũng rô

Phan thanh Vân KĐ33 CT
Nguyễn thế Long F8-F bearcat Đệ nhứt PD khu trục crash, Nhà bè
Huỳnh hữu Bạc Đệ nhứt PD khu trục Crash, Nha trang
Mạc kinh Dung F8-F Bearcat Đệ nhứt PD khu trục hy sinh
Nguyễn tấn Sĩ ( Sĩ cò ) F8-F Đệ nhứt PD khu trục
Đỗ Thọ ( tùy viên cố TT Ngô đìng Diệm ) Đ/úy KĐ33 CT Quảng ngãi
Võ văn Sĩ ( Sĩ mù ) F8-F Bearcat Đệ nhứt PD khu trục hy sinh
Vũ khắc Huề F8-F Bearcat Đệ nhứt PD khu trục hy sinh tại Bắc Việt
Lưu kim Cương ( KĐ T ) Đại tá KĐ33 CT 1968 Vòng đai Tân sơn Nhứt
Nguyễn bình Trứ Đại tá SD1 KQ Mar-75 Tử trận, xac chôn tại Lăng cô
Nhân Hậu Tr/tá SD1 KQ Mar-75 Tử trận, xac chôn tại Lăng cô
Trần quốc Khánh 4/69KQ Tr/úy KĐ40 BTTL SD4KQ 30/4/1975 Tự sát cùng gia đìnhNgả ba Ông tạ
BĐ 83 con cò trắng
1 Phạm khắc Thích HTP Tr/úy BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt
2 Trần minh Tâm HTP Th/úy BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt
3 Tiêu huỳnh Yên (Điều hành viên ) Th/úy BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt
4 Phạm trọng Mậu ( điều hành viên ) CH/úy BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt
5 Nguyễn văn Nở ( Vô tuyến phi hành Tr/sĩ BĐ83 con cò trắng 1/7/1961 Ninh bình, Bắc việt
Dương hùng Cường Ch/úy 1976 Chết trong tù VC Phan đăng Lưu
Phùng ngọc Ẩn Đại tá Chết trong tù VC
1 Hoàng Trọng TPC Đại úy 62/601248 PHI ĐOÀN 429 4/11/1973 Quảng đức
2 Lê văn Hội HTP Tr/úy 69/601361 Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức
3 Nguyễn minh Bạch Tr/sĩ nhất 69/602 179 Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức
4 Trương thế Thảo Hạ sĩ 73/602422 Phi đoàn 429 4/11/1973 Quảng đức

Phi đoàn 429
Nguyễ gia Tập Th/tá BỘ TƯ LỊNH KHÔNG QUÂN 30/4/1975 Tuẩn tiết tại BTLKQ
Nguyễn huy Ánh Ch/ tướng Đặc trách Khu trục BTLKQ 27/4/1972 tử nạn
Bạch văn Hiền F8-F Bearcat Tr/tá ? trưởng phòng HL /BCH Kiểm báo chết trong tù Sơn la CS
Trần văn Minh Tr/tá ? Chết trong tù CS
Hà hậu Sinh Tr/tá BTLKQ Chết trong tù CS
Hoàng Tr/tá Liên Phi Đoàn Vận tải chết trong tù
Bùi quang Kinh Tr/tá Chánh VP của Ch/t Võ Dinh 1977 chết tron tù Cs Yên bái
Lê chí Nguyện ? BTLKQ/ĐTQS ?
võ văn Thông Đ/úy Liên Phi đoàn vận tải Chết trong tù CS
Huỳnh văn Vui A-37, vinh thăng Đ/tá Tr/tá CHT đài BOBS Biên Hòa Mar-75 Gò dầu hạ, Củ chi
La vĩnh Sinh Tr/tá Bộ chỉ huy Không chiến Chết trong tù CS
Nguyễn gia Tập 64D Th/tá LPĐ vận tải 30/4/1975 Tuẩn tiết tại nhiệm sở
Đặng văn Tiếp Tr/tá Phòng đặc trách khu trục BTL Bị đánh chết trong tù CS

Bộ tư lệnh Không quân
ĐÀI KIỂM BÁO 621 BMT
1 Trần văn Điệp Đ/úy Phụ tá trưởng phòng hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
2 Nguyễn thế Minh Th/úy TB truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
3 Trần lợi Thanh Th/úy sĩ quan CTCT 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
4 Phạm văn Hoa Th/sĩ Tiếp liệu 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
5 Nguyễn văn Phước Th/sĩ Điện lực 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
6 Nguyễn thế Mỹ Th/úy Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
7 Huỳnh kim Hưng Th/úy Sĩ quan Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
8 Trần văn Khương Th/sĩ Bảo trì Radar 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
9 Phạm văn Hoa Th/sĩ HSQ Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
10 Hàn bố Quang Th/sĩ Bảo trì Radar 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
11 Trần quang Trì Th/sĩ Văn Thư 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
12 Y wong Tr/sĩ nhứt Phòng thủ KQ 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
13 Y Chúc Tr/sĩ nhứt Phòng thủ KQ 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
114 Y B- Han Tr/sĩ nhứt Phòng thủ KQ 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
15 Đào huy Bích tr/sĩ Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
16 Hoàng công Chính tr/sĩ Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
17 Huỳnh Lựu tr/sĩ Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
18 Đỗ Dư tr/sĩ Tiếp liệu 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
19 Nguyễn văn Vân hạ sĩ nhất tài xế 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
20 Tống ngọc Báu tr/sĩ Hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
21 Dương Mẹo hạ sĩ hành quân 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
22 traần tuấn Lộc hạ sĩ Truyền tin 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
23 Nguyễn văn Đức hạ sĩ Radar 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
24 Vương Đức Binh nhứt kỷ thuật 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
25 Nguyễn hữu Quang hạ sĩ kỷ thuật 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc
26 Nguyễn văn Dung hạ sĩ kỷ thuật 10/3/1975 Tử trận tại Đài Kiểm báo 621 Ban mê thuộc

KHÕA/69
1 Hồ minh Tâm 4/69 PD247 Đà nẵng SD1KQ Quảng trị
2 Huỳnh quang Tuấn 4/69 PD 423 C123 SD95 KQ Đà nẵng
3 Lê văn Hội HTP 4/69 Kontum
4 Lưu Hồng 4/69 C7 Mộc hóa
5 Tăng khánh Lưu 72-04 Keesler TPC 4/69
6 Trần duyên Minh 4/69 Xử tử, Bình định
7 Trần phước An 4/69 KD10 BTTL SĐ1 KQ morta attacked 245 B.H
8 Trần quốc Thái 4/69 ? Phước long BH
9 Vũ hoàng Giao 4/69 ? Vượt ngục chết, Sông bé

LIÊN KHÓA 65 CẦN BỔ TÚC
1 Huỳnh văn Lài 65A
2 Nguyễn cao Hùng 65A
3 Tăng tấn Tài 65A
4 Thành ( Nách ) K65 1968 Biên hòa
5 Lê đình Cát làm skid đầu phi đạo 09 1968 Tây ninh
6 Nguyễn ngọc Ân làm crash L-19 tại phi trường 1968 Pleiku
7 Tạ ngọc Chủy K65
8 Lê chiêu Hiền 65A Trường phi hành Nha trang
9 Vũ văn Thành ( Thành Ngố ) Th/tá Huấn luyện viên T-41

LIÊN KHÓA 64 CẦN BỔ TÚC
Trương văn Phùng 64B
Cao đức Châu 64C bị bắn rơi 1967 Cát lái
Lê thành Sang 64D Hai khu trục đụng nhau
Nguyễn đình Tân 64C
Nguyễn ngọc Trung 64C
Nguyễn hồng Liễu K 40HTQS L19
Nguyeễn thành Danh K40HTQS L19
Hà phúc Xiêu K40HTQS L19
Nguyễn văn Phú K40HTQS L19
Trần năng Hùng K40HTQS L19
Nguyễn văn Thừa 74/05 Shepped Th/úy ?

Trịnh kim Sơn 70-02 SVSQ Keesler AFB 1971 Biloxi, Mississippi
Chương SVSQ Fort Walters, TX 1971 Fort Walters, TX
Phạm văn Quan K3/69 Tr/úy Fort Walters, TX 1971 Fort Walters, TX
Nguyễn duy Vinh 64D
Đỗ Tín 64A Sơn chà ?
Nguyễn hữu Tuân K65D -C47 Đ/úy
Vũ Thế 65A SVSQ Bay đêm T-28 bi vertigo Pensacola, FL
Hà Xương 64C SVSQ Mất tích khi solo T-34 Pensacola, FL

KHÓA 65
1 Tạ đăng Gấm K63 Khóa 63 tử trận
2 Nguyễn trung Hiếu K63 Khóa 63 Tử trận Tam hiệp , Định tường
3 Hồ đình Chi K63 Khóa 63 Long an
4 Trịnh cửu Trí K63 Khóa 63
Tăng trọng Vinh tr/úy chết trong tù
Lê quang Trình tr/úy 1968 tử trận Đầm Cầu hai
Trần văn Lương tr/úy chết trong tù
Huỳnh văn Tưởng Đ/úy tử trận
Nguyễn tấn Sĩ Tr/ta tử trận
Nguyễn văn Lớn Th/tá tử trận
Nguyễn thiện Kiều phi vụ tiếp tế, tử trân

KHÓA 1952
Nguyễn phú Hiệp khóa 1952 chết trong tù CS
Trần trung Đoàn khóa 1952 chết trong tù CS
Nguyễn thanh Lịch khóa 1952 bị khủng bố chết ở runway Phan thiết
Lê chí nguyện khóa 1952 tử nạn khi thả biệt kích
Hà hậu Sinh khóa 1952 chết trong tù CS
Bùi quang Kính khóa1953 chết trong tù CS
1 Trấn công Chấn tr/úy PD A-1 1965 Long toàn
2 Nguyễn việt Tước Th/úy PD A-1
3 Lê văn Lâm ( đen ) Th/úy PD A-1 Biên Hòa
4 Phan Khôi Th/úy PD A-1 tử nạn khi bay phi diễn TSN
5 Vũ mạnh Đạt tr/úy PD A-1 1968 tử trận Pleiku
6 Dương minh Cảnh tr/úy PD A-1
7 Nguyễn minh Châu ( già ) tr/úy PD A-1
8 Huỳnh văn Tưởng Đ/úy PD A-1

BỔ SUNG:
1. Hoàng Quốc Hùng: thiếu úy, SD1KQ/KĐ 51CT/PĐ 233 HY SINH TỪ CĂN CỨ SALLY VỀ PHÚ BÀI NGÀY 23/1/1973. by Tuan Ha —— cảm ơn Tuan Ha
2. Đại úy Nguyễn Minh Huy và Thiếu úy Liễu phi đoàn 114 tử nạn tại Quy Nhơn (Quy Hòa) năm 1973 – TIẾP VẬN
Biên Hùng chuyển

Đặng văn Phú Th/úy phi đoàn 118 Bắc đẩu SD6 KQ Hy Sinh 1974 Kontum

Tôi Cố Bám Lấy Đất Nước Tôi
Tác giả: Nguyễn Đình Toàn
Tôi đã bám lấy đất nước tôi, bằng sức người vô hạn.
Bằng sức người đầu đội trăm tấn bom,
Tim mang nghìn dấu đạn.
Tôi đã đổ mồ hôi, đổ máu tươi
Để mong ở lại đây
Dù thế nào cũng ở lại đây.
Nhưng đất đã đỏ, vì bị nung bằng những lời dối trá
Người bám vào lửa đã đốt cháy tay
Lửa hờn căm, lửa hiểm thâm, lửa khốn cùng cay đắng
Người lừa nhau, trời đất còn bưng mặt thảm thương
Ba mươi năm cuộc tương tàn chưa đủ ?
Người giết người, không kịp mở mắt trông
Ba mươi năm mạng người như rác cỏ
Giây hòa bình, còn thắt cổ người tin
Khăn tang nào, che ngang đầu,
những kiếp người một đời giông bãọ
Trong binh lửa, giữa oán thù, hằng cầu mong đến khi bình an.
Ai đâu ngờ, sau tiếng súng, đời lại thêm một thời nát tan
Non sông buồn, đã điêu tàn, thêm máu lệ chứa chan một lần.
Khăn tang người như cây rừng, khắp chốn giờ hẳn còn in bóng.
Đêm oan hồn, đêm điên cuồng, còn chảy tuôn, máu chưa hề quên
Nửa nước này, đã cố giết một nửa kia, để lập chiến công.
Ai đau lòng, ai vô tình, ôi sách sử, dấu thiêng anh hùng.
Tôi đã bám lấy đất nước tôi, bằng sức người đã kiệt
bằng sức người đã tả tơi ước mơ, tay chân dường rũ liệt
Tôi cố đợi ngày Việt Nam tái sinh, trong sông biển yêu thương.
Cho dẫu lòng đã bạc lòng mong.